Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 Kết nối bài 8 Một số phương pháp gia công cơ khí

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 bài 8 Một số phương pháp gia công cơ khí - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương pháp hàn là?

  • A. Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn.
  • B. Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ...
  • C. Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
  • D. Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi.

Câu 2: Phương pháp đúc phổ biến nhất hiện nay là?

  • A. Đúc trong khuôn cát
  • B. Đúc trong khuôn kim loại
  • C. Đúc áp lực
  • D. Đúc li tâm

Câu 3: Sản phẩm đúc:

  • A. Có hình dạng giống khuôn
  • B. Có kích thước giống khuôn
  • C. Có hình dạng và kích thước giống khuôn
  • D. Có hình dạng và kích thước của lòng khuôn

Câu 4: Sản phẩm của phương pháp rèn là?

  • A. Công cụ sản xuất
  • B. Bánh răng côn
  • C. Phôi gia công
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách:

  • A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
  • B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
  • C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
  • D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo

Câu 6: Sản phẩm của phương pháp đúc là?

  • A. Vỏ động cơ xe máy
  • B. Thân vòi nước
  • C. Tượng đồng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Phương pháp đúc là?

  • A. Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn.
  • B. Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ...
  • C. Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
  • D. Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi.

Câu 8: Chế độ cắt khi khoan bao gồm

  • A. Vận tốc cắt V­c­ (m/phút)
  • B. Lượng chạy dao S (mm/vòng)
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 9: Phương pháp khoan là?

  • A. Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn.
  • B. Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ...
  • C. Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
  • D. Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi.

Câu 10: Chọn câu sai: Thiết bị và dụng cụ thường sử dụng với phương pháp khoan là?

  • A. Máy tiện
  • B. Máy phay
  • C. Mũi khoan
  • D. Dao phay

Câu 11: Đặc điểm phương pháp đúc khuôn cát là?

  • A. Sử dụng kim loại nguyên liệu chính để tạo khuôn
  • B. Khuôn chỉ sử dụng một lần
  • C. Chất lượng sản phẩm tốt hơn
  • D. Khuôn có thể tái sử dụng nhiều lần

Câu 12: Phương pháp tiện là?

  • A. Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn.
  • B. Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ...
  • C. Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
  • D. Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi.

Câu 13: Phương pháp hàn thường sử dụng

  • A. Gia công sản phẩm có kết cấu dạng hộp, dạng khung hoặc sản phẩm có yêu cầu độ kín
  • B. Gia công các sản phẩm có yêu cầu về cơ tính cao
  • C. Gia công các sản phẩm có hình dạng và kết cấu phức tạp
  • D. Gia công các bề mặt định hình tròn xoay

Câu 14: Sản phẩm của phương pháp hàn là?

  • A. Bạc lót
  • B. Khung xe ô tô
  • C. Khớp nối
  • D. Vỏ động cơ xe máy

Câu 15: Đặc điểm của phương pháp đúc trong khuôn kim loại là?

  • A. Sử dụng cát nguyên liệu chính để tạo khuôn
  • B. Khuôn chỉ sử dụng một lần
  • C. Khuôn có thể tái sử dụng nhiều lần
  • D. Là phương pháp có từ lâu đời

Câu 16: Đặc điểm của phương pháp hàn hồ quang là?

  • A. Sử dụng nhiệt của ngọn lửa hồ quang điện để làm nóng chảy kim loại ở vị trí hàn để tạo mối hàn
  • B. Sử dụng nhiệt của ngọn lửa sinh ra khi đốt cháy các khí để làm nóng chảy kim loại ở vị trí hàn để tạo mối hàn
  • C. Gia công được các sản phẩm mỏng và nhiệt độ nóng chảy thấp
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Phương pháp đúc thường sử dụng

  • A. Gia công sản phẩm có kết cấu dạng hộp, dạng khung hoặc sản phẩm có yêu cầu độ kín
  • B. Gia công các sản phẩm có yêu cầu về cơ tính cao
  • C. Gia công các sản phẩm có hình dạng và kết cấu phức tạp
  • D. Gia công các bề mặt định hình tròn xoay

Câu 18: Ưu điểm của phương pháp tiện là?

  • A. Thời gian gia công ngắn, dễ thao tác và cần độ chính xác không cao
  • B. Tuổi thọ dụng cụ cao hơn, khả năng tạo hình lớn
  • C. Năng suất cao, gia công được trên phôi đặc
  • D. Gia công được các sản phẩm mỏng và nhiệt độ thấp

Câu 19: Đâu là sản phẩm của phương pháp khoan?

  • A. Trục vít
  • B. Khớp nối
  • C. Đĩa phanh xe máy
  • D. Bạc lót

Câu 20: Đặc điểm của phương pháp hàn hơi là?

  • A. Sử dụng nhiệt của ngọn lửa hồ quang điện để làm nóng chảy kim loại ở vị trí hàn để tạo mối hàn
  • B. Sử dụng nhiệt của ngọn lửa sinh ra khi đốt cháy các khí để làm nóng chảy kim loại ở vị trí hàn để tạo mối hàn
  • C. Phù hợp hầu hết các kim loại, thiết bị đơn giản và động cơ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác