Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Dụng cụ cắt là sản phẩm của loại vật liệu nào?

  • A. Gang
  • B. Thép hợp kim
  • C. Thép carbon
  • D. Hợp kim nhôm

Câu 2: Sắp xếp các bước sau sao cho đúng với quy trình chế tạo cơ khí:

  1. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm

  2. Đọc bản vẽ chi tiết

  3. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm

  4. Chế tạo phôi

  5. Lắp ráp và kiểm tra chất lượng của sản phẩm

  • A. 1 - 2 - 3 - 4 - 5
  • B. 2 - 4 - 1 - 3 - 5
  • C. 2 - 4 - 5 - 3 - 1
  • D. 4 - 1 - 2 - 5 - 3

Câu 3: Phương pháp hàn là?

  • A. Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn.
  • B. Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ...
  • C. Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
  • D. Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi.

Câu 4: Vì sao cao su được dùng làm săm, lốp xe?

  • A. Vì cao su có độ cứng cao và chịu được nhiệt độ cao
  • B. Vì cao su có tính dẫn nhiệt, dẫn điện cai, chống ăn mòn tốt, dẻo
  • C. Vì cao su có độ bền nhiệt, nhẹ, chống ăn mòn, chịu va đập tốt
  • D. Vì cao su có tính đàn hồi, độ bền, độ dẻo cao, chịu mài mòn, ma sát tốt

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Thép hợp kim có tính cơ học không cao bằng thép carbon
  • B. Thép carbon dễ bị ăn mòn hóa học
  • C. Thép carbon là thép có thêm các nguyên tố khác như Cr, Ni, Mn, 
  • D. Thép hợp kim được dùng chế tạo các chi tiết tải trọng nhỏ và vừa

Câu 6: Trong quy trình chế tạo cơ khí, bước nào quyết định đến việc tạo hình, độ chính xác của chi tiết chế tạo?

  • A. Đọc bản vẽ chi tiết
  • B. Chế tạo phôi
  • C. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm
  • D. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm

Câu 7: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là phương pháp gia công nào?

c

  • A. Gia công hàn
  • B. Gia công mài
  • C. Gia công xọc
  • D. Gia công tiện

Câu 8: Vật liệu phi kim loại gồm

  • A. Vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ
  • B. Kim loại, hợp kim
  • C. Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, cao su
  • D. Các vật liệu mới

Câu 9: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu nào?

Học sinh tham khảo

  • A. Vật liệu kim loại
  • B. Vật liệu hợp kim
  • C. Vật liệu phi kim
  • D. Vật liệu mới

Câu 10: Phương pháp đúc phổ biến nhất hiện nay là?

  • A. Đúc trong khuôn cát
  • B. Đúc trong khuôn kim loại
  • C. Đúc áp lực
  • D. Đúc ly tâm

Câu 11: Vật liệu có màu trắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, dẻo là

  • A. Gang 
  • B. Thép
  • C. Hợp kim nhôm
  • D. Hợp kim đồng

Câu 12: Khi tác động cơ học vào mẫu, vật liệu bị gãy, vỡ. Đây là dấu hiệu nhận biết vật liệu phi kim loại nào?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo
  • B. Nhựa nhiệt rắn
  • C. Cao su tự nhiên
  • D. Cao su nhân tạo

Câu 13: Trong chế tạo máy, vật liệu composite dùng để chế tạo gì?

  • A. Vỏ máy bay, ô tô, tàu thủy
  • B. Dụng cụ cắt gọt, các trục truyền, bánh răng
  • C. Chi tiết robot, cánh tay robot
  • D. Bình chịu áp lực, quạt tua bin gió, ống dẫn chất lỏng/ khí

Câu 14: Vật liệu có kích thước rất nhỏ cỡ từ 1 đến 100 nanomet là?

  • A. Vật liệu kim loại
  • B. Vật liệu vô cơ
  • C. Vật liệu composite
  • D. Vật liệu nano

Câu 15: Công việc nghiên cứu, ứng dụng các kiến thức về toán học, khoa học và kỹ thuật vào việc chọn vật liệu, thiết kế tính toán, kích thước các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kỹ thuật đặt ra là?

  • A. Thiết kế sản phẩm cơ khí
  • B. Gia công cơ khí
  • C. Lắp ráp sản phẩm cơ khí
  • D. Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí

Câu 16: Sản phẩm đúc:

  • A. Có hình dạng giống khuôn
  • B. Có kích thước giống khuôn
  • C. Có hình dạng và kích thước giống khuôn
  • D. Có hình dạng và kích thước của lòng khuôn

Câu 17: Vật liệu khi gia nhiệt sẽ rắn cứng, không có khả năng tái chế là?

  • A. Gang 
  • B. Nhựa nhiệt dẻo
  • C. Nhựa nhiệt rắn
  • D. Cao su

Câu 18: Phương pháp gia công có phoi là?

  • A. Hàn
  • B. Cán
  • C. Khoan
  • D. Kéo

Câu 19: Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là?

  • A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
  • B. Hầu hết có khả năng biến dạng dẻo
  • C. Độ bền cơ học cao
  • D. Độ bền hóa học cao

Câu 20: Vì sao sử dụng được các phần mềm AutoCAD, 3D Solidworks, ... là một lợi thế của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí?

  • A. Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc tính toán - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí
  • B. Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc thiết kế - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí
  • C. Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc chế tạo - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí
  • D. Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc lắp ráp - công việc của người làm thiết kế kỹ sản phẩm cơ khí.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác