Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 10 cánh diều học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phải bảo vệ môi trường vì

  • A. Ngày nay không nơi nào trên trái đất không chịu tác động của con người.
  • B. Không có bàn tay của con người thi môi trường sẽ bị huỷ hoại
  • C. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường
  • D. Môi trường có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người

Câu 2: Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là

  • A. Ngừng khai thác, hạn chế sử dụng nhiều nhất và sản xuất vật liệu thay thế hiệu quả
  • B. Sử dụng tiết kiệm, phân loại tài nguyên, ngừng khai thác những tài nguyên cạn kiệt
  • C. Khai thác một cách hợp lí, sử dụng tiết kiệm, sản xuất các vật liệu thay thế hiệu quả
  • D. Sản xuất các vật liệu thay thế, sử dụng một số loại nhất định và chỉ được khai thác ít.

Câu 3: Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính

  • A. Ổn định
  • B. Phát triển
  • C. Cố định
  • D. Không thay đổi

Câu 4: Các nhà khoa học đã báo động về nguy cơ nào sau đây?

  • A. Ô nhiễm môi trường (nước, đất và không khí
  • B. Mất cân bằng sinh thái, khủng hoảng môi trường
  • C. Suy giảm sự đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường
  • D. Mất cân bằng sinh thái, suy giảm đa dạng sinh học

Câu 5: Môi trường nào sau đây bao gồm các mối quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp?

  • A. Môi trường tự nhiên.
  • B. Môi trường xã hội.
  • C. Môi trường nhân tạo
  • D. Môi trường tổng hợp

Câu 6: Nhân tố nào sau đây tạo môi trường thuận lợi hoặc khó khăn cho sự phát triển và phân bố du lịch?

  • A. Chính sách du lịch, an ninh, chính trị
  • B. Đặc điểm thị trường của khách du lịch
  • C. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hoá.
  • D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật ngành du lịch.

Câu 7: Ngành du lịch có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực rất rộng và nhiều hoạt động
  • B. Nhu cầu của khách đa dạng, phong phú và thường có tính thời vụ.
  • C. Gồm hai bộ phận khăng khít với nhau là tài chính và ngân hàng

Câu 8: Loại hình du lịch nào dưới đây có vai trò lớn trong việc đáp ứng nhu cầu phục hồi và bồi dưỡng sức khoẻ cho con người.

  • A. Du lịch tham quan
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng,
  • D. Du lịch thể thao.

Câu 9: Loại hình du lịch nào dưới đây có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ môi trường?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng,
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Du lịch không gian.
  • D. Du lịch tham quan

Câu 10: Hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ do

  • A. Vừa mang đặc điểm của một ngành kinh tế, vừa mang đặc điểm của một ngành văn hoá - xã hội
  • B. Là ngành kinh tế tổng hợp, liên quan đến nhiều ngành nghề khác
  • C. Chịu ảnh hưởng bởi các điều kiện tự nhiên
  • D. Chịu tác động của khoa học - công nghệ

Câu 11: Loại hình bưu chính viễn thông nào dưới đây phát triển nhanh nhất hiện nay?

  • A. Truyền hình cáp
  • B. Điện thoại cố định
  • C. Điện thoại di động
  • D. Mạng Internet

Câu 12: Bưu chính có nhiệm vụ chủ yếu là vận chuyển các yếu tố nào?

  • A. Bưu phẩm, tin tức, thư từ
  • B. Thư từ, bưu phẩm, điện báo
  • C. Tin tức, điện báo, thư từ
  • D. Điện báo, bưu phẩm, tin tức

Câu 13: Viễn thông có nhiệm vụ chủ yếu là vận chuyển

  • A. Điện báo
  • B. Bưu phẩm
  • C. Tin tức
  • D. Thư từ

Câu 14: Trong giao thông vận tải, khối lượng vận chuyển được đánh giá bằng

  • A. Cự li vận chuyển trung bình (km).
  • B. Tốc độ di chuyển
  • C. Số lượt khách, số tấn hàng hoá vận chuyển
  • D. Số lượt khách km hoặc số tấn hàng hoá khác

Câu 15: Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên

  • A. Chuyên môn hóa và thâm canh
  • B. Nguồn nước, điều kiện thời tiết.
  • C.  Dân cư và năng suất lao động
  • D. Quy mô đất, tính chất sản xuất

Câu 16: Ở nước ta, các nông trường quốc doanh được thành lập chủ yếu ở

  • A. Vùng đông dân, thị trường tiêu thụ lớn và dân số đông
  • B. Gần các trung tâm công nghiệp chế biến thực phẩm
  • C. Vùng trung du, cao nguyên, các vùng đất mới khai khẩn
  • D. Vùng dân cư thưa thớt, gần biên giới và vùng hải đảo.

Câu 17: Hình thức chăn nuôi gia cầm phổ biến nhất hiện nay là

  • A. Chăn thả
  • B. Tập tủng công nghiệp
  • C. Bán chăn thả
  • D. Chuồng trại

Câu 18: Định hướng quan trọng để tăng hiệu quả sản xuất, đảm bảo hài hòa lợi ích là

  • A.  Sử dụng tối đa sức lao động
  • B. Tăng cường hợp tác sản xuất
  • C. Hình thành các cánh đồng lớn
  • D. Ứng dụng mạnh mẽ công nghệ.

Câu 19: Ngành nào sau đây thuộc cơ cấu ngành dịch vụ kinh doanh?

  • A. Bảo hiểm
  • B. Du lịch
  • C. Giao thông vận tải
  • D. Hoạt động đoàn thể

Câu 20: Nhận định nào sau đây không phải định hướng phát triển ngành công nghiệp trong tương lai?

  • A. Chuyển dần từ ngành công nghiệp truyền thống sang các ngành công nghiệp hiện đại.
  • B. Phát triển ngành công nghiệp dựa trên lợi thế về tài nguyên khoáng sản
  • C. Sự phát triển ngành công nghiệp gắn với ứng dụng các thành tựu khoa học – công nghệ.
  • D. Sự phát triển công nghiệp gắn với hạn chế phát thải khí CO2

Câu 21: Sản phẩm của công nghiệp điện tử – tin học có đặc điểm là

  • A. Chứa ít hàm lượng khoa học – kĩ thuật và công nghệ
  • B. Khá đa dạng và được ứng dụng trong nhiều ngành kinh tế khác.
  • C. Nguồn hàng xuất khẩu chủ lực của các nước đang phát triển.
  • D. Phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu từ ngành nông nghiệp

Câu 22: Nhận định nào sau đây không thể hiện rõ đặc điểm chung của công nghiệp điện lực?

  • A. Điện sản xuất từ than chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu sản lượng điện
  • B. Cơ cấu sản lượng điện thay đổi theo thời gian
  • C. Các cơ sở sản xuất điện phân bố chủ yếu trên các sông lớn hoặc nơi có gió mạnh
  • D. Cơ cấu sản lượng điện khá đa dạng.

Câu 23: Ngành công nghiệp khai thác than có đặc điểm là

  • A. Là ngành công nghiệp trẻ, phát triển mạnh từ cuối thế kỉ XX
  • B. Xuất hiện sớm, Quá trình khai thác, sử dụng gây tác động xấu tới mối trường
  • C. Phong phú, đa dạng
  • D. Không lưu trữ được.

Câu 24: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất của nền kinh tế có

  • A. Ảnh hưởng đến việc chuyển cư
  • B. Tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn đến đời sống con người
  • C.  Vai trò quyết định trong sự phân bố dân cư
  • D. Sự phát triển kinh tế của khu vực

Câu 25: Hai quốc gia nào có quy mô dân số đứng đầu thế giới năm 2020? 

  • A. Trung Quốc và Ấn Độ
  • B. Ấn Độ và Hoa Kỳ
  • C. Hoa Kỳ và In-đô-nê-xi-a
  • D. Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác