Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Lịch sử 6 cánh diều học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử 6 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Các vương quốc Đông Nam Á thường hình thành tại địa bàn:

  • A. Lưu vực các con sông lớn và đảo lớn. 
  • B. Thượng nguồn các con sông lớn và các đảo lớn.
  • C. Ven biển.
  • D. Vùng núi và cao nguyên. 

Câu 2: Nét tương đồng về kinh tế của các quốc gia sơ kì Đông Nam Á so với Hy Lạp và La Mã cổ đại là:

  • A. Kinh tế nông nghiệp phát triển.
  • B. Các nghề thủ công, đúc đồng rèn sắt giữ vị trí rất quan trọng. 
  • C. Thương mại đường biển thông qua các hải cảng.
  • D. Kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp giữ vai trò chủ đạo. 

Câu 3: Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng:

  • A. Cây lúa.
  • B. Cây lúa nước.
  • C. Cây gia vị.
  • D. Cây lương thực. 

Câu 4: “Đế quốc của nhà vua rất đông dân cư…Nhà vua có nhiều loại dầu thơm và cây thuốc mà không một ông vua nào có được. Đất đai sản sinh ra long não, trầm hương, đinh hương, đàn hương, đậu khấu, sa nhân,…”. Lời nhận xét của nhà địa lí Ả-Rập trong đoạn trích thể hiện Vương quốc Sri Vi-giay-a rất hấp dẫn thương nhân nước ngoài bởi:

  • A. Sự giàu có về kinh tế. 
  • B. Sự phong phú của gia vị và hương liệu.
  • C. Sự nổi tiếng về vàng, bạc. 
  • D. Sự quyền lực và giàu có của nhà vua. 

Câu 5: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về tác động của quá trình giao lưu thương mại: 

  • A. Đông Nam Á là thị trường tiêu thụ các sản phẩm thủ công như: len dạ, đồ đồng, đồ sứ,….
  • B. Các vương quốc Đông Nam Á đã đóng góp nhiều mặt hàng chủ lực trên những tuyến đường buôn bán đường biển kết nối Á-Âu. 
  • C. Xuất hiện thương cảng Lâm Ấp của Phù Nam. 
  • D. Vương quốc Ca-lin-ga nhanh chóng trở thành một vương quốc hùng mạnh ở phía nam Biển Đông. 

Câu 6: Tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á trước thế kỉ X đã làm xuất hiện các:

  • A. Thành phố hiện đại.
  • B. Thương cảnh.
  • C. Công trường thủ công. 
  • D. Trung tâm văn hóa. 

Câu 7: Chữ viết của người Chăm cổ có nguồn gốc từ loại văn tự:

  • A. Chữ tượng hình.
  • B. Chữ Phạn. 
  • C. Chữ hình nêm. 
  • D. Chữ tượng ý. 

Câu 8: Công trình kiến trúc nào dưới đây không thuộc các quốc gia Đông Nam Á:

  • A. Tháp Chăm (Việt Nam).
  • B. Khu đền Bô-rô-bu-đua và Pram-ba-nan (In-đô-nê-xi-a). 
  • C. Chùa hang A-gian-ta (Ấn Độ). 
  • D. Chùa Suê-đa-gon (Mi-an-ma). 

Câu 9: Đền Bô-rô-bu-đua thuộc quốc gia nào ngày nay:

  • A. Việt Nam. 
  • B. In-đô-nê-xi-a.
  • C. Thái Lan. 
  • D. Mi-an-ma. 

Câu 10: Từ đầu công nguyên đến thế kỉ X, thương nhân Ấn Độ và Trung Quốc buôn bán với Đông Nam Á chủ yếu qua đường:

  • A. Sông.
  • B. Biển.
  • C. Bộ. 
  • D. Sắt. 

Câu 11: Từ khoáng thế kỉ I, thương nhân Ấn Độ tăng cường hoạt động ở Đông Nam Á để:

  • A. Trao đổi hàng hóa, đặc biệt là vàng, bạc.
  • B. Đánh chiếm Đông Nam Á.
  • C. Xây dựng một vương quốc hùng mạnh mới về kinh tế.
  • D. Trồng lúa gạo. 

Câu 12: Từ thế kỉ VII, thương nhân đất nước nào đã mở rộng quan hệ buôn bán với các trung tâm thương mại vùng Đông Nam Á hải đảo:

  • A. Ấn Độ. 
  • B. Ả-Rập. 
  • C. Hy Lạp.
  • D. Ấn Độ. 

Câu 13: Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X, tôn giáo đã theo chân các nhà buôn du nhập vào Đông Nam Á:

  • A. Phật giáo.
  • B. Đạo giáo.
  • C. Thiên chúa giáo.
  • D. Hồi giáo. 

Câu 14: Cư dân Đông Nam Á đã sáng tạo ra chữ viết riêng là nhờ tiếp thu:

  • A. Hệ thông chữ La-tin của người La Mã.
  • B. Hệ thông chữ cổ Mã Lai.
  • C. Chữ hình nêm của người Lưỡng Hà. 
  • D. Hệ thống chữ cổ của người Ấn Độ. 

Câu 15: Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, có lượng mưa lớn, nên Đông Nam Á thích hợp cho sự phát triển loại cây trồng:

  • A. Lúa nước.
  • B. Chà là.
  • C. Nho. 
  • D. Ô-liu.

Câu 16: Hai thành tựu nổi bật nhất của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là:

  • A. Thủ công nghiệp và khai thác khoáng sản. 
  • B. Nông nghiệp trồng lúa nước và buôn bán đường biển.
  • C. khai thác khoáng sản và trao đổi hàng hóa bằng đường biển.
  • D. Trồng trọt và chăn nuôi. 

Câu 17: Đông Nam Á ngày nay có:

  • A. 10 nước.
  • B. 11 nước.
  • C. 12 nước.
  • D. 9 nước.

Câu 18: Tên những con sông lớn đem những thuận lợi, khó khăn cho cư dân Đông Nam Á:

  • A. I-ra-oa-đi.
  • B. Mê Công.
  • C. Chao Phray-a.
  • D. I-ra-oa-đi, Mê Công, Chao Phray-a.

Câu 19: Kiến trúc của Đông Nam Á trong các thế kỉ đầu Công nguyên đến thế kỉ X mang đậm dấu ấn của kiến trúc và tôn giáo:

  • A. Ấn Độ. 
  • B. Trung Quốc.
  • C. Cam-pu-chia.
  • D. In-đô-nê-xi-a. 

Câu 20: Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X, trong quá trình giao lưu thương mại, Đông Nam Á là thị trường tiêu thụ mặt hàng: 

  • A. Sản vật tự nhiên: gỗ quý, hương liệu, ngà voi...
  • B. Tài nguyên thiên nhiên: vàng, bạc, kim cương...
  • C. Sản phẩm thủ công: len, dạ, đồ đồng, đồ sứ...
  • D. Các đồ dùng sinh hoạt: bình, vò, thạp, mâm...

Câu 21: Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X, Đông Nam Á chủ yếu buôn bán với

  • A. Ấn Độ, Trung Quốc.
  • B. Nhật Bản, Triều Tiên.
  • C. Ai Cập, Lưỡng Hà.
  • D. Hy Lạp, La Mã.

Câu 22: Đâu không phải tác phẩm văn học ảnh hưởng bởi văn học Ấn Độ?

  • A. Ra-ma Khiên (Thái Lan).
  • B. Ra-ma-y-a-na (In-đô-nê-xi-a).
  • C. Riêm Kê (Cam-pu-chia).
  • D. Con Rồng, cháu Tiên (Việt Nam).

Câu 23: Tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á đầu Công nguyên là:

  • A. Hình thành nên thương cảng Pa-lem-bang. 
  • B. Giúp cho người Trung Quốc xuống Đông Nam Á làm ăn, buôn bán.
  • C. Thúc đẩy những cuộc chiến tranh trong nội bộ khu vực.
  • D. Tác động trực tiếp đến sự ra đời và phát triển của các vương quốc cổ. 

Câu 24: Người Việt cổ tiếp thu hệ thống chữ viết của:

  • A. Ấn Độ.
  • B. Trung Quốc.
  • C. Hy Lạp.
  • D. Ai Cập.

Câu 25: Người Chăm, người Khơ-me, người Môn cổ ở Đông Nam Á tiếp thu chữ viết của nước nào?

  • A. Trung Quốc.
  • B. Ấn Độ.
  • C. Hy Lạp.
  • D. Ai Cập.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo