Trắc nghiệm Sinh học 10 kết nối bài 22 Vai trò và ứng dụng của vi sinh vật
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 22: Vai trò và ứng dụng của vi sinh vật - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chọn ý đúng: Sản phẩm được tạo ra từ quá trình lên men lactic là?
- A. Bia
B. Dưa muối
- C. Dấm ăn
- D. Rượu vang
Câu 2: Chọn ý đúng: Axit lactic được tạo ra nhờ quá trình?
- A. hô hấp hiếu khí.
- B. hô hấp kị khí.
C. lên men.
- D. hô hấp nhân tạo.
Câu 3: Chọn ý đúng biết: Cho các sản phẩm sau:
1. Dưa muối
2. Cà muối
3. Rượu vang
4. Rượu vodka
5. Sữa chua
6. Bia
7. Kim chi
A. 3, 4, 6 là ứng dụng của quá trình lên men êtilic; 1, 2, 5, 7 là ứng dụng của quá trình lên men lactic đồng hình
- B. 1, 2, 5 là ứng dụng của quá trình lên men lactic đồng hình; 7 là ứng dụng của quá trình lên men lactic dị hình.
- C. 1, 2, 6 là ứng dụng của quá trình lên men êtilic; 4, 5 là ứng dụng của quá trình lên men lactic đồng hình.
- D. 1, 2, 3 là ứng dụng của quá trình lên men êtilic; 4, 5, 6, 7 là ứng dụng của quá trình lên men lactic.
Câu 4: Hãy cho biết: Lên men dấm được coi là ứng dụng của quá trình nào?
A. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn
- B. Lên men kỵ khí
- C. Hô hấp kỵ khí.
- D. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn
Câu 5: Có bao nhiêu nhận định đúng?
1. Con người sử dụng vi khuẩn Corynebaterium glutamicum trong sản xuất mì chính.
2. Con người sử dụng vi khuẩn Escherichia coli để sản xuất lizin.
3. Con người tạo protein đơn bào từ nấm men.
- A. 3
- B. 1
C. 2
- D. 0
Câu 6: Xác định: Trong quá trình làm kim chi, thực chất là tạo điều kiện để quá trình nào sau đây xảy ra?
- A. Phân giải protein, xenlulozo
B. Lên men lactic đồng hình
- C. Lên men lactic dị hình
- D. Phân giải xenlulozo, lên men lactic
Câu 7: Quá trình lên men rượu etylic từ nguyên liệu tinh bột cần có sự tham gia của các vi sinh vật?
- A. nấm men rượu và vi khuẩn lactic.
B. nấm men rượu và nấm mốc.
- C. nấm men rượu.
- D. nấm mốc và vi khuẩn lactic.
Câu 8: Xác định ý đúng: Qúa trình chuyển hóa từ tinh bột thành đường trong quá trình lên men rượu do vi sinh vật nào?
- A. Vi khuẩn lactic.
- B. Vi khuẩn axêtic.
- C. Nấm men.
D. Nấm đường hóa.
Câu 9: Hãy cho biết: Protein của cá, đậu tương được phân giải tạo ra các axitamin nhờ enzim?
- A. Amilaza
- B. Nucleaza
C. Proteaza
- D. Lipaza
Câu 10: Xác định: Để tạo ra nước mắm, trong quy trình sản xuất, enzim nào của vi sinh vật hoạt động là chủ yếu?
- A. Nucleaza
- B. Lipaza
- C. Amilaza
D. Proteaza
Câu 11: Loài nào sau đây KHÔNG PHẢI vi sinh vật?
- A. Vi khuẩn lam
- B. Tảo đơn bào
C. Nấm rơm
- D. Trùng biến hình
Câu 12: Nhóm nào sau đây KHÔNG PHẢI vi sinh vật?
- A. Vi khuẩn
- B. Tảo đơn bào
- C. Động vật nguyên sinh
D. Rêu
Câu 13: Có mấy kiểu môi trường nuôi cấy vi sinh vật chính trong phòng thí nghiệm
A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 14: Các loại môi trường cơ bản nuôi cấy vi sinh vật là?
- A. Môi trường tổng hợp
- B. Môi trường phức tạp
- C. Môi trường trung tính
D. Cả a, b đều đúng
Câu 15: Các môi trường nuôi cấy thường ở trạng thái lỏng, để tạo môi trường nuôi cấy đặc, ta có thể bổ sung thêm vào môi trường:
- A. Cao nấm men
B. Thạch
- C. MgSO4
- D. NaCl
Câu 16: Người ta chia các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật thành:
- A. 2 kiểu
- B. 3 kiểu
C. 4 kiểu
- D. Không xác đinh được
Câu 17: Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật?
A. 4
- B. 2
- C. 1
- D. 3
Câu 18: Khi nói về vi sinh vật, đặc điểm nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG
- A. Có kích thước nhỏ
- B. Phần lớn có cấu tạo đơn bào
C. Đều có khả năng tự dưỡng
- D. Sinh trưởng nhanh
Câu 19: Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé.
2. sống kí sinh và gây bệnh.
3. cơ thể chỉ có 1 tế bào.
4. chưa có nhân chính thức.
5. sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
- A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4, 5.
- C. 1, 2, 3, 5
- D. 1, 2, 4, 5.
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
- A. Vi sinh vật là những cơ thể bộ nhỏ (kích thước hiển vi)
- B. Phần lớn vi sinh vật là những cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào.
- C. Vi sinh vật cần khoảng 100 nguyên tố với hàm lượng nhỏ để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cả A và B, C
Xem toàn bộ: Giải bài 22 Vai trò và ứng dụng của vi sinh vật
Bình luận