Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều Ôn tập chủ đề 9 (P3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều Ôn tập chủ đề 9 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 9 (PHẦN 3)

Câu 1: Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng về số lượng tế bào trong quần thể
  • B. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là trọng lượng từng cá thể trong quần thể
  • C. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng về kích thước của từng tế bào trong quần thể
  • D. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng trọng số lượng của quần thể

Câu 2: Đâu không phải là vi sinh vật?

  • A. Động vật nguyên sinh
  • B. Vi khuẩn
  • C. Rêu
  • D. Tảo đơn bào

Câu 3: Có bao nhiêu ứng dụng sau đây là ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn?

(1) Xử lí rác thải

(2) Tổng hợp chất kháng sinh

(3) Lên men sữa chua

(4) Tạo ra máy đo đường huyết

(5) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2

Câu 4: Teichoic acid có trong vi khuẩn Gram dương có thể liên kết với ion nào?

  • A. Các ion Mg
  • B. Các ion lưu huỳnh
  • C. Các ion phosphorus
  • D. Các ion Fe

Câu 5: Vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng để sản xuất phomat?

  • A. Saccharomyces cerevisiae
  • B. Lactococcus lactis
  • C. Bacillus thuringiensis
  • D. Aspergillus oryzae

Câu 6: Công nghệ vi sinh vật là gì?

  • A. Là ngành khoa học nghiên cứu và ứng dụng các vi sinh vật trong công nghiệp để sản xuất các sản phẩm phục vụ con người
  • B. Là ngành khoa học nghiên cứu và ứng dụng các vi sinh vật
  • C. Là ngành khoa học nghiên cứu và ứng dụng các vi sinh vật trong nông nghiệp để sản xuất các sản phẩm phục vụ con người
  • D. Là ngành khoa học nghiên cứu và ứng dụng các vi sinh vật trong lâm nghiệp để sản xuất các sản phẩm phục vụ con người

Câu 7: Có bao nhiêu ứng dụng sau đây là ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn?

(1). Xử lí rác thải

(2). Tổng hợp chất kháng sinh

(3). Lên men sữa chua

(4). Tạo ra máy đo đường huyết

(5). Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 8: Vi sinh vật nào dưới đây có kiểu dinh dưỡng khác các vi sinh vật còn lại ?

  • A. Tảo lục đơn bào
  • B. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
  • C. Vi khuẩn lam
  • D. Nấm

Câu 9: Hoàn thành nhận định sau:

“Trong hình thức hóa tự dưỡng, sinh vật lấy năng lượng từ phản ứng của …(1)... và nguồn carbon từ … (2)...”

  • A. (1) chất hữu cơ, (2) CO2
  • B. (1) chất vô cơ, (2) chất hữu cơ
  • C. (1) CO2, (2) chất hữu cơ
  • D. (1) chất hữu cơ, (2) chất vô cơ

Câu 10: Đâu là nhóm vi sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp các chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?

  • A. Vi sinh vật hóa dưỡng
  • B. Vi sinh vật hóa tự dưỡng
  • C. Vi sinh vật quang tự dưỡng
  • D. Vi sinh vật hóa dị dưỡng

Câu 11: Vòng L ở trùng roi vi khuẩn Gram âm liên kết với

  • A. Peptidogycan
  • B. Màng tế bào chất
  • C. Màng ngoài
  • D. Màng tế bào

Câu 12: Một số vi sinh vật có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ gì?

  • A. Năng lượng ánh sáng
  • B. Năng lượng vật lý
  • C. Sự tác động cùa con người
  • D. Năng lượng hóa học

Câu 13: Vì sao để quan sát tế bào vi sinh vật người ta thường thực hiện nhuộm màu trước khi quan sát?

  • A. Vì tế bào vi sinh vật nhỏ và có màu nhạt
  • B. Vì tế bào vi sinh vật có thành tế bào dày
  • C. Vì tế bào vi sinh vật sinh trưởng nhanh
  • D. Vì tế bào vi sinh vật di chuyển rất nhanh

Câu 14: Lớp Peptidoglycan hiện diện với số lượng lớn ở?

  • A. Nấm
  • B. Vi khuẩn Gram dương
  • C. Tảo
  • D. Vi khuẩn Gram âm

Câu 15: Cho biết: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào sống trong quần thể giảm dần là đặc điểm của pha?

  • A. Pha cân bằng.
  • B. Pha log.
  • C. Pha suy vong.
  • D. Pha lag.

Câu 16: Trong nuôi cấy không liên tục, pha có tốc độ phân chia của vi khuẩn đạt tối đa là

  • A. pha suy vong
  • B. pha lũy thừa
  • C. pha cân bằng
  • D. pha tiềm phát

Câu 17: Cho biết: Điều kiện quan trọng nhất để chuyển từ dạng sợi sang dạng men trong phòng thí nghiệm là?

  • A. Môi trường nghèo chất dinh dưỡng
  • B. Môi trường giàu chất dinh dưỡng
  • C. Nhiệt độ cao
  • D. Nhiệt độ thấp

Câu 18: Hãy chọn đáp án đúng

  • A. Mỗi nhóm vi sinh vật có hình thái tế bào khác nhau
  • B. Mỗi nhóm vi sinh vật có hình thái tế bào có điểm chung
  • C. Mỗi nhóm vi sinh vật có hình thái tế bào đặc trưng
  • D. Mỗi nhóm vi sinh vật có hình thái tế bào giống nhau

Câu 19: Nhóm vi sinh vật nhân sơ thuộc giới sinh vật nào sau đây?

  • A. Giới Nguyên sinh
  • B. Giới Nấm
  • C. Giới Khởi sinh
  • D. Giới Thực vật

Câu 20: Sản xuất nước mắm là ứng dụng của quá trình nào sau đây ở vi sinh vật?

  • A. Phân giải protein
  • B. Phân giải carbohydrate
  • C. Phân giải nucleic acid
  • D. Phân giải lipid

Câu 21: Xác định: Trong quá trình làm kim chi, thực chất là tạo điều kiện để quá trình nào sau đây xảy ra?

  • A. Phân giải xenlulozo, lên men lactic
  • B. Phân giải protein, xenlulozo
  • C. Lên men lactic dị hình
  • D. Lên men lactic đồng hình

Câu 22: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của vi khuẩn là

  • A. Ánh sáng và hóa học
  • B. Hóa học
  • C. Năng lượng vật lý
  • D. Chất hữu cơ

Câu 23: Pha nào sau đây chỉ có ở nuôi cấy vi khuẩn không liên tục?

  • A. Pha suy vong
  • B. Pha lũy thừa
  • C. Pha tiềm phát
  • D. Pha cân bằng

Câu 24: Có bao nhiêu ý đúng: Cho các nhận định về phương thức sống của vi khuẩn giới Khởi sinh như sau?

(1) Chúng là sinh vật dị dưỡng hoặc tự dưỡng.

(2) Chúng là sinh vật dị dưỡng, hoại sinh hoặc kí sinh.

(3) Chúng đều có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời hoặc từ quá trình phân giải các chất hữu cơ.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 25: Trong quy trình làm sữa chua, việc cho một hộp sữa chua thành phẩm vào hỗn hợp nguyên liệu nhằm mục đích

  • A. giảm nhiệt độ môi trường lên men.
  • B. cung cấp giống vi khuẩn lên men.
  • C. tăng nhiệt độ môi trường lên men.
  • D. tiêu diệt các vi khuẩn gây hại.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác