Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm Lịch sử 6 bài 19: Vương quốc Phù Nam

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 6 Bài 19: Vương quốc Phù Nam - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 

Câu 1: Phù Nam là quốc gia phát triển mạnh nhất khu vực Đông Nam Á vào khoảng thời gian từ:

  • A. Thế kỉ I - IV.
  • B. Thế kỉ II - V.
  • C. Thế kỉ III - V.
  • D. Thế kỉ IV.

Câu 2: Từ thế kỉ III đến thế kỉ V, Phù Nam:

  • A. Chậm phát triển về kinh tế.
  • B. Bị Chân Lạp thôn tính.
  • C. Phát triển mạnh mẽ.
  • D. Dần suy yếu.

Câu 3: Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam nằm ở:

  • A. Vùng ven biển miền Trung nước ta.
  • B. Các tỉnh Nam Bộ nước ta.
  • C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước ta.
  • D. Bao gồm nhiều vùng đất thuộc một số quốc gia Đông Nam Á ngày nay. 

Câu 4: Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sơ của nền văn hóa:

  • A. Văn hóa Sa Huỳnh.
  • B. Văn hóa Óc Eo.
  • C. Văn hóa Phù Nam.
  • D. Văn hóa tiền Óc Eo.

Câu 5: Văn hóa Phù Nam chịu ảnh hưởng của:

  • A. Văn hóa Ấn Độ.
  • B. Văn hóa Óc Eo.
  • C. Văn hóa Chăm-pa.
  • D. Văn hóa Trung Quốc. 

Câu 6: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về tổ chức xã hội của Vương quốc Phù Nam:

  • A. Các thủ lĩnh quân sự hay thủ lĩnh địa phương chịu sự chi phối quyền lực của Phù Nam.
  • B. Phù Nam gồm nhiều tiểu quốc nên tổ chức xã hội còn tương đối lỏng lẻo.
  • C. Đứng đầu nhà nước là “đấng tối cao”, nắm mọi quyền hành.
  • D. Xã hội Phù Nam gồm các lực lượng chính như tăng lữ, quý tộc, nông dân, thương nhân, thợ thủ công.

Câu 7: Cư dân Phù Nam sớm tiếp nhận tôn giáo nào từ bên ngoài?

  • A. Hin-đu giáo.
  • B. Thiên chúa giáo.
  • C. Phật giáo.
  • D. Cả A và C đều đúng. 

Câu 8: Lực lượng không tồn tại trong xã hội Phù Nam là:

  • A. Tăng lữ.
  • B. Nông dân.
  • C. Thương nhân.
  • D. Nô lệ.

Câu 9: Nhờ đâu Phù Nam được coi là trạm trung chuyển của các tôn giáo vào Đông Nam Á?

  • A. Cảng biển và giao thông đường thủy phát triển.
  • B. Chính sách phát triển của nhà nước.
  • C. Kinh tế ngoại thương phát triển mạnh mẽ.
  • D. Cư dân trở thành lực lượng truyền đạo.

Câu 10: Những sản phẩm thủ công nghiệp thể hiện đặc trưng của vùng văn hóa sông nước là:

  • A. Khắc tượng, thần từ đá, gỗ.
  • B. Đồ trang sức bằng vàng.
  • C. Ấm vòi cổ ngỗng và cà ràng.
  • D. Ấm đất nung. 

Câu 11: Về sự truyền bá sâu rộng các tôn giáo vào nhiều vùng đất ở Đông Nam Á, cư dân Phù Nam được coi là:

  • A. Có tín ngưỡng đa thần.
  • B. “Cầu nối”
  • C. Sớm tiếp nhận các tôn giáo bên ngoài. 
  • D. “Trạm chung chuyển”.

Câu 12: Về tôn giáo, tín ngưỡng, Phù Nam và Chăm-pa có đặc điểm giống nhau là:

  • A. Đều tiếp nhận các tôn giáo từ Ấn Độ.
  • B. Đều thờ thần Mặt Trăng.
  • C. Chỉ phát triển tín ngưỡng bản địa, không tiếp thu tôn giáo bên ngoài.
  • D. Bỏ tín ngưỡng bản địa, theo Phật giáo và Ấn Độ giáo.

Câu 13: Trích sách “Lược sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam” (tr. 20) có đoạn viết là:

“Sau một thời rực rỡ, đế quốc Phù Nam bắt đầu suy thoái vào cuối thế kỉ thứ VI. Nước Cát Miệt, một thuộc quốc của Phù Nam, đến thế kỉ này đã nhanh chóng phát triển thành một vương quốc độc lập và hùng mạnh. Nhân sự suy yếu của Phù Nam, Chân Lạp đã tấn công và chiếm lấy một phần lãnh thổ (tương đương với vùng đất Nam Bộ ngày nay) của đế chế này vào đầu thế kỉ VII...”. Đoạn tư liệu trên thể hiện điều gì? 

  • A. Đế quốc Phù Nam hoàn toàn sụp đổ ở thế kỉ VI.
  • B. Chân Lạp trở thành đế chế hùng mạnh nhất Đông Nam Á.
  • C. Đế quốc Phù Nam suy yếu và bị Chân Lạp tấn công.
  • D. Chân Lạp tấn công và xâm chiếm toàn bộ đế quốc Phù Nam.

Câu 14: Tập quán phổ biến của cư dân Phù Nam là:

  • A. Thờ thần Mặt trời.
  • B. Ở nhà sàn.
  • C. Thờ thần Sông.
  • D. Thờ cúng tổ tiên.

Câu 15: Điểm giống nhau trong đời sống kinh tế của cư dân Văn lang - Âu Lạc, Chăm-pa và Phù Nam là:

  • A. Chăn nuôi rất phát triển.
  • B. Đẩy mạnh giao lưu buôn bán với bên ngoài.
  • C. Nghề khai thác thủy - hải sản khá phát triển.
  • D. Làm nông nghiệp trồng lúa, kết hợp với một số nghề thủ công.

Câu 16: Đoạn tư liệu dưới đây cho biết điều gì về cư dân Phù Nam “Sử kí Trung Quốc chép về Vương quốc Phù Nam như sau: Dân Phù Nam mưu lược, nhưng tốt bụng và thật thà, chuyên nghề buôn bán…Hàng hóa bán thường ngày là vàng, bạc, lụa,…”.

(Theo Lê Hương, Sử liệu Phù Nam, NXB Nguyễn Nhiều, Sài Gòn 1974, tr.81)

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của hoạt động buôn bán bằng đường biển.
  • B. Cư dân Phù Nam rất giàu có.
  • C. Ưa sử dụng đồ trang sức được làm từ vàng, bạc.
  • D. Cư dân Phù Nam tốt bụng. 

Câu 17: Khía cạnh trong văn hóa vật chất của Phù Nam thể hiện những nét đặc trưng của đời sống sống nước:

  • A. Xây thành thị ven biển.
  • B. Đi lại bằng xe ngựa.
  • B. Làm nhà trên kệnh rạch, đi lại bằng ghe thuyền.
  • D. Trồng lúa nước. 

Câu 18: Năm 1944, cơ quan nào đã tổ chức khai quật khảo cổ và phát hiện dấu tích của Vương quốc Phù Nam:

  • A. Viện Sử học.
  • B. Viện khảo cổ học.
  • C. Viện Viễn đông Bác Cổ của Pháp.
  • D. Viện Nghiên cứu văn hóa. 

Câu 19: Cách ngày nay khoảng 2 000 năm, cư dân Phù Nam đã sáng tạo một loại bếp được gọi là:

  • A. Bếp làm bằng đất nung.
  • B. Cà ràng. 
  • C. Bếp rơm.
  • D. Bếp rạ. 

Câu 20: Nét văn hóa của cư dân Phù Nam xưa được lưu giữ trong đời sống của cư dân Nam Bộ hiện nay là:

  • A. Tôn giáo, tín ngưỡng (Đạo phật).
  • B. Ăn, nhà.
  • C. Ở, mặc.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều