Trắc nghiệm ôn tập Lịch sử 6 cánh diều học kì 1 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử 6 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc học lịch sử:
- A. Giúp đúc kết bài học từ quá khứ, phục vụ hiện tạo, xây dựng tương lai.
- B. Giúp hiểu được cội nguồn của bản thân, gia đình, dòng họ, quê hương.
C. Giúp hiểu được sự hình thành, phát triển của khoa học tự nhiên.
- D. Giúp tìm hiểu sự hình thành, phát triển của lịch sử dân tộc và nhân loại.
Câu 2: Phương án nào sau đây không thuộc về lịch sử:
A. Các lời tiên tri, dự báo tương lai.
- B. Sự hình thành các nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại.
- C. Hoạt động của vương triều Nguyễn.
- D. Các trận đánh lớn của quân và dân ta.
Câu 3: Đâu không phải là lý do để Xi-xê-rông khẳng định Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống:
- A. Lịch sử tái hiện lại bức tranh lịch sử của quá khứ.
- B. Xem xét lịch sử con người có thể hiểu quá khứ.
- C. Rút ra những bài học cho hiện tại và tương lai.
D. Lịch sử giúp nâng cao đời sống con người.
Câu 4: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về lịch sử:
- A. Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
B. Lịch sử là khoa học tìm hiểu và phục dựng lại những hoạt động của con người và xã hội trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
- C. Lịch sử loài người là toàn bộ những hoạt động của con người trong quá khứ.
- D. Sự kiện khởi nghĩa Hai Bà Trưng là lịch sử vì hởi nghĩa được diễn ra vào năm 40-43 đã xảy ra trong quá khứ.
Câu 5: Sự kiện nào sau đây không được gọi là lịch sử:
- A. Ngày 2-9-1945, tại quảng trường Ba Đình, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập khai sinh Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa.
- B. Ngày 30-4-1975 là ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
- C. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa vào mùa xuân năm 40.
D. Sự xuất hiện của thế hệ máy tính vào năm 2025.
Câu 6: Truyền thuyết Lạc Long Quân và Âu Cơ, Thánh Gióng được gọi là:
A. Tư liệu truyền miệng.
- B. Tư liệu chữ viết.
- C. Tư liệu hiện vật.
- D. Tư liệu gốc.
Câu 7: Một góc di tích Hoàng thành Thăng Long (số 18, Hoàng Diệu, Hà Nội). ngói úp trang trí đôi chim phượng bằng đất nung tìm thấy ở Hoàng thành Thăng Long là:
- A. Tư liệu gốc.
- B. Tư liệu truyền miệng.
- C. Tư liệu gốc.
D. Tư liệu hiện vật.
Câu 8: Đâu không phải là lí do để khẳng định “Lịch sử là thầy dậy của cuộc sống”:
- A. Lịch sử tái hiện lại bức tranh lịch sử của quá khứ.
- B. Xem xét lịch sử con người có thể hiểu quá khứ.
- C. Rút ra những bài học cho hiện tại và tương lai.
D. Lịch sử giúp nâng cao đời sống con người.
Câu 9: Sự kiện nào dưới đây thuộc về lịch sử cá nhân:
- A. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời.
B. Ngày đầu tiên đi học lớp 1.
- C. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
- D. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) kết thúc.
Câu 10: Sự kiện nào dưới đây thuộc về lịch sử dân tộc ta:
A. Bác Hồ đọc Bản Tuyên ngôn độc lập ngày 2/9/1945.
- B. Kì nghỉ hè ở biển của em kết thúc vào ngày 1/8/2021.
- C. Khoảng thế kỉ III TCN, thành thị La Mã đã chinh phục các vùng đất của người Hy Lạp.
- D. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) kết thúc.
Câu 11: Môn lịch sử là môn học tìm hiểu về:
- A. Toàn bộ những hoạt động đã diễn ra của con người trong quá khứ.
- B. Xã hội loài người trong quá khứ.
C. Lịch sử loài người và những hoạt động chính của con người trong quá khứ.
- D. Những hoạt động của con người ở thời điểm hiện tại và tương lai.
Câu 12: Tục ngữ có câu “Tam sao thất bản”, loại tư liệu lịch sử nào có thể mắc hạn chế đó:
- A. Tư liệu gốc.
B. Tư liệu truyền miệng.
- C. Tư liệu gốc.
- D. Tư liệu hiện vật.
Câu 13: Học lịch sử để biết được:
A. Cội nguồn của tổ tiên, quê hương đất nước, biết lịch sử của nhân loại.
- B. Nhân loại hiện tại đang đối mặt với những khó khăn gì.
- C. Sự biến đổi khí hậu của Trái đất.
- D. Sự vận động của thế giới tự nhiên.
Câu 14: Trong nhà trường phổ thông, Lịch sử là môn học:
- A. Tìm hiểu các cuộc chiến tranh của nhân loại.
- B. Tìm hiểu những tấm gương anh hùng trong quá khứ.
- C. Ghi lại các sự kiện đã diễn ra theo trình tự thời gian.
D. Tìm hiểu quá trình hình thành, phát triển của xã hội loài người.
Câu 15: Trải qua thời gian, thông tin về những hoạt động của con người vẫn được lưu giữ dưới dạng tư liệu:
- A. Truyền miệng.
- B. Hiện vật.
- C. Chữ viết.
D. Truyền miệng, chữ viết, hiện vật
Câu 16: Tư liệu gốc có giá trị tin cậy nhất khi tìm hiểu về lịch sử vì:
- A. Ghi lại được những câu chuyện truyền từ đời này qua đời khác.
- B. Bổ sung và thay thế được tư liệu hiện vật và chữ viết.
- C. Cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp về sự kiện lịch sử.
D. Cung cấp những thông tin đầu tiên, trực tiếp về sự kiện lịch sử.
Câu 17: Nguồn tư liệu có giá trị xác thực nhất là:
- A. Tư liệu truyền miệng.
- B. Tư liệu hiện vật.
- C. Tư liệu chữ viết.
D. Tư liệu gốc.
Câu 18: Những câu chuyện (truyền thuyết, cổ tích, thần thoại,…) được truyền từ đời này qua đời khác được gọi là:
A. Tư liệu truyền miệng.
- B. Tư liệu gốc.
- C. Tư liệu chữ viết.
- D. Tư liệu hiện vật.
Câu 19: Yếu tố nào sau đây không giúp con người phục dựng lại lịch sử?
- A. Tư liệu truyền miệng.
- B. Tư liệu hiện vật.
- C. Tư liệu chữ viết.
D. Các bài nghiên cứu khoa học.
Câu 20: Di tích lịch sử đền Hùng là tư liệu:
- A. Chữ viết.
- B. Truyền miệng.
C. Hiện vật.
- D. Thành văn.
Câu 21: Chủ thể sáng tạo ra lịch sử là:
A. Con người.
- B. Thượng đế.
- C. Vạn vật.
- D. Chúa trời.
Câu 22: Các tác phẩm như Đại Việt sử kí, Đại Việt sử kí toàn thư, Khâm định Việt thông giám cương mục thuộc tư liệu:
- A. Hiện vật.
- B. Truyền miệng.
C. Chữ viết.
- D. Quốc gia.
Câu 23: Bia đá trong Văn Miếu Quốc tử giám thuộc loại hình tư liệu lịch sử nào?
- A. Tư liệu truyền miệng.
B. Tư liệu hiện vật.
- C. Tư liệu chữ viết.
- D. Không được coi là một tư liệu.
Câu 24: Lịch sử là gì?
- A. Những gì sẽ diễn ra trong tương lai.
B. Những gì đã diễn ra trong quá khứ.
- C. Những hoạt động của con người trong tương lai.
- D. Những hoạt động của con người đang diễn ra.
Câu 25: Cung đình Huế được xếp vào loại hình tư liệu:
- A. Tư liệu truyền miệng.
- B. Tư liệu chữ viết.
C. Tư liệu hiện vật.
- D. Không được coi là tư liệu lịch sử.
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận