Tắt QC

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 cánh diều bài 1 Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm giáo dục quốc phòng và an ninh 10 bài 1 Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chức trách quân nhân phải thực hiện là gi?

  • A. Tuyệt đối phục tùng lãnh đạo, chỉ huy, chấp hành nghiêm mệnh lệnh, chỉ thị cấp trên
  • B. Giữ gìn vũ khí trang bị, tài sản của Quân đội, bảo vệ và tiết kiệm của công, không tham ô lãng phí.
  • C. Tuyệt đối giữ bí mật của Nhà nước và Quân đội
  • D. Thực hiện đúng 10 lời thề danh dự và 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân

Câu 2: Trang phục của quân đội nhân dân Việt Nam là gì?

  • A. trang phục dự lễ mùa hè, trang phục thường dùng mùa hè, trang phục dã chiến, trang phục nghiệp vụ. 
  • B. bất cứ bộ đồ màu đen nào.
  • C. lễ phục thu đông, trang phục thường dùng thu đông, trang phục thường dùng xuân hè, trang phục chuyên dùng. 
  • D.  bất cứ bộ đồ màu xanh nào.

Câu 3: Quân đội có lực lượng nào?

  • A. Lực lượng thường trực và lực lượng dự bị
  • B. Lực lượng chủ lực và lực lượng địa phương
  • C. Lực lượng chiến đấu và lực lượng sẵn sàng chiến đấu
  • D. Lực lượng chính quy và lực lượng dự bị

Câu 4: Tổ chức kiểm tra quân trang của người chỉ huy ở các cấp Tiểu đội?

  • A. Mỗi tuần một lần.
  • B. Mỗi tháng một lần
  • C. Ba tháng một lần
  • D. Sáu tháng một lần

Câu 5: Cách xưng hô của quân đội nhân dân Việt Nam là gì?

  • A. xưng hô với nhau bằng "đồng chí", "tôi". Sau tiếng "đồng chí", có thể gọi theo cấp bậc, tên, chức vụ.
  • B. Cấp dưới gọi cấp trên là "ngài". Sau từ "ngài" có thể gọi theo cấp bậc, tên, chức vụ.
  • C. Cấp dưới gọi cấp trên là "quý ngài". Sau từ "ngài" có thể gọi theo cấp bậc, tên, chức vụ.
  • D. Cấp dưới gọi cấp trên là "sếp". Sau từ "sếp" có thể gọi theo cấp bậc, tên, chức vụ.

Câu 6: Phân cấp quản lý chất lượng quân nhân đến từng chiến sĩ là:

  • A. Cấp binh chủng
  • B. Cấp sư đoàn và tương đương
  • C. Cấp tiểu đoàn và tương đương
  • D. Cấp đại đội và tương đương

Câu 7: Trang phục của công an nhân dân Việt Nam là gì?

  • A. trang phục dự lễ mùa hè, trang phục thường dùng mùa hè, trang phục dã chiến, trang phục nghiệp vụ. 
  • B. bất cứ bộ đồ màu đen nào.
  • C. lễ phục thu đông, trang phục thường dùng thu đông, trang phục thường dùng xuân hè, trang phục chuyên dùng. 
  • D.  bất cứ bộ đồ màu xanh nào.

Câu 8: Khi Quan hệ với nhân dân người quân nhân cần phải ?

  • A. Thực hiện nghiêm "12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân"
  • B. Giữ đúng bản chất "Bộ đội Cụ Hồ"
  • C. Thực hiện tốt lễ tiết tác phong quân nhân, không làm điều ảnh hưởng đến uy tín của Quân đội.
  • D. Cả A, B, C đúng

Câu 9: Trách nhiệm của quân nhân là gi?

  • A. Quân nhân phải tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa
  • B. Triệt để chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và kỷ luật Quân đội
  • C. Phải bảo vệ danh dự của quân nhân cách mạng, truy'n thống vinh quang của Quân đội và đơn vị mình phục vụ.
  • D. Cả A, B, C đúng

Câu 10: Cách xưng hô của quân đội nhân dân Việt Nam là gì?

  • A. xưng hô với nhau bằng "đồng chí", "tôi". Sau tiếng "đồng chí", có thể gọi theo cấp bậc, tên, chức vụ.
  • B. Cấp dưới gọi cấp trên là "ngài". Sau từ "ngài" có thể gọi theo cấp bậc, tên, chức vụ.
  • C. Cấp dưới gọi cấp trên là "quý ngài". Sau từ "ngài" có thể gọi theo cấp bậc, tên, chức vụ.
  • D. Cấp dưới gọi cấp trên là "sếp". Sau từ "sếp" có thể gọi theo cấp bậc, tên, chức vụ.

Câu 11: Bộ trang phục trong hình là trang phục của:

  • A. Hải quân
  • B. Đặc công
  • C. Công an
  • D. Cảnh sát giao thông

Câu 12: Những điều cấm đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân là:

  • A. Nhuộm tóc khác màu đen
  • B. Deo kính đen khi trực tiếp giải quyết công việc với người khác
  • C. Để tay vào túi quần hoặc túi áo khi làm việc
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng

Câu 13: Bộ trang phục trong hình là trang phục của:

  • A. Hải quân
  • B. Đặc công
  • C. Công an
  • D. Cảnh sát giao thông

Câu 14: Thời gian làm việc trong tuần trong ngày là?

  • A. Mỗi tuần làm việc 5 ngày và 2 ngày nghỉ vào thứ 7 và chủ nhật
  • B. Quân nhân làm việc vào ngày nghỉ thì được nghỉ bù
  • C. Mỗi ngày làm việc 8 giờ
  • D. Cả A, B, C đúng

Câu 15: Có bao nhiêu chế độ trong tuần?

  • A. 11 chế độ
  • B. 3 chế độ
  • C. 12 chế độ
  • D. 10 chế độ

Câu 16: Bộ trang phục trong hình là trang phục của:

  • A. Hải quân
  • B. Đặc công
  • C. Công an
  • D. Cảnh sát giao thông

Câu 17: Ý nào dưới đây là điều cấm đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân?

  • A. Đọc báo, nghe tin
  • B. Uống rượu, bia và các chất có cồn trước, trong giờ làm việc.
  • C. Hoạt động thể thao, tăng gia sản xuất
  • D. Ngủ nghỉ

Câu 18: Ý nào dưới đây nằm thuộc chế độ sinh hoạt, học tập, công tác trong ngày của quân nhân trong quân đội nhân dân Việt Nam?

  • A. Treo quốc kỳ
  • B. Điểm danh, điểm quân số
  • C. Lau vũ khí, khí tài trang bị
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 19: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nhiệm vụ, chức trách của quân nhân Việt Nam?

  • A. Tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa.
  • B. Tích cực học tập chính trị, quân sự, văn hoá, khoa học kĩ thuật và pháp luật.
  • C. Giữ gìn đoàn kết nội bộ, đề cao tự phê bình và phê bình, trung thực, bình đẳng.
  • D. Thực hiện đúng 12 lời thề danh dự và 10 điều kỉ luật khi quan hệ với nhân dân.

Câu 20: Khi Quan hệ với người nước ngoài người quân nhân cần phải ?

  • A. Quân nhân phải chấp hành nghiêm chỉnh quy chế ngoại giao.
  • B. Phải tôn trọng pháp luật, phong tục, tập quán của nước đó.
  • C. Phải giữ gìn đạo đức, phẩm chất tốt đẹp của một quân nhân trong Quân đội.
  • D. Cả A, B, C đúng

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác