Tắt QC

Trắc nghiệm Quốc phòng an ninh 10 cánh diều học kì II(P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 cánh diều học kì 2(P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chức trách quân nhân phải thực hiện là gi?

  • A. Tuyệt đối phục tùng lãnh đạo, chỉ huy, chấp hành nghiêm mệnh lệnh, chỉ thị cấp trên
  • B. Giữ gìn vũ khí trang bị, tài sản của Quân đội, bảo vệ và tiết kiệm của công, không tham ô lãng phí.
  • C. Tuyệt đối giữ bí mật của Nhà nước và Quân đội
  • D. Thực hiện đúng 10 lời thề danh dự và 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân

Câu 2: Trang phục của quân đội nhân dân Việt Nam là gì?

  • A. trang phục dự lễ mùa hè, trang phục thường dùng mùa hè, trang phục dã chiến, trang phục nghiệp vụ. 
  • B. bất cứ bộ đồ màu đen nào.
  • C. lễ phục thu đông, trang phục thường dùng thu đông, trang phục thường dùng xuân hè, trang phục chuyên dùng. 
  • D.  bất cứ bộ đồ màu xanh nào.

Câu 3: Quân đội có lực lượng nào?

  • A. Lực lượng thường trực và lực lượng dự bị
  • B. Lực lượng chủ lực và lực lượng địa phương
  • C. Lực lượng chiến đấu và lực lượng sẵn sàng chiến đấu
  • D. Lực lượng chính quy và lực lượng dự bị

Câu 4: Tổ chức kiểm tra quân trang của người chỉ huy ở các cấp Tiểu đội?

  • A. Mỗi tuần một lần.
  • B. Mỗi tháng một lần
  • C. Ba tháng một lần
  • D. Sáu tháng một lần

Câu 5: Cách xưng hô của quân đội nhân dân Việt Nam là gì?

  • A. xưng hô với nhau bằng "đồng chí", "tôi". Sau tiếng "đồng chí", có thể gọi theo cấp bậc, tên, chức vụ.
  • B. Cấp dưới gọi cấp trên là "ngài". Sau từ "ngài" có thể gọi theo cấp bậc, tên, chức vụ.
  • C. Cấp dưới gọi cấp trên là "quý ngài". Sau từ "ngài" có thể gọi theo cấp bậc, tên, chức vụ.
  • D. Cấp dưới gọi cấp trên là "sếp". Sau từ "sếp" có thể gọi theo cấp bậc, tên, chức vụ.

Câu 6: Phân cấp quản lý chất lượng quân nhân đến từng chiến sĩ là:

  • A. Cấp binh chủng
  • B. Cấp sư đoàn và tương đương
  • C. Cấp tiểu đoàn và tương đương
  • D. Cấp đại đội và tương đương

Câu 7: Trang phục của công an nhân dân Việt Nam là gì?

  • A. trang phục dự lễ mùa hè, trang phục thường dùng mùa hè, trang phục dã chiến, trang phục nghiệp vụ. 
  • B. bất cứ bộ đồ màu đen nào.
  • C. lễ phục thu đông, trang phục thường dùng thu đông, trang phục thường dùng xuân hè, trang phục chuyên dùng. 
  • D.  bất cứ bộ đồ màu xanh nào.

Câu 8: Khi Quan hệ với nhân dân người quân nhân cần phải ?

  • A. Thực hiện nghiêm "12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân"
  • B. Giữ đúng bản chất "Bộ đội Cụ Hồ"
  • C. Thực hiện tốt lễ tiết tác phong quân nhân, không làm điều ảnh hưởng đến uy tín của Quân đội.
  • D. Cả A, B, C đúng

Câu 9: Động tác chạy đều, đứng lại có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Di chuyển đội hình trong cự li ngắn từ 5 bước trở lại.
  • B. Vận động hành tiến được nhanh chóng và thống nhất.
  • C. Điều chỉnh đội hình khi đang đi đều được nhanh chóng.
  • D. Biểu thị tính kỉ luật, tinh thần đoàn kết, nếp sống văn minh.

Câu 10: Khẩu lệnh “Tiểu đội X thành 1 hàng ngang - Tập hợp”,

  • A. có cả dự lệnh và động lệnh.
  • B. chỉ có động lệnh, không có dự lệnh.
  • C. chỉ có dự lệnh, không có động lệnh.
  • D. không có cả dự lệnh và động lệnh.

Câu 11: Khẩu lệnh “Điểm số”,

  • A. có cả dự lệnh và động lệnh.
  • B. chỉ có động lệnh, không có dự lệnh.
  • C. chỉ có dự lệnh, không có động lệnh.
  • D. không có cả dự lệnh và động lệnh.

Câu 12: Trong tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, trước khi chỉnh đốn hàng ngũ, tiểu đội trưởng phải

  • A. hô “Thôi” cho tiểu đội nghỉ.
  • B. hô “giải tán” cho tiểu đội tản ra.
  • C. quay bên phải, đi đến chính giữa đội hình.
  • D. hô cho tiểu đội đứng nghiêm.

Câu 13: Trong tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng ngang, khi đứng trong đội hình,

  • A. các số lẻ đứng hàng dưới, các số chẵn đứng hàng trên.
  • B. cự li giữa hàng trên và hàng dưới là 2 m.
  • C. các số lẻ đứng hàng dưới, các số chẵn đứng hàng trên.
  • D. cự li giữa hàng trên và hàng dưới là 2 - 3 m.

Câu 14: Khi thực hiện động tác đi khom cao, chiến sĩ cần chú ý điều gì?

  • A. Đầu nhấp nhô.
  • B. Đi nhún nhảy (mổ cò).
  • C. Mặt luôn cúi xuống đất.
  • D. Mang đeo trang bị gọn gàng.

Câu 15: Điểm khác biệt của động tác bò cao 2 chân 2 tay so với bò cao 2 chân 1 tay là gì?

  • A. Súng cầm trên tay.
  • B. Súng đeo ở sau lưng.
  • C. Hai tay ôm vũ khí, khí tài.
  • D. Nòng súng hướng lên trên.

Câu 16: Các bước có trong cấp cứu khi bị đuối nước bao gồm: 

  • A. Nhanh chóng vớt nạn nhân lên bờ bằng mọi cách
  • B. Đặt nạn nhân trên nền phẳng cứng, khô ráo, thoáng khí và nhận định tình trạng nạn nhân
  • C. Dùng bông, gạc móc bùn đất, dãi nhớt khỏi miệng; hô hấp nhân tạo; chuyển đến bệnh viện để điều trị tiếp. 
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng

Câu 17: Ý nào dưới đây thuộc nguyên tắc đặt garo?

  • A. Đặt garo phía trên vết thương và xoắn dần, bỏ tay ấn động mạch, vừa xoắn vừa theo dõi mạch ở dưới hoặc theo dõi máu chảy ở vết thương. Nếu mạch ngừng đập hoặc máu ngừng chảy là được. 
  • B. Cố định que xoắn. Nếu là dây cao su thì cuốn nhiều vòng tương đối chặt rồi buộc hoặc càu khuy. 
  • C. Sau khi đặt garo, phải nới garo 1 giờ 1 lần, không để garo quá 3-4 giờ. 
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng.

Câu 18: Các bước có trong cấp cứu khi bị rắn cắn bao gồm:

  • A. Cho nạn nhân nằm yên, trấn an họ.
  • B. Bất động và đặt nơi bị rắn cắn thấp hơn so với tim để hạn chế hấp thu nọc độc.
  • C. Rửa sạch vết thương bằng xà phòng và nước. Băng chun hoặc vải sạch lên vết thương và phía trên vết thương.
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng

Câu 19: Hiện tượng chảy máu tĩnh mạch vừa và nhỏ có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Máu đỏ thẫm, thấm ra tại chỗ bị thương, lượng máu ít, có thể tự cầm sau ít phút.
  • B. Máu đỏ thẫm, chảy ri rỉ tại chỗ bị thương, lượng máu vừa phải, không nguy hiểm.
  • C. Máu đỏ tươi, chảy vọt thành tia hoặc trào qua miệng vết thương, lượng máu nhiều.
  • D. Máu đỏ thẫm, chả vọt thành tia nhưng không nguy hiểm, có thể tự cầm sau ít phút.

Câu 20: Có mấy loại bỏng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 21: Hiện tượng chảy máu động mạch có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Máu đỏ thẫm, thấm ra tại chỗ bị thương, lượng máu ít, có thể tự cầm sau ít phút.
  • B. Máu đỏ thẫm, chảy ri rỉ tại chỗ bị thương, lượng máu vừa phải, không nguy hiểm.
  • C. Máu đỏ tươi, chảy vọt thành tia hoặc trào qua miệng vết thương, lượng máu nhiều.
  • D. Máu đỏ thẫm, chả vọt thành tia nhưng không nguy hiểm, có thể tự cầm sau ít phút.

Câu 22: Tình trạng chảy máu động mạch không có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Máu màu đỏ tươi.
  • B. Máu chảy vọt thành tia hoặc trào qua miệng vết thương.
  • C. Lượng máu ít hoặc rất ít, có thể tự cầm sau ít phút.
  • D. Lượng máu nhiều/ rất nhiều tùy theo động mạch bị tổn thương.

Câu 23: Khi chảy máu nhiều ở cẳng tay, cánh tay cần thực hiện kĩ thuật ấn động mạch ở vị trí nào?

  • A. Cổ tay.
  • B. Mặt trong cánh tay.
  • C. Nách.
  • D. Dưới đòn ở hõm xương đòn.

Câu 24: Khi đang chơi thể thao cùng các bạn, bất chợt em thấy bạn mình bị bong gân. Em sẽ hành động như thế nào?

  • A. băng ép nhẹ
  • B. chườm đá
  • C. đưa bạn đến cơ sở ý tế
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng

Câu 25: Cách cấp cứu khi bị say nắng là: 

  • A. Nhanh chóng đưa nạn nhân vào nơi thoáng mát, nới lỏng quần áo
  • B. Quạt mát, chườm lạnh bằng khăn ướt hoặc đá
  • C. Cho uống nước orezol hoặc nước đường chanh. Trường hợp nặng thì sau khi sơ cứu chuyển ngay đến bệnh viện.
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng

Câu 26: Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp xử trí cầm máu vết thương tạm thời?

  • A. Ấn động mạch.
  • B. Gấp chi tối đa.
  • C. Garô
  • D. Buộc mạch máu.

Câu 27: Ý nào dưới đây nằm trong nội dung bước giải tán?

  • A. Nghe dứt động lệnh "giải tán" mọi người trong tiểu đội nhanh chóng tản ra. Nếu đang đứng nghỉ, phải trở về tư thế nghiêm rồi mới tản ra. 
  • B. Khẩu lệnh "Giải tán" chỉ có động lệnh, không có dự lệnh. 
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 28: khi thực hiện đội hình tiểu đội 1 hàng dọc gồm mấy bước?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 29: khi sinh hoạt, học tập tại trường, học sinh sẽ tập trung đội hình như thế nào?

  • A. Đội hình tiểu đội hàng ngang
  • B. Đội hình tiểu đội hàng dọc
  • C. Khoảng cách giữa các học sinh có thể là một cánh tay, một sải tay
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 30: Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang có mấy bước?

  • A. 4 bước
  • B. 2 bước
  • C. 3 bước
  • D. 1 bước

Câu 31: Khi chỉnh đốn hàng ngũ, tiểu đội trưởng phải hô khẩu lệnh gì đầu tiên?

  • A. Gióng hàng
  • B. Nhìn trái thẳng
  • C. Nghiêm
  • D. Nhìn trước thẳng

Câu 32: Ý nào dưới đây nằm trong nội dung bước điểm số?

  • A. Khẩu lệnh: Điểm số, chỉ có động lệnh, không có dự lệnh. 
  • B. Nghe dứt lệnh "Điểm số", các chiến sĩ theo thứ tự phải sang trái lần lượt điểm số từ 1 đến hết tiểu đội. Khi điểm số của mình phải kết hợp quay mặt sang trái 45 độ khi điểm số xong quay mặt trở lại. Người đứng cuối cùng không phải quay mặt và sau khi điểm số xong phải hô "Hết". Từng người trước khi điểm số của mình phải đứng nghiêm. Nếu đang đứng nghỉ phải về tư thế đứng nghiệm rồi mới điểm số của mình, điểm số xong trở lại tư thế đứng nghỉ. Điểm số phải hô to, rõ, gọn, dứt khoát, liên tục. 
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 33: Ý nào dưới đây là khẩu lệnh tập hợp?

  • A. Tiểu đội X, thành 2 hàng dọc - tập hợp
  • B. Tiểu đội X, thành 1 hàng dọc - tập hợp
  • C. Tiểu đội X, thành tập hợp
  • D. Tiểu đội X, thành  tập hợp thành 1 hàng dọc

Câu 34: Các tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường bao gồm:

  • A. Lăn, lê, lăn dài, bò, trườn, vọt tiến
  • B. Chạy, bò cao, lê, tiến, lùi, vọt tiến
  • C. Chạy, chạy cao, bò cao, lê, lăn dài, vọt tiến
  • D. Đi khom, chạy khom, bò cao, lê, trườn, vọt tiến

Câu 35: Một trong những nội dung yêu cầu của tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường là gì?

  • A. Nên vận dụng tư thế vận động thấp cho an toàn
  • B. Vận dụng các tư thế vận động cho phù hợp
  • C. Phải vận dụng đủ các tư thế vận động cơ bản
  • D. Sử dụng tư thế vận động lê, trườn đảm bảo an toàn nhất

Câu 36:  Đi khom có động tác nào?

  • A. Đeo súng, người phải cao thấp theo địa hình
  • B. Trong chiến đấu luôn phải dùng đi khom thấp
  • C. Đi khom thấp và đi khom vừa
  • D. Đi khom thấp và đi khom cao

Câu 37: Khi đến gần địch, tuỳ theo địa hình, địa vật phải thực hiện tư thế động tác vận động cơ bản trên chiến trường?

  • A. Chạy tốc độ
  • B. Vọt tiến
  • C. Chạy nhanh
  • D. Chạy nước rút

Câu 38: Tư thế, động tác nào sau đây không có trong các tư thế động tác vận động cơ bản trên chiến trường?

  • A. Bò cao
  • B. Lê cao
  • C. Lê thấp
  • D. Lê vừa

Câu 39: Tiến lùi, qua phải, qua trái vận dụng trong trường hợp nào?

  • A. Để di chuyển cự li ngắn từ 6 bước trở lại
  • B. Để di chuyển cự li ngắn từ 5 bước trở lại
  • C. Để di chuyển cự li ngắn từ 4 bước trở lại
  • D. Để di chuyển cự li ngắn từ 3 bước trở lại

Câu 40: Ý nào dưới đây là khẩu lệnh quay ra sau?

  • A. Đằng sau - quay
  • B. Phía sau - quay
  • C. Bên sau - quay
  • D. Sau - quay

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác