Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 4 kết nối tri thức giữa học kì 2 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 4 giữa học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Mỗi trang chiếu thường có:

  • A. Tiêu đề trang và nội dung trang chiếu
  • B. Đầu trang và thân trang
  • C. Đầu trang và chân trang
  • D. Chân trang

Câu 2: Biểu tượng Trắc nghiệm Tin học 4 kết nối bài 7 Tạo bài trình chiếu  là gì?

  • A. Chế độ gõ Tiếng Anh
  • B. Chế độ gõ Tiếng Việt
  • C. Chế độ gõ ngôn ngữ khác
  • D. Chế độ gõ tiếng Trung

Câu 3: Đâu là cách tạo trang chiếu cho chủ đề giới thiệu về môn thể thao mà em yêu thích?

  • A. Khởi động phần mềm trình chiếu -> Tạo trang chiếu -> Chọn Save trong bảng chọn File
  • B. Tạo trang chiếu
  • C. Chọn Save trong bảng chọn File
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 4: Phương án nào sau đây là tên của phần mềm trình chiếu

  • A. Microsoft Word
  • B. Microsoft Excel
  • C. Microsoft PowerPoint
  • D. Microsoft Edge

Câu 5: Nội dung trên trang chiếu có thể là:

  • A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
  • B. Biểu đồ, trang vẽ, ca khúc
  • C. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim …
  • D. Hình ảnh

Câu 6: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập mẫu bố trí của trang chiếu, ta sử dụng lệnh:

  • A. Insert → Slide Layout
  • B. View → Slide Layout
  • C. Format → Slide Layout
  • D. File → Slide Layout

Câu 7: Chức năng định dạng của nút lệnhc  là gì?

  • A. Gạch đầu dòng
  • B. Kiểu chữ nghiêng
  • C. Kiểu chữ đậm
  • D. Cỡ chữ

Câu 8: Chức năng định dạng của nút lệnh

Học sinh tham khảo là gì?

  • A. Kiểu chữ gạch chân
  • B. Kiểu chữ nghiêng
  • C. Kiểu chữ đậm
  • D. Cỡ chữ

Câu 9: Chức năng định dạng của nút lệnh  học sinh tham khảolà gì?

  • A. Gạch đầu dòng
  • B. Kiểu chữ nghiêng
  • C. Kiểu chữ đậm
  • D. Cỡ chữ

Câu 10: Các công cụ định dạng văn bản nằm trong thẻ lệnh nào?

  • A. Home
  • B. Insert
  • C. Design
  • D. View

Câu 11: Định dạng nào phù hợp khi tạo bài trình chiếu?

  • A. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ đậm.
  • B. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ đậm.
  • C. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ thường.
  • D. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ thường.

Câu 12: Nhận định nào đúng?

  • A Có thể chọn 3 hiệu ứng xuất hiện cho chuyển tiếp các trang chiếu. Khi chọn hiệu ứng khác thì hiệu ứng trước đó sẽ không mất đi
  • B. Có thể chọn 4 hiệu ứng xuất hiện cho chuyển tiếp các trang chiếu. Khi chọn hiệu ứng khác thì hiệu ứng trước đó sẽ không mất đi
  • C. Có thể chọn 2 hiệu ứng xuất hiện cho chuyển tiếp các trang chiếu. Khi chọn hiệu ứng khác thì hiệu ứng trước đó sẽ không mất đi
  • D. Chỉ có một hiệu ứng xuất hiện cho chuyển tiếp các trang chiếu. Khi chọn 1 hiệu ứng khác thì hiệu ứng trước đó sẽ mất đi

Câu 13: Theo em, nên sử dụng các hiệu ứng chuyển trang ở mức độ:

  • A. Càng nhiều càng tốt
  • B. Mỗi trang chiếu nên tạo nhiều hiệu ứng
  • C. Mức độ vừa phải
  • D. Không nên tạo hiệu ứng chuyển trang

Câu 14: Tác dụng của việc thêm hiệu ứng chuyển trang là gì?

  • A. Không có tác dụng gì cả
  • B. Làm cho bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn.
  • C. Làm cho bài trình chiếu có nội dung hay hơn.
  • D. B và C đúng

Câu 15: Để thiết lập thời gian cho hiệu ứng chuyển trang, ta dùng lệnh gì?

  • A. Chọn nhóm Timing
  • B. Home
  • C. Insert
  • D. Layout

Câu 16: Sắp xếp các bước tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu:

1/ Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng (ở cột bên trái màn hình)

2/ Chọn Transitions, trong nhóm Transition to this Slide chọn 1 kiểu hiệu ứng trong danh mục.

3/ Chọn lệnh Effect Options và tùy chọn thêm cho kiểu hiệu ứng vừa chọn ở Bước 2 (chọn Horizontal hoặc Vertical).

4/ Chọn nhóm Timinng để thiết lập thời gian cho hiệu ứng.

  • A. 1 – 3 – 2 – 4.
  • B. 4 – 3 – 2 – 1.
  • C. 1 – 2 – 3 – 4.
  • D. 4 – 1 – 2 – 3.

Câu 17: Để lưu tệp vào thư mục, em dùng lệnh gì?

  • A. Paste
  • B. Print
  • C. Cut
  • D. Save

Câu 18: Để xóa kí tự ở bên phải con trỏ soạn thảo, ta nhấn phím nào?

  • A. Delete
  • B. Backspace
  • C. Enter
  • D. B và C đúng

Câu 19: Biểu tượng nào là biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản?

  • A. Học sinh tham khảo
  • B. 
  • C. Học sinh tham khảo
  • D. tham khảo

Câu 20: Sau khi gõ xong đoạn văn bản, em phát hiện ra một vài chỗ gõ sai, em sẽ làm gì để được văn bản đúng?

  • A. Không làm gì cả
  • B. Cần xóa lỗi sai và chỉnh sửa lại
  • C. Chỉ cần xóa đi là xong
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác