Trắc nghiệm KTPL 11 chân trời sáng tạo bài 5 Thị trường lao động và việc làm
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 11 Bài 5 Thị trường lao động và việc làm- sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hành vi của chủ thể kinh tế nào sau đây đúng?
A. Doanh nghiệp mở rộng vùng trồng nguyên liệu khi đơn hàng của các đối tác tăng cao.
- B. Công ti H ngưng bán xăng dầu và tích trữ khi nghe tin giá xăng tăng lên.
- C. Cửa hàng vật tư y tế B đã bản khẩu trang y tế bán với giá cao khi nhu cầu mua của người dân tăng cao.
- D. Tiệm thuốc thấy giá thuốc lên khi thấy trên thị trường thuốc khan hiếm.
Câu 2: Các chủ thể kinh tế hoàn toàn được tự do mua, bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông qua những quy tắc chung trong các mối quan hệ nào?
A. cạnh tranh, cung - cầu, giá cả.
- B. cạnh tranh.
- C. cung - cầu, giá cả.
- D. sản xuất - tiêu dùng.
Câu 3: Hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế như : quy luật cạnh tranh, cung cầu, giá cả, lợi nhuận,.... chi phối hoạt động của các chủ thể kinh tế được gọi là gì?
A. Cơ chế thị trường.
- B. Thị trường.
- C. Giá cả thị trường.
- D. Giá cả hàng hóa.
Câu 4: Giá cả thị trường là
- A. giá bán thực tế của hàng hóa trên thị trường hay giá cả hàng hóa được thỏa thuận giữa người mua và người bán.
- B. giá bán thực tế của hàng hóa trên thị trường hay giá cả hàng hóa được quy định bởi người bán.
C. số tiền phải trả cho một hàng hóa để bù đắp những chi phí sản xuất, lưu thông hàng hóa và giá bán thực tế của hàng hóa trên thị trường hay giá cả hàng hóa được thỏa thuận giữa người mua và người bán.
- D. số tiền phải trả cho một hàng hóa để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hóa đó.
Câu 5: Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường?
- A. Cung cấp thông tin, để các chủ thể kinh tế đưa ra những quyết định mở rộng hay thu hẹp sản xuất, tăng hay giảm tiêu dùng.
- B. Phân bổ nguồn lực, góp phần điều tiết quy mô sản xuất, cân đối cung - cầu.
C. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hóa và lao động đã hao phí để sản xuất ra nó.
- D. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí, kích thích, điều tiết nền kinh tế.
Câu 6: Giá bán thực tế của hàng hóa trên thị trường hay giá cả hàng hóa được thỏa thuận giữa người mua và người bán gọi là gì?
- A. Lợi nhuận.
- B. Giá cạnh tranh.
- C. Giá cả hàng hóa.
D. Giá cả thị trường.
Câu 7: Các doanh nghiệp sản xuất giấy của Việt Nam luôn phải chú trọng cải tiến kĩ thuật, đổi mới công nghệ sản xuất là đang đảm bảo cơ chế thị trường theo nguyên tắc của quy luật nào?
A. cạnh tranh.
- B. cung - cầu.
- C. giá cả.
- D. lợi nhuận.
Câu 8: Đặc trưng cơ bản nhất của cơ chế thị trường là gì?
- A. cạnh tranh khắc nghiệt.
- B. giá cả biến động.
C. giá cả bình ổn.
- D. động lực lợi nhuận.
Câu 9: Nếu muốn sản xuất kinh doanh để tồn tại và phát triển trong cơ chế thị trường thì con đường cơ bản phải làm gì?
A. Năng động, sáng tạo, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.
- B. Chú trọng đến năng suất lao động.
- C. Chỉ cần bỏ vốn đầu tư nhiều.
- D. Kêu gọi vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 10: Chức năng cung cấp thông tin của giá cả thị trường là
- A. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí, kích thích, điều tiết nền kinh tế.
- C. Góp phần điều tiết quy mô sản xuất, cân đối cung – cầu.
C. Để các chủ thể kinh tế đưa ra những quyết định mở rộng hay thu hẹp sản xuất, tăng hay giảm tiêu dùng.
- D. Hạn chế những nhược điểm cơ bản của thị trường.
Câu 11: Đâu là ưu điểm của cơ chế thị trường?
- A. Cơ chế thị trường đã khiến các chủ thể kinh tế cạnh tranh không lành mạnh vì chạy theo lợi nhuận.
- B. Cơ chế thị trường tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng, có thể dẫn tới lạm phát.
- C. Cơ chế thị trường đã làm khoảng cách giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội ngày càng tăng lên
D. Cơ chế thị trường luôn đòi hỏi các chủ doanh nghiệp phải linh hoạt, sáng tạo để cung cấp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ có chất lượng.
Câu 12: Thị trường làm việc được coi là
- A. Nơi làm việc
- B. Nơi mà người sử dụng lao động và người lao động thực hiện các cuộc thương lượng về các yêu cầu công việc, tiền lương
- C. Nơi tạo ra cuộc thảo luận và thoả thuận này giúp tạo ra một môi trường làm việc công bằng và có lợi cho cả hai bên
D. B và C đúng
Câu 13: Thế nào là người sử dụng lao động?
- A. doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã
- B. Cơ quan tổ chức vừa và nhỏ
- C.Hộ gia đình sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Quan hệ người lao động và người sử dụng lao động theo nguyên tắc nào?
- A. Quan hệ giữa người lao động
- B. Tập thể NLĐ với người sử dụng lao động (NSDLĐ)
- C. Tổ chức đại diện NSDLĐ, được xác lập trên cơ sở pháp luật lao động bao gồm các tiêu chuẩn về lao động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Hợp đồng lao động có những nội dung chủ yếu nào?
- A. Công việc phải làm, thời giờ làm việc
- B. Thời giờ nghỉ ngơi, tiền lương
- C. Điều kiện về an toàn lao động, vệ sinh lao động và bảo hiểm xã hội đối với người lao động.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Theo đối tượng giao dịch, mua bán, có thị trường hàng hóa và dịch vụ nào?
A. Thị trường lao động.
- B. Thị trường dầu mỏ.
- C. Thị trường quốc tế.
- D. Thị trường khoa học – công nghệ.
Câu 17: Theo vai trò của các đối tượng mua bán, giao dịch có
- A. Thị trường lúa gạo.
- B. Thị trường trong nước.
C. Thị trường tư liệu tiêu dùng.
- D. Thị trường bất động sản.
Câu 18: Theo phạm vi của quan hệ mua bán, giao dịch, có
- A. Thị trường chứng khoán.
B. Thị trường tư liệu sản xuất.
- C. Thị trường chứng khoán.
- D. Thị trường quốc tế.
Câu 19: Thị trường cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng thông qua những biến động của nhu cầu xã hội về số lượng, chất lượng là chức năng nào của thị trường?
- A. Chức năng điều tiết.
- B. Chức năng thông tin.
- C. Chức năng thừa nhận.
D. Chức năng kích thích hoặc hạn chế.
Câu 20: Người sản xuất và tiêu dùng sẽ có những ứng xử, điều chỉnh trên cơ sở những thông tin thu được từ thị trường, nhờ đó sản xuất và tiêu dùng được kích thích hoặc hạn chế là chức năng nào của thị trưởng?
- A. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế.
- B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng thừa nhận.
- D. Đáp án khác.
Câu 21: Thị trường làm việc làm hiện nay là gì?
- A. Thị trường việc làm hiện nay được xem là một nơi quan trọng, nơi mà các cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức tìm kiếm các cơ hội việc làm và tìm kiếm người lao động tài năng.
- B. nơi mà người sử dụng lao động và người lao động thực hiện các cuộc thương lượng về các yêu cầu công việc, tiền lương, và các điều kiện làm việc dựa trên hợp đồng lao động.
C. A và B đúng
- D. Cả 3 đáp án đúng
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ chế thị trường?
- A. Cơ chế thị trường kích thích tối đa hoạt động của các chủ thể kinh tế hướng đến mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận, tối đa hoá chi phí.
B. Cơ chế thị trường kích thích mọi doanh nghiệp phải linh hoạt để cung cấp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ có chất lượng.
- C. Cơ chế thị trường kìm hãm doanh nghiệp cải tiến kĩ thuật, hợp lí hoá sản xuất, đổi mới khoa học công nghệ ứng dụng.
- D. Cơ chế thị trường luôn luôn mang tính chất năng động, tích cực trong kinh tế thị trường.
Câu 23: Hệ thống các quan hệ mang tính điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế được gọi là:
- A. Thị trường.
- B. Giá cả thị trường.
C. Cơ chế thị trường.
- D. Kinh tế thị trường.
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng về cơ chế thị trường?
- A. Cơ chế thị trường là phương thức cơ bản để phân phối và sử dụng các nguồn vốn, tài nguyên, sức lao động trong mọi nền kinh tế.
B. Cơ chế thị trường là một kiểu cơ chế vận hành nền kinh tế do bản thân nền sản xuất hàng hoá hình thành.
- C. Cơ chế thị trường là cơ chế tự điều tiết của nền kinh tế thị trường, do sự tác động khách quan vốn có của nó.
- D. Cơ chế thị trường là hệ thống hữu cơ của sự thích ứng, tự điều tiết lẫn nhau, của mối quan hệ biện chứng gắn bó giữa các yếu tố giá cả, cung cầu, cạnh tranh,...
Câu 25: Đâu không phải quy luật kinh tế?
- A. Quy luật giá trị.
- B. Quy luật cung - cầu.
- C. Quy luật cạnh tranh.
D. Quy luật tiền tệ.
Câu 26: Câu tục ngữ “Cá lớn nuốt cá bé” chỉ quy luật kinh tế nào?
- A. Quy luật giá trị.
- B. Quy luật cung - cầu.
C. Quy luật cạnh tranh.
- D. Quy luật lưu thông tiền tệ.
Câu 27: Đâu không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường?
- A. Sự tác động của cơ chế thị trường sẽ dẫn tới tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng trong xã hội.
- B. Do chạy theo lợi nhuận nên các doanh nghiệp không quan tâm tới vấn đề môi trường dẫn tới cạn kiệt và suy thoái môi trường.
- C. Do chạy theo lợi nhuận nên các doanh nghiệp không quan tâm đến lợi ích của người tiêu dùng nên sản xuất hàng kém chất lượng.
D. Sự vận hành tốt nhất của cơ chế thị trường tạo những cơ hội cho sự giàu có hợp pháp về vật chất của các tầng lớp dân cư trong xã hội.
Câu 28: Chủ thể kinh tế nào dưới đây không tôn trọng quy luật khách quan của cơ chế thị trường?
- A. Công ti R cung cấp mặt hàng thịt bò đông lạnh cho hệ thống siêu thị C theo đúng yêu cầu
- B. Do nhu cầu đi lại của người dân trong dịch Tết tăng cao, Công ti A đã tăng số chuyến xe trong ngày
- C. Hộ kinh doanh T đã hạ giá thu mua thanh long tại vườn do thị trường xuất khẩu đóng cửa vì dịch bệnh.
D. Công tử H đã chế tạo bao bì sản phẩm bánh kẹo nhái thương hiệu nổi tiếng để bán ra thị trường.
Câu 29: Quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa bên mua và bên bán trong sản xuất và trao đổi hàng hoá trên thị trường là:
- A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật cung - cầu.
- C. Quy luật cạnh tranh.
- D. Quy luật lưu thông tiền tệ.
Câu 30: Hành vi của chủ thể kinh tế nào sau đây đúng?
A. Doanh nghiệp mở rộng vùng trồng nguyên liệu khi đơn hàng của các đối tác tăng cao.
- B. Công ti H ngưng bán xăng dầu và tích trữ khi nghe tin giá xăng tăng lên.
- C. Cửa hàng vật tư y tế B đã bản khẩu trang y tế bán với giá cao khi nhu cầu mua của người dân tăng cao.
- D. Tiệm thuốc thấy giá thuốc lên khi thấy trên thị trường thuốc khan hiếm.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận