Trắc nghiệm ôn tập Tin học 4 Chân trời sáng tạo cuối học kì 2 (Đề số 3)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 4 cuối học kì 2 đề số 3 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.
A. Buổi sáng, chim hót véo von.
- B. Buổi sáng , chim hót véo von.
- C. Buổi sáng,chim hót véo von.
- D. Buổi sáng ,chim hót véo von
Câu 2: Để gõ dấu sắc theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. s
- B. j
- C. f
- D. x
Câu 3: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
- A. ASCII
- B. UNICODE
C. TCVN3
- D. VNI
Câu 4: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để?
A. Phân cách giữa các kí tự
- B. Phân cách giữa các từ
- C. Phân cách giữa các đoạn
- D. Phân cách giữa các trang
Câu 5: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:
- A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó
- B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng
- C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng
D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó
Câu 6: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
- A. Chỉnh sửa - trình bày - gõ văn bản - in ấn
B. Gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn
- C. Gõ văn bản - trình bày - chỉnh sửa - in ấn.
- D. Gõ văn bản - trình bày - in ấn - chỉnh sửa
Câu 7: Chọn câu sai:
A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản
- B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải
- C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết
- D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt
Câu 8: Thao tác sao chép một đoạn văn bản là:
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh
(Copy), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh
Paste)
- B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh
(Paste), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh
Copy)
- C. Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn nút lệnh
(Copy)
- D. Nhấp đúp nút lệnh
(Paste)
Câu 9: Sử dụng phím Backspace để xóa từ LƯỜI, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
- A. Ngay trước chữ L
- B. Ngay trước chữ Ư
- C. Ngay trước chữ Ờ
D. Đặt ở cuối từ LƯỜI
Câu 10: Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
- A. Không thể sao chép
B. Có thể xóa
- C. Không thể di chuyển đi nơi khác
- D. Tự động xuất hiện gấp đôi số lượng
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phần mềm trình chiếu?
- A. Phần mềm trình chiếu dùng để tính toán
- B. Phần mềm trình chiếu dùng để soạn thảo văn bản
- C. Phần mềm trình chiếu dùng để soạn thảo văn bản
D. Phần mềm trình chiếu dùng để thuyết trình về một vấn đề nào đó
Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về bài trình chiếu?
- A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu
- B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang
C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí
- D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang
Câu 13: Màn hình làm việc vủa phần mềm trình chiếu có mấy khu vực ?
- A. Một khu vực
- B. Hai khu vực
- C. Ba khu vực
D. Bốn khu vực
Câu 14: Để nhập chữ vào trang trình chiếu em thực hiện
- A. Nháy phải chuột chọn copy
- B. Nháy phải chuột chọn paste
- C. Nháy phải chuột chọn font
D. Nháy chuột vào bên trong khung văn bản để xuất hiện con trỏ soạn thảo rồi gõ
Câu 15: Để nhập văn bản vào trang chiếu thì cần ấn vào đâu?
- A. Dải lệnh
- B. Trang chiếu thu nhỏ
- C. Vùng soạn thảo
D. Khung văn bản
Câu 16: Chức năng định dạng của nút lệnh là gì?
- A. Màu chữ
B. Phông chữ
- C. Kiểu chữ đậm
- D. Cỡ chữ
Câu 17: Mỗi trang chiếu có bao nhiêu kiểu hiệu ứng chuyển trang?
A. 1 hiệu ứng duy nhất
- B. 2 hiệu ứng
- C. Có thể có nhiều hiệu ứng
- D. 0 hiệu ứng
Câu 18: Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn:
- A. Slide Show → Animation Schemes
- B. View → Slide Layout
- C. Insert → Picture → From File
D. Slide Show → Slide Transition
Câu 19: Để bỏ hiệu ứng đã chọn, ta dùng lệnh nào?
A. None
- B. Cut
- C. Fade
- D. Push
Câu 20: Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
- B. Chọn Slide Show -> View Show
- C. Chọn View -> Slide Show
- D. Nhấn phím F5
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận