Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 Kết nối bài 25 Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 bài 25 Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hệ thống phanh trên ô tô có nhiệm vụ

  • A. Giảm vận tốc của ô tô đến một vận tốc yêu cầu hoặc cho đến khi dừng hẳn
  • B. Giữ cho ô tô đứng yên trên đường khi đỗ xe
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Hệ thống phanh khí nén gồm các bộ phận nào?

  • A. Cơ cấu phanh
  • B. Hệ thống dẫn động phanh
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Trước khi khởi động ô tô, người lái cần kiểm tra những gì?

  • A. Kiểm tra tình trạng ngoài xe, áp suất lốp, các dụng cụ, giấy tờ và trang bị cần thiết theo quy định hiện hành
  • B. Kiểm tra nước làm mát, nước rửa kính, nhiên liệu, ...
  • C. Kiểm tra hành trình tự do của vành tay lái, bàn đạp li hợp, bàn đạp phanh
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Kiểm tra các mối ghép chuẩn đoán kĩ thuật của các chi tiết, tổng thành và toàn bộ ô tô là công việc bảo dưỡng cơ bản nào?

  • A. Công việc kiểm tra và chuẩn đoán kĩ thuật các chi tiết
  • B. Công việc điều chỉnh và xiết chặt
  • C. Công việc bôi trơn và làm mát
  • D. Công việc bảo dưỡng mặt ngoài

Câu 5: Chọn đáp án sai: Bộ phận của cơ cấu phanh thuộc hệ thống phanh khí nén

  • A. Máy nén khí
  • B. Van phân phối
  • C. Cam ép
  • D. Bàn đạp phanh

Câu 6: Khi kết thúc hành trình lái xe cần?

  • A. Quan sát bên ngoài và dưới gầm xe
  • B. Kiểm tra mức nhiên liệu, dầu máy, nước làm mát, ...
  • C. Kiểm tra bánh xe, áp suất hơi lốp
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Đâu không phải bộ phận của hệ thống phanh?

  • A. Bàn đạp phanh
  • B. Xilanh phanh chính và bộ trợ lực
  • C. Hộp số
  • D. Cụm phanh dừng

Câu 8: Chu kì bảo dưỡng định kì của ô tô con là bao lâu?

  • A. 3 tháng
  • B. 6 tháng
  • C. 3 - 6 tháng
  • D. 6 - 9 tháng

Câu 9: Phanh guốc, phanh đĩa, ... được phân loại căn cứ vào đâu?

  • A. Căn cứ vào mục đích sử dụng
  • B. Căn cứ vào cơ cấu phanh
  • C. Căn cứ vào dạng dẫn động thủy lực
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Các hoạt động kĩ thuật có tính chất bắt buộc, dự phòng theo kế hoạch để duy trì tình trạng kĩ thuật tốt của ô tô, ngăn ngừa các hư hỏng có thể xảy ra là?

  • A. Sử dụng ô tô
  • B. Bảo dưỡng ô tô
  • C. Sửa chữa ô tô
  • D. Sản xuất ô tô

Câu 11: Rửa xe, đánh bóng vỏ xe là công việc bảo dưỡng cơ bản nào?

  • A. Công việc kiểm tra và chuẩn đoán kĩ thuật các chi tiết
  • B. Công việc điều chỉnh và xiết chặt
  • C. Công việc bôi trơn và làm mát
  • D. Công việc bảo dưỡng mặt ngoài

Câu 12: Hệ thống phanh thuộc phần nào của ô tô?

  • A. Phần động cơ
  • B. Phần gầm
  • C. Phần điện - điện tử
  • D. Phần thân vỏ

Câu 13: Trong khi lái xe để kịp thời phát hiện những tiếng kêu bất thường của ô tô và có những xử lí phù hợp, người lái xe cần

  • A. Tuân thủ các quy định về lái xe theo hiện hành
  • B. Luôn chú ý các âm thanh phát ra từ động cơ, hệ thống chuyển động và thân xe
  • C. Theo dõi chủ báo của các đồng hồ, đèn tín hiệu
  • D. Điều khiển xe với vận tốc quy định

Câu 14: Trước khi khởi động ô tô, người lái cần điều chỉnh những thiết bị nào và lí do của việc làm đó?

  • A. Điều chỉnh ghế để có tư thế thoải mái nhất
  • B. Thắt và điều chỉnh dây an toàn đúng cách để đảm bảo an toàn thoải mái với người ngồi trên xe
  • C. Điều chỉnh gương chiếu hậu để có tầm nhìn tố nhất, không bị che khuất không gian cần quan sát
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Công việc chính của bảo dưỡng ô tô là?

  • A. Công việc kiểm tra và chuẩn đoán kĩ thuật các chi tiết, công việc điều chỉnh và xiết chặt, công việc bôi trơn và làm mát, công việc về lốp xe, công việc bảo dưỡng mặt ngoài
  • B. Công việc kiểm tra và chuẩn đoán kĩ thuật các chi tiết, công việc bôi trơn và làm mát, công việc về lốp xe, công việc bảo dưỡng mặt ngoài
  • C. Công việc kiểm tra và chuẩn đoán kĩ thuật các chi tiết, công việc điều chỉnh và xiết chặt, công việc bôi trơn và làm mát, công việc bảo dưỡng mặt ngoài
  • D. Công việc kiểm tra và chuẩn đoán kĩ thuật các chi tiết, công việc điều chỉnh và xiết chặt, công việc bôi trơn và làm mát

Câu 16: Chọn đáp án sai: Bộ phận của hệ thống dẫn động phanh thuộc hệ thống phanh khí nén

  • A. Máy nén khí
  • B. Trống phanh
  • C. Cam ép
  • D. Hai guốc phanh

Câu 17: Bộ phận nào của phanh có chức năng dừng, giữ xe trên đường trong thời gian dài?

  • A. Bàn đạp phanh
  • B. Cơ cấu phanh
  • C. Dẫn động phanh
  • D. Cụm phanh dừng

Câu 18: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là?

  1. Chu kì bảo dưỡng định kì của ô tô con là 3 - 6 tháng hoặc quãng đường đi được 5 000 - 10 000 km
  2. Công việc bảo dưỡng định kì bao gồm cả công việc bảo dưỡng thường xuyên
  3. Để bảo đảm an toàn cho trẻ nhỏ khi ngồi trên ô tô cần: Lựa chọn ghế ngồi chắc chắn phù hợp với từng độ tuổi của trẻ; Kiểm tra các chốt cửa; Cất giữ các đồ vật sắc nhọn, hóa chất và luôn chú ý, giám sát trẻ
  4. Khi xe dừng hẳn mới được mở cửa để xuống xe, quan sát kĩ trước khi mở cửa xe
  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Bộ phận nào của phanh có chức năng tạo mômen ma sát giữa phần quay và phần cố định để phanh bánh xe?

  • A. Bàn đạp phanh
  • B. Cơ cấu phanh
  • C. Dẫn động phanh
  • D. Cụm phanh dừng

Câu 20: Nói về phân loại hệ thống phanh, câu nào sau đây không đúng?.

  • A. Phân loại theo mục đích sử dụng: có phanh dừng và phanh đỗ.
  • B.  Phân loại theo cơ cấu phanh: có phanh tang trống và phanh đĩa.
  • C. Phân loại theo thời tiết: có phanh mùa đông, phanh mùa hè.
  • D. Phân loại theo phương pháp dẫn động: có dẫn động cơ khí, thủy lực, khí nén và một số loại kết hợp.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác