Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức giữa học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Gia công phoi là?

  • A. Là cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm.
  • B. Là phương pháp gia công cơ khí mà vật liệu đầu vào sau khi trải qua quá trình gia công không bị loại ra khỏi sản phẩm.
  • C. Là phương pháp gia công cơ khí mà sản phẩm được hình thành nhờ sự bóc tách lớp vật liệu ra khỏi phôi trong quá trình gia công.
  • D. Là phương pháp gia công bằng cách nấu chảy nguyên liệu đầu vào thành trạng thái lỏng sau đó rót vào khuôn.

Câu 2: Vật liệu nào hay bị oxi hóa, chịu ăn mòn kém trong các môi trường acid, muối, ...?

  • A. Sắt và hợp kim của sắt
  • B. Nhôm và hợp kim của nhôm
  • C. Đồng và hợp kim của đồng
  • D. Nickel và hợp kim của nickel

Câu 3: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là?

  1. Vật liệu phi kim loại là các hợp chất cao phân tử

  2. Nhựa nhiệt dẻo là loại nhựa rắn hóa ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại

  3. Nhựa nhiệt dẻo dùng để chế tạo bánh răng, ổ trượt, bu lông, ốc vít nhựa

  4. Cao su là vật liệu có tính đàn hồi cao, độ dãn dài khi kéo đạt tới 700 - 800%, khả năng giảm chấn động tốt, độ cách nhiệt, cách âm cao

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu nào?

c

  • A. Vật liệu kim loại và hợp kim
  • B. Vật liệu hữu cơ
  • C. Vật liệu phi kim
  • D. Vật liệu mới

Câu 5: Trong công nghiệp cơ khí động lực, vật liệu composite dùng để chế tạo gì?

  • A. Vỏ máy bay, ô tô, tàu thủy
  • B. Dụng cụ cắt gọt, các trục truyền, bánh răng
  • C. Chi tiết robot, cánh tay robot
  • D. Bình chịu áp lực, quạt tua bin gió, ống dẫn chất lỏng/ khí

Câu 6: Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là?

  1. Quá trình vận chuyển, kiểm đếm sản phẩm là các quá trình gia công cơ khí.

  2. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm mà người ta chỉ sử dụng một phương pháp gia công.

  3. Gia công cắt gọt thường sử dụng để gia công các chi tiết có độ chính xác cao.

  4. Gia công không phoi thường sử dụng để gia công chế tạo phôi hoặc các chi tiết có độ chính xác không cao.

  5. Phương pháp gia công không phoi thông dụng hiện nay là tiện, phay, khoan, mài, ...

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Phương pháp tiện là?

  • A. Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn.
  • B. Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ...
  • C. Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
  • D. Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi.

Câu 8: Phương pháp gia công có phoi là?

  • A. Tiện
  • B. Đúc
  • C. Rèn
  • D. Cán

Câu 9: Việc thiết kế cơ khí thường được thực hiện bởi

  • A. Kĩ sư cơ khí
  • B. Kĩ sư cơ học
  • C. Thợ gia công cơ khí
  • D. Thợ lắp ráp cơ khí

Câu 10: Tính chất của vật liệu phi kim loại là?

  • A. Có tính đàn hồi, mềm hơn vật liệu kim loại và hợp kim (trừ kim cương)
  • B. Khối lượng riêng nhỏ hơn các vật liệu kim loại
  • C. Không bị oxi hóa, không bị ăn mòn trong môi trường acid
  • D. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

Câu 11: Đâu không phải ngành nghề cơ khí chế tạo?

  • A. Kĩ sư cơ khí
  • B. Kĩ sư cơ học
  • C. Thợ gia công cơ khí
  • D. Thợ lắp ráp cơ khí

Câu 12: Thước cặp là sản phẩm của loại vật liệu nào?

  • A. Gang
  • B. Thép hợp kim
  • C. Thép carbon
  • D. Hợp kim nhôm

Câu 13: Đặc điểm phương pháp đúc khuôn cát là?

  • A. Sử dụng kim loại nguyên liệu chính để tạo khuôn
  • B. Khuôn chỉ sử dụng một lần
  • C. Chất lượng sản phẩm tốt hơn
  • D. Khuôn có thể tái sử dụng nhiều lần

Câu 14: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc cơ khí chế tạo nào?

Học sinh tham khảo

  • A. Thiết kế sản phẩm cơ khí
  • B. Gia công cơ khí
  • C. Lắp ráp sản phẩm cơ khí
  • D. Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí

Câu 15: Đâu là sản phẩm được làm vật liệu vô cơ?

  • A. Đá mài
  • B. Lốp xe
  • C. Mũ bảo hộ
  • D. Cầu trượt nước

Câu 16: Trong quy trình chế tạo cơ khí, bước lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, chọn thiết bị, dụng cụ, xác định chế độ cắt, các bước thực hiện gia công , ... là?

  • A. Đọc bản vẽ chi tiết
  • B. Chế tạo phôi
  • C. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm
  • D. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm

Câu 17: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là phương pháp gia công nào?

Học sinh tham khảo

  • A. Gia công hàn
  • B. Gia công rèn
  • C. Gia công bằng laser
  • D. Gia công bằng tia nước

Câu 18: Những hợp kim có tính chất nào dưới đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay?

  • A. Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao.
  • B. Những hợp kim không gỉ, có tính dẻo cao.
  • C. Những hợp kim có tính cứng cao.
  • D. Những hợp kim có tính dẫn điện tốt.

Câu 19: Điểm giống nhau giữa vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ là?

  • A. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện kém
  • B. Không biến dạng dẻo, cứng, giòn
  • C. Dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp
  • D. Độ bền hóa học kém

Câu 20: Vì sao chi tiết ổ trượt được làm từ đồng thanh?

  • A. Ổ trượt đòi hỏi độ bền cao mà đồng thanh đáp ứng được điều này
  • B. Ổ trượt đòi hỏi độ dẻo mà đồng thanh đáp ứng được điều này
  • C. Ổ trượt đòi hỏi khả năng chịu áp lực tốt mà đồng thanh đáp ứng được điều này
  • D. Ổ trượt đòi hỏi khả năng chống mài mòn ma sát cao mà đồng thanh đáp ứng được điều này.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác