Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 7 cánh diều học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 7 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các chủng tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư châu Á?
- A. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.
B. Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.
- C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
- D. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 2: Ở giữa của Nam Á là miền địa hình nào sau đây?
- A. Dãy Gác Đông, Gác Tây.
- B. Sơn nguyên Đê-can.
- C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a.
D. Đồng bằng Ấn - Hằng.
Câu 3: Nam Á có các kiểu cảnh quan nào sau đây?
A. Rừng nhiệt đới ẩm, rừng thưa, xavan, cây bụi và cảnh quan núi cao.
- B. Rừng nhiệt đới ẩm, rừng lá kim, xavan, cây bụi và cảnh quan núi cao.
- C. Rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc, địa y, cảnh quan núi cao.
- D. Rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc, rừng thưa, cảnh quan núi cao.
Câu 4: Châu Phi có diện tích khoảng
- A. 20 triệu km2.
- B. 25 triệu km2.
- C. 27 triệu km2.
D. 30 triệu km2.
Câu 5: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở
- A. vùng rừng rậm xích đạo.
- B. hoang mạc Xa-ha-ra.
- C. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
D. phân cực Nam châu Phi.
Câu 6: Cà phê được trồng nhiều ở các nước
A. phía Tây và phía Đông châu Phi.
- B. phía Tây và phía Nam châu Phi.
- C. phía Nam và phía Đông châu Phi.
- D. phía Nam và phía Bắc châu Phi.
Câu 7: Các tôn giáo nào sau đây ra đời ở khu vực Tây Nam Á?
- A. Phật giáo và Ki-tô giáo.
- B. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
C. Ki-tô giáo và Hồi giáo.
- D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là
- A. đồng bằng châu thổ.
- B. bán bình nguyên.
- C. sơn nguyên, bồn địa.
D. núi và cao nguyên.
Câu 9: Châu Phi không có khí hậu nào sau đây?
- A. Cận nhiệt.
- B. Nhiệt đới.
- C. Xích đạo.
D. Cận cực.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư châu Phi?
- A. Hầu hết sống ở thành thị.
B. Đa số sống ở nông thôn.
- C. Phân bố đều khắp nơi.
- D. Tập trung ở sơn nguyên.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về dân cư - xã hội ở châu Á?
- A. Nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn.
- B. Thành phần chủng tộc khá đa dạng.
C. Dân số đứng thứ hai trên thế giới.
- D. Cái nôi nhiều nền văn minh lâu đời.
Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng về đường bờ biển ở châu Phi?
- A. Nhiều vịnh biển, đảo và bán đảo; bờ biển dài, nhiều cửa sông.
B. Đường bờ biển ít bị chia cắt, có rất ít các vịnh biển và bán đảo.
- C. Đường bờ biển có ít các vịnh biển lớn, đảo và nhiều quần đảo.
- D. Bị cắt xẻ mạnh, có ít các vịnh biển và bán đảo; nhiều cửa biển.
Câu 13: Núi trẻ phân bố chủ yếu ở
- A. Bắc Âu.
B. Nam Âu.
- C. Tây Âu.
- D. Đông Âu.
Câu 14: Các khu vực có khí hậu cực và cận cực là
A. Các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục.
- B. Rìa phía tây bán đảo xcan-đi-na-vi và tây âu.
- C. Trung tâm lục địa và khu vực dãy ú-ran.
- D. Ba bán đảo ở khu vực nam âu.
Câu 15: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
- B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
- C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
- D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
Câu 16: Nước có mật độ dân số thấp nhất châu Âu:
- A. Va-ti-căng.
B. Ai-xơ-len.
- C. Đan mạch.
- D. Mô-na-cô.
Câu 17: Nước có mật độ dân số cao nhất châu Âu:
- A. Va-ti-căng.
- B. Ai-xơ-len.
- C. Đan mạch.
D. Mô-na-cô.
Câu 18: Nước có diện tích nhỏ nhất châu Âu:
A. Va-ti-căng.
- B. Ai-xơ-len.
- C. Đan mạch.
- D. Mô-na-cô.
Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sai ?
- A. Trồng rừng và bảo vệ rừng ở châu Âu vừa giảm khí thải CO, vào khí quyển,
B. Xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải từ sản xuất công nghiệp trước khi thải ra môi trường chỉ có tác dụng bảo vệ môi trường nước.
- C. Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo, năng lượng sạch là một trong những biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu.
- D. Hoạt động sản xuất công nghiệp, tiêu thụ năng lượng, vận tải đường bộ là những nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí ở châu Âu.
Câu 20: Đâu không phải là giải pháp để cải thiện chất lượng không khí ở Châu Âu?
- A. Đi xe đạp.
- B. Phát triển công nghệ xanh.
- C. Kiểm soát lượng khí thải.
D. Sử dụng nhiên liệu có hàm lượng cac-bon cao.
Câu 21: Ý nào sau đây không phải là giải pháp để bảo vệ nguồn nước ở châu Âu?
- A. Kiểm soát nguồn nước thải.
B. Hạn chế tối đa việc sử dụng nước.
- C. Đầu tư công nghệ xử nước thải.
- D. Nâng cao nhận thức của người dân.
Câu 22: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của ô nhiễm không khí?
- A. Gây ma a-Xi.
- B. Làm biển đổi khí hậu.
- C. Làm thủng lớp ô-zön.
D. Tăng số loài sinh vật.
Câu 23: Tự do lưu thông hàng hóa là
- A. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.
- B. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
- C. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.
D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.
Câu 24: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là
- A. Tương đương với hoa kỳ.
- B. Tương đương với nhật bản.
C. Lớn hơn cả hoa kì và nhật bản.
- D. Lớn hơn Nhật Bản và nhỏ hơn Hoa Kì.
Câu 25: Đặc điểm không nằm trong tự do di chuyển là:
- A. Tự do đi lại
- B. Tự do cư trú
- C. Tự do lựa chọn nơi làm việc
D. Tự do du lịch.
Bình luận