Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 9 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 9 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để tạo một đoạn video với âm thanh lặp lại, bạn cần: 

  • A. Nhấn chuột phải và chọn "Repeat"
  • B. Sử dụng hiệu ứng "Loop"
  • C. Kéo clip âm thanh vào timeline nhiều lần 
  • D. Không thể lặp lại âm thanh trong OpenShot

Câu 2: Khi đặt một clip âm thanh lên video, âm thanh sẽ: 

  • A. Phát ra từ clip video
  • B. Phát ra độc lập
  • C. Không phát ra âm thanh
  • D. Tăng âm lượng tự động

Câu 3: "sum_range" trong hàm SUMIF có ý nghĩa gì?

  • A. Phạm vi ô cần tính tổng.
  • B. Điều kiện để tính tổng.
  • C. Phạm vi ô chứa điều kiện.
  • D. Giá trị cần tìm kiếm.

Câu 4: Để tính tổng các số lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 trong phạm vi F1:F20, ta sử dụng công thức nào?

  • A. =SUMIF(F1:F20, ">5 AND <10", F1:F20)
  • B. =SUMIF(F1:F20, ">5", F1:F20) - SUMIF(F1:F20, ">=10", F1:F20)
  • C. =SUMIF(F1:F20, "BETWEEN 5 AND 10", F1:F20)
  • D. Không thể thực hiện được với hàm SUMIF.

Câu 5: Sau khi chia một clip âm thanh, bạn sẽ có: 

  • A. Hai clip âm thanh độc lập
  • B. Một clip âm thanh và một clip video
  • C. Một clip âm thanh duy nhất
  • D. Hai clip âm thanh gộp lại

Câu 6:  Để đặt một clip video lên trên một clip khác trong OpenShot, bạn cần: 

  • A. Nhấn "Ctrl + V"
  • B. Nhấn chuột phải và chọn "Overlay"
  • C. Sử dụng công cụ "Layer"
  • D. Kéo thả clip lên một track khác trên timeline

Câu 7: Để tìm giá trị lớn nhất trong cột chi, ta sử dụng hàm nào?

  • A. =MAX(range)
  • B. =MIN(range)
  • C. =AVERAGE(range)
  • D. =COUNTIF(range,criteria)

Câu 8: Các bước thực hiện để trích xuất giá trị tháng từ dữ liệu kiểu ngày để được kết quả như hình sau:

TRẮC NGHIỆM
  • A. Sử dụng hàm COUNTIF, nhập công thức =COUNTIF(A3:A14;A3) → Sao chép công thức từ ô tính B3 đến khối ô B4:B14
  • B. Sử dụng hàm SUMIF, nhập công thức = SUMIF(A3:A14;A3) → Sao chép công thức từ ô tính B3 đến khối ô B4:B14
  • C. Sử dụng hàm MONTH, nhập công thức =MONTH(A3) → Sao chép công thức từ ô tính B3 đến khối ô B4:B14
  • D. Sử dụng hàm DATE, nhập công thức =DATE(A3) → Sao chép công thức từ ô tính B3 đến khối ô B4:B14

Câu 9: Công thức lấy giá trị của ô M9 trong trang tính Chi tiêu đưa vào ô C16 trong trang tính Tổng hợp để tổng số tiền thu nhập trong trang tính Tổng hợp được cập nhật tự động từ trang tính Chi tiêu là

  • A. ='Thu nhập'!M9.
  • B. ='Chi tiêu'!M9.
  • C. ='Tổng hợp'!M9.
  • D. ="Chi tiêu"!M9.

Câu 10:  Để thêm video vào dự án trong OpenShot, bạn cần: 

  • A. Nhấn "Import" và chọn video
  • B. Kéo video trực tiếp vào timeline
  • C. Nhấn chuột phải và chọn "Add Video"
  • D. Nhấn "File" rồi chọn "Open"

Câu 11: Nếu bạn muốn tăng tốc một video gấp ba lần, bạn sẽ điều chỉnh tốc độ thành: 

  • A. 0.5x
  • B. 1x
  • C. 3x
  • D. 4x

Câu 12: Khi xuất video có nhiều clip với tốc độ khác nhau, bạn cần: 

  • A. Xuất từng clip riêng biệt
  • B. Đảm bảo âm thanh và hình ảnh vẫn đồng bộ
  • C. Chỉ cần xuất video mà không cần kiểm tra
  • D. Sử dụng định dạng nén

Câu 13: Sử dụng hàm IF để kiểm tra nếu số tiền trong một ô lớn hơn 1000000 thì hiển thị "Vượt mức", ngược lại hiển thị "Hợp lí".

  • A. =IF(A2>1000000,"Vượt mức","Hợp lí")
  • B. =IF(A2<1000000,"Vượt mức","Hợp lí")
  • C. =IF(A2=1000000,"Vượt mức","Hợp lí")
  • D. =IF(A2>=1000000,"Vượt mức","Hợp lí")

Câu 14: Quan sát hình sau:

TRẮC NGHIỆM

Biểu đồ trên phù hợp để biểu diễn

  • A. So sánh tổng thu và tổng chi 
  • B. Tỉ lệ phần trăm các khoản thu/ chi 
  • C. Đánh giá mức độ thu chi hợp lý 
  • D. Đưa ra phương hướng cho việc thu/chi 

Câu 15: Bước cuối cùng trong quá trình giải quyết vấn đề là gì?

  • a) Xác định vấn đề
  • b) Xác định nguyên nhân
  • c) Xây dựng giải pháp
  • d) Đánh giá kết quả

Câu 16: Tại sao cần tính chỉ số BMI?

  • A. Để xác định chiều cao của học sinh
  • B. Để đánh giá tình trạng dinh dưỡng của học sinh
  • C. Để tính toán cân nặng lý tưởng
  • D. Để phân loại học sinh theo độ tuổi 

Câu 17: Cho thuật toán sau:

Bước 1: Nhập vào hai số nguyên a và b.

Bước 2: Tính tổng s = a + b.

Bước 3: In ra kết quả s.

Thuật toán trên thực hiện việc gì?

  • A. Tính hiệu của hai số.
  • B. Tính tích của hai số.
  • C. Tính tổng của hai số.
  • D. Tìm số lớn hơn.

Câu 18: Đầu vào của một bài toán trong tin học là gì?

  • A. Kết quả cuối cùng
  • B. Dữ liệu ban đầu đưa vào để xử lý
  • C. Các lệnh điều khiển
  • D. Thuật toán giải quyết bài toán

Câu 19: Đâu là yếu tố quan trọng nhất khi mô tả một bài toán trong tin học?

  • A. Ngôn ngữ lập trình
  • B. Phần cứng máy tính
  • C. Thuật toán giải quyết
  • D. Hệ điều hành

Câu 20: Hãy cho biết thuật toán trong ví dụ trên sử dụng cấu trúc điều khiển nào?

  • A. Chỉ sử dụng cấu trúc tuần tự
  • B. Sử dụng cả cấu trúc tuần tự và rẽ nhánh
  • C. Chỉ sử dụng cấu trúc lặp
  • D. Không sử dụng cấu trúc điều khiển nào

Câu 21: Nếu muốn tìm UCLN của ba số, cần thực hiện thay đổi gì đối với thuật toán hiện tại?

  • A. Thêm một biến để lưu giá trị UCLN của ba số
  • B. Thay đổi điều kiện dừng của thuật toán
  • C. Áp dụng thuật toán tìm UCLN lặp đi lặp lại cho các cặp số
  • D. Không cần thay đổi gì.

Câu 22: Người làm việc trong lĩnh vực khoa học máy tính thường có kỹ năng gì?

  • A. Kỹ năng giao tiếp
  • B. Kỹ năng quản lý
  • C. Kỹ năng lập trình, phân tích
  • D. Kỹ năng kinh doanh

Câu 23: Một trong những công việc quan trọng của nhóm nghề phát triển phần mềm là gì?

  • A. Quản lý hệ thống máy tính
  • B. Thiết kế cơ sở dữ liệu
  • C. Phân tích yêu cầu của người dùng
  • D. Bảo mật dữ liệu

Câu 24: Bước đầu tiên khi giao một bài toán cho máy tính giải quyết là gì?

  • A. Xây dựng thuật toán
  • B. Viết chương trình
  • C. Kiểm tra kết quả
  • D. Xác định bài toán

Câu 25: Lĩnh vực tin học được chia thành hai định hướng chính là gì?

  • A. Phần cứng và phần mềm
  • B. Mạng máy tính và an toàn thông tin
  • C. Trí tuệ nhân tạo và thực tế ảo
  • D. Khoa học máy tính và tin học ứng dụng 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác