Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 4 chân trời sáng tạo bài 10 Định dạng, tạo hiệu ứng cho trang chiếu

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 4 Bài 10 Định dạng, tạo hiệu ứng cho trang chiếu - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Định dạng nào phù hợp khi tạo bài trình chiếu?

  • A. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ đậm.
  • B. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ đậm.
  • C. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ thường.
  • D. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ thường.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Mỗi trang chiếu có thể có nhiều kiểu hiệu ứng chuyển trang.
  • B. Trong một bài trình chiếu có thể có nhiều hiệu ứng chuyển trang khác nhau.
  • C. Hiệu ứng chuyển trang giúp cho bài thuyết trình sinh động và hấp dẫn hơn.
  • D. Cả A, B và C đều sai

Câu 3: Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây?

  • A. Thời điểm xuất hiện.
  • B. Hình ảnh xuất hiện.
  • C. Âm thanh đi kèm.
  • D. Cả A và C đúng.

Câu 4: Chức năng định dạng của nút lệnh Trắc nghiệm Tin học 4 kết nối bài 8 Định dạng văn bản trên trang chiếu là gì?

  • A. Gạch đầu dòng
  • B. Kiểu chữ nghiêng
  • C. Kiểu chữ đậm
  • D. Cỡ chữ

Câu 5: Để tạo một bài trình chiếu hiệu quả và chuyên nghiệp, em cần chú ý đến điều gì?

  • A. Phông chữ
  • B. Màu chữ, cỡ chữ
  • C. Kiểu chữ, số lượng chữ trên trang
  • D. Cả A, B và C

Câu 6: Chức năng định dạng của nút lệnh Trắc nghiệm Tin học 4 kết nối bài 8 Định dạng văn bản trên trang chiếu là gì?

  • A. Kiểu chữ gạch chân
  • B. Kiểu chữ nghiêng
  • C. Kiểu chữ đậm
  • D. Cỡ chữ

Câu 7: Chức năng định dạng của nút lệnh Trắc nghiệm Tin học 4 kết nối bài 8 Định dạng văn bản trên trang chiếu là gì?

  • A. Gạch đầu dòng
  • B. Kiểu chữ nghiêng
  • C. Kiểu chữ đậm
  • D. Cỡ chữ

Câu 8:  Định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu gồm:

  • A. Phông chữ
  • B. Màu chữ, cỡ chữ
  • C. Kiểu chữ, căn lề
  • D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 9: Để định dạng phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, cỡ chữ cho văn bản trên trang chiếu, ta sử dụng các nút lệnh trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home?

  • A. Paragraph
  • B. Font
  • C. Styles
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 10: Chức năng định dạng của nút lệnh Trắc nghiệm Tin học 4 kết nối bài 8 Định dạng văn bản trên trang chiếu là gì?

  • A. Gạch đầu dòng
  • B. Kiểu chữ nghiêng
  • C. Kiểu chữ đậm
  • D. Cỡ chữ

Câu 11: Việc thay đổi phông chữ, kiểu chữ, màu chữ và cỡ chữ cho văn bản trên trang chiếu có tác dụng gì?

  • A. Để trang chiếu dễ đọc hơn
  • B. Để trang chiếu dễ nhớ hơn
  • C. Để trang chiếu đẹp hơn
  • D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 12: Chức năng định dạng của nút lệnh Trắc nghiệm Tin học 4 kết nối bài 8 Định dạng văn bản trên trang chiếu là gì?

  • A. Gạch đầu dòng
  • B. Kiểu chữ nghiêng
  • C. Kiểu chữ đậm
  • D. Cỡ chữ

Câu 13: Chức năng định dạng của nút lệnh Trắc nghiệm Tin học 4 kết nối bài 8 Định dạng văn bản trên trang chiếu là gì?

  • A. màu chữ
  • B. phông chữ
  • C. Kiểu chữ đậm
  • D. Cỡ chữ

Câu 14: Để định dạng dấu đầu dòng, em sử dụng lệnh nào trong dải lệnh Home?

  • A. Theme Color/Paragraph
  • B. Bullets/Paragraph
  • C. Borders/Paragraph
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 15: Chức năng định dạng của nút lệnh Trắc nghiệm Tin học 4 kết nối bài 8 Định dạng văn bản trên trang chiếu là gì?

  • A. màu chữ
  • B. phông chữ
  • C. Kiểu chữ đậm
  • D. Cỡ chữ

Câu 16: Mỗi trang chiếu có bao nhiêu kiểu hiệu ứng chuyển trang?

  • A. 1 hiệu ứng duy nhất
  • B. 2 hiệu ứng
  • C. Có thể có nhiều hiệu ứng
  • D. 0 hiệu ứng

Câu 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Có thể chọn nhiều hiệu ứng chuyển trang cho một trang chiếu.
  • B. Chỉ chọn được một hiệu ứng chuyển trang cho mỗi trang chiếu.
  • C. Việc tạo hiệu ứng chuyển trang không mang lại tác dụng gì cho bài trình chiếu
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Việc thay đổi phông chữ, kiểu chữ, màu chữ và cỡ chữ cho văn bản trên trang chiếu giúp trang chiếu dễ đọc hơn
  • B. Việc thay đổi phông chữ, kiểu chữ, màu chữ và cỡ chữ cho văn bản trên trang chiếu giúp trang chiếu dễ nhớ hơn
  • C. Việc thay đổi phông chữ, kiểu chữ, màu chữ và cỡ chữ cho văn bản trên trang chiếu giúp trang chiếu đẹp hơn
  • D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 19: Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn:

  • A. Slide Show → Animation Schemes
  • B. View → Slide Layout
  • C. Insert → Picture → From File
  • D. Slide Show → Slide Transition

Câu 20: Để bỏ hiệu ứng đã chọn, ta dùng lệnh nào?

  • A. None
  • B. Cut
  • C. Fade
  • D. Push

Câu 21: Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

  • A. Chọn Slide Show -> Custom Show
  • B. Chọn Slide Show -> View Show
  • C. Chọn View -> Slide Show
  • D. Nhấn phím F5

Câu 22:  Các nút lệnh của hiệu ứng chuyển trang nằm trên dải lệnh nào?

  • A. Home
  • B. Animations
  • C. Transitions
  • D. Design

Câu 23: Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải

  • A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
  • B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
  • C. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
  • D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab

Câu 24: Đâu là các bước cần thực hiện để tạo hiệu ứng chuyển trang?

  • A. Chọn một trang chiếu muốn tạo hiệu ứng
  • B. Chọn một hiệu ứng chuyển trang trên nhóm lệnh Transition to This Slide của dải lệnh Transitions
  • C. Cả A và B đúng
  • D. Cả A và B sai

Câu 25: Tác dụng của việc thêm hiệu ứng chuyển trang là gì?

  • A. Không có tác dụng gì cả
  • B. Làm cho bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn.
  • C. Làm cho bài trình chiếu có nội dung hay hơn.
  • D. B và C đúng

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác