Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 4 kết nối tri thức cuối học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 4 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đâu không phải là phần mềm máy tính? 

  • A. Trò chơi 
  • B. Thân máy tính 
  • C. Phần mềm trình chiếu 
  • D. Cả ba đáp án trên

Câu 2: Việc nào sau đây là sử dụng máy tính đúng cách? 

  • A. Đặt máy tính ở nơi thoáng mát, khô ráo, sạch sẽ.
  •  B. Để cặp sách hoặc các đồ vật khác lên trên bàn phím.
  •  C. Sử dụng bút bi để viết lên bề mặt màn hình điện thoại thông minh. 
  • D. Truy cập tùy tiện vào bất kì trang thông tin nào trên Internet.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? 

  • A. Phần cứng có thể làm việc độc lập, không cần đến phần mềm. 
  • B. Phần mềm có thể tự làm mọi việc, không cần đến phần cứng. 
  • C. Cả phần cứng và phần mềm đều cần thiết để máy tính hoạt động.
  •  D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 4: Đâu là hành động sử dụng máy tính đúng cách? 

  • A. Sử dụng dao để cạo sạch những vết bẩn trên màn hình máy tính
  •  B. Nháy chuột vào nút Start, chọn nút Power rồi chọn lệnh Shut down để tắt máy tính 
  • C. Sử dụng khăn ướt để vệ sinh máy tính.
  •  D. Cài đặt và sử dụng bất kì trò chơi nào mà mình thích lên máy tính.

Câu 5: Việc nào dưới đây là nên hay không nên làm?

  • A. Thoát khỏi các phần mềm máy tính đang chạy rồi tắt máy tính bằng nút lệnh Shut Down.
  • B. Gõ phím nhẹ, dứt khoát.
  • C. Để máy tính ở nơi khô ráo, thông thoáng.
  • D. Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính.

Câu 6: Trên trang web có các loại thông tin nào? 

  • A. Chỉ có thông tin là văn bản và hình ảnh. 
  • B. Chỉ có thông tin là hình ảnh và âm thanh. 
  • C. Chỉ có thông tin là video. 
  • D. Có các thông tin là văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và siêu liên kết

Câu 7: Đâu không phải là phần cứng máy tính? 

  • A. Phần mềm soạn thảo 
  • B. Loa 
  • C. Bàn phím 
  • D. Màn hình

Câu 8: Các ký tự: Z, X, C, V, B, N, M thuộc hàng phím nào? 

  • A. Hàng phím trên 
  • B. Hàng phím dưới
  •  C. Hàng phím cơ sở 
  • D. Hàng phím số

Câu 9: Khi gõ xong, đưa ngón tay về vị trí nào trên hàng phím cơ sở? 

  • A. Vị trí xuất phát. 
  • B. Vị trí nút cách. 
  • C. Vị trí tại chữ H và J. 
  • D. Ví trí tại chữ B và N

Câu 10: Mỗi trang chiếu thường có:

  • A. Tiêu đề trang và nội dung trang chiếu
  • B. Đầu trang và thân trang
  • C. Đầu trang và chân trang
  • D. Câu B, C đúng

Câu 11: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự để tìm kiếm thông tin.

a) Truy cập vào máy tìm kiếm

b) Gõ từ khóa vào ô tìm kiếm

c) Xác định từ khóa

d) Nháy chuột vào một siêu liên kết để mở trang web xem thông tin chi tiết

  • A.a-b-c-d
  • B. c-a-b-d
  • C. b-c-d-a
  • D. d-a-b-c

Câu 12:  Phát biểu nào sau đây là đúng?

  •  A. Khi gõ xong một phím trên hàng phím số, di chuyển ngón tay về hàng phím trên 
  • B. Khi gõ xong một phím trên hàng phím số, giữ nguyên ngón tay trên hàng phím số. 
  • C. Khi gõ xong một phím trên hàng phím số, di chuyển ngón tay về vị trí xuất phát.
  •  D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 13: Bàn phím máy tính có mấy khu vực ? 

  • A. Một khu vực 
  • B. Hai khu vực 
  • C. Ba khu vực
  •  D. Bốn khu vực

Câu 14: Văn bản chứa các loại thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và siêu liên kết gọi là gì?

  •  A. Siêu văn bản
  •  B. Văn bản 
  • C. Trang web siêu liên kết 
  • D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 15: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:

  •  A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. 
  • B. Các từ khóa liên quan đến trang web. 
  • C. Địa chỉ của trang web. 
  • D. Bản quyền.

Câu 16: Các nút lệnh của hiệu ứng chuyển trang nằm trên dải lệnh nào? 

  • A. Home 
  • B. Animations
  •  C. Transitions 
  • D. Design

Câu 17: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? 

  • A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. 
  • B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. 
  • C. Là địa chỉ của một trang web.
  • D. Là địa chỉ thư điện tử.

Câu 18: Trong nhóm Timing để thiết lập hiệu ứng cho tất cả các trang chiếu trong bài trình chiếu ta nháy chọn lệnh: 

  • A. Apply To All 
  • B. Change 
  • C. After 
  • D. Transition speed

Câu 19: Chọn đáp án sai? 

  • A. Để gõ được văn bản tiếng Việt, cần có phần mềm gõ tiếng Việt
  •  B. Unikey không phải là phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt 
  • C. Có hai kiểu gõ tiếng Việt là Telex và VNI 
  • D. Tất cả các phương án trên.

Câu 20: Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải 

  • A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
  •  B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab 
  • C. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab 
  • D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác