Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối tri thức học kì I (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KTPL 10 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích thu được lợi nhuận là hoạt động của

  • A. kinh doanh.
  • B. tiêu dùng.
  • C. sản xuất.
  • D. tiêu thụ. 

Câu 2: Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích nào sau đây?

  • A. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng.
  • B. Thu lợi nhuận.
  • C. Phát triển kinh tế nhà nước.
  • D. Cung ứng hàng hóa.

Câu 3: Hoạt động sản xuất ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhằm mục đích thu được lợi nhuận là hoạt động

  • A. tiêu thu sản phẩm.

  • B. nghiên cứu kinh doanh.
  • C. sản xuất kinh doanh.
  • D. hỗ trợ sản xuất. 

Câu 4: Sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhằm mục đích

  • A. thu được lợi nhuận.
  • B. thu hút vốn đầu tư.
  • C. hỗ trợ xã hội.
  • D. tăng năng suất lao động.

Câu 5:Phương án nào sau đây là một trong những vai trò của sản xuất kinh doanh?

  • A. Làm ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội.
  • B. Hỗ trợ người tiêu dùng lựa chọn loại hàng hóa phù hợp với nhu cầu.
  • C. Nâng cao trình độ tay nghề của người lao động trong quá trình sản xuất.
  • D. Tạo điều kiện phát huy hết những tiềm năng của nền kinh tế quốc dân. 

Câu 6: Phương án nào sau đây không thuộc vai trò của sản xuất kinh doanh?

  • A. Tạo việc làm, thu nhập cho người lao động.
  • B. Đem lại cuộc sống ấm no cho mọi người
  • C. Cung ứng sản phẩm hàng hoá/dịch vụ.
  • D. Nâng cao thu nhập cho người lao động. 

Câu 7: Mô hình sản xuất kinh doanh do cá nhân hoặc một nhóm người là công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, hoặc một hộ gia đình làm chủ, tự tổ chức sản xuất kinh doanh theo định hướng phát triển kinh tế của nhà nước, địa phương và quy định của pháp luật, tự chủ trong quản lí và tiêu thụ sản phẩm được gọi là

  • A. công ty hợp danh.
  • B. liên hiệp hợp tác xã.
  • C. hộ sản xuất kinh doanh.
  • D. doanh nghiệp tư nhân.

Câu 8: Theo quy định của pháp luật, công dân đủ từ bao nhiêu tuổi trở lên được phép đăng ký kinh doanh?

  • A. 18 tuổi.
  • B. 19 tuổi.
  • C. 20 tuổi.
  • D. 21 tuổi. 

Câu 9: Theo quy định của pháp luật, hộ sản xuất kinh doanh có quyền hạn nào sau đây?

  • A. Không cần phải đăng ký kinh doanh.
  • B. Tự chủ trong quản lí và tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Được phép kinh doanh bất kì hàng hóa nào.
  • D. Được phép kinh doanh cả mặt hàng chưa đăng ký.

Câu 10: Theo quy định của pháp luật, yêu cầu đối với hộ sản xuất kinh doanh không bao gồm nội dung nào sau đây?

  • A. Chỉ được đăng kí kinh doanh tại một địa điểm.
  • B. Chỉ được phép sử dụng dưới 10 lao động.
  • C. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt động kinh doanh.
  • D. Chỉ được đăng kí kinh doanh tại tối đã là ba địa điểm. 

Câu 11: Theo quy định của pháp luật, hộ kinh doanh được đăng kí tối đa bao nhiêu địa điểm kinh doanh?

  • A. Một địa điểm.
  • B. Hai địa điểm.
  • C. Ba địa điểm.
  • D. Bốn địa điểm.

Câu 12: Tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, trụ sở giao dịch ổn định, được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh được gọi là

  • A. doanh nghiệp.
  • B. xưởng sản xuất.
  • C. khu công nghiệp.
  • D. đại lí phân phối. 

Câu 13: Mục đích hoạt động là tạo ra lợi nhuận thông qua mua bán, sản xuất, kinh doanh hàng hoá/dịch vụ,...là đang nói đến đặc điểm nào của doanh nghiệp?

  • A. Tính hợp pháp.
  • B. Tính kinh doanh.
  • C. Tính tổ chức.
  • D. Tính cạnh tranh.

Câu 14: Phương án nào sau đây là một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân?

  • A. Chỉ có một chủ sở hữu duy nhất.
  • B. Có nhiều chủ sở hữu cùng lúc.
  • C. Phát triển dựa trên vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Thị trường ảnh hưởng nhỏ hẹp.

Câu 15: Phương án nào sau đây không thuộc đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân?

  • A. Trong doanh nghiệp chỉ có một chủ sở hữu duy nhất.
  • B. Chủ doanh nghiệp là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
  • C. Chủ doanh nghiệp toàn quyền quyết định hoạt động kinh doanh.
  • D. Chủ doanh nghiệp có trách nhiệm chia lợi nhuận cho người lao động. 

Câu 16: Việc thực hiện liên tục các công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích thu được lợi nhuận gọi là gì?

  • A. Kinh doanh.
  • B. Đầu tư.
  • C. Tiêu dùng.
  • D. Sản xuất.

Câu 17: Sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất ra sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của thị trường với mục đích chính là gì?

  • A. thu được lợi nhuận.
  • B. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
  • C. hướng đến lợi ích của Nhà nước.
  • D. hướng đến lợi ích của cộng đồng.

Câu 18: Sản xuất kinh doanh có vai trò gì?A. đáp ứng đầy đủ, kịp thời nhu cầu của xã hội.

  • B. tạo việc làm, thu nhập cho người lao động, gia đình. xã hội và chủ thể kinh doanh.
  • C. làm ra sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 19: Điều kiện nào không cần thiết khi thành lập hộ sản xuất kinh doanh?

  • A. do cá nhân hoặc một nhóm người là công dân Việt Nam.
  • B. có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
  • C. có vốn trên 3 tỷ.
  • D. đủ 18 tuổi. 

Câu 20: Theo quy định của pháp luật hộ kinh doanh chỉ được sử dụng số người lao động tối đa là bao nhiêu?

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 21: Mô hình hộ sản xuất kinh doanh có những ưu điểm gì?

  • A. Bộ máy quản lí gọn nhẹ.

  • B. Dễ tạo việc.
  • C. Có quy mô nhỏ lẻ.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 22: Mô hình hợp tác xã sản xuất kinh doanh hoạt động dựa trên những nguyên tắc gì?

  • A. Bình đẳng và dân chủ trong quản lí.
  • B. Tự nguyện, tự chủ, bình đẳng và dân chủ trong quản lí.
  • C. Tự nguyện, tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lí.

Câu 23: Doanh nghiệp có những đặc điểm gì?

  • A. Có tính kinh doanh

  • B. Có tính hợp pháp
  • C. Có tính tổ chức
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 24: Tổ chức do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp được gọi là gì?

  • A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
  • B. Doanh nghiệp tư nhân.
  • C. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
  • D. Công ty cổ phần.

Câu 25: Doanh nghiệp nhà nước gồm có mấy loại chính?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 26: Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích nào sau đây?

  • A. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng.
  • B. Cung ứng hàng hóa.
  • C. Phát triển kinh tế nhà nước.
  • D. Thu lợi nhuận.

Câu 27: Hoạt động sản xuất ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhằm mục đích thu được lợi nhuận là hoạt động

  • A. sản xuất kinh doanh
  • B. nghiên cứu kinh doanh.
  • C. tiêu thu sản phẩm.
  • D. hỗ trợ sản xuất.

Câu 28: Sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhằm mục đích

  • A. tăng năng suất lao động.
  • B. thu hút vốn đầu tư.
  • C. hỗ trợ xã hội.
  • D. thu được lợi nhuận.

Câu 29:Phương án nào sau đây là một trong những vai trò của sản xuất kinh doanh?

  • A. Nâng cao trình độ tay nghề của người lao động trong quá trình sản xuất.
  • B. Hỗ trợ người tiêu dùng lựa chọn loại hàng hóa phù hợp với nhu cầu.
  • C. Làm ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội.
  • D. Tạo điều kiện phát huy hết những tiềm năng của nền kinh tế quốc dân.

Câu 30: Phương án nào sau đây không thuộc vai trò của sản xuất kinh doanh?

  • A. Tạo việc làm, thu nhập cho người lao động.
  • B.  Nâng cao thu nhập cho người lao động.
  • C. Cung ứng sản phẩm hàng hoá/dịch vụ.
  • D. Đem lại cuộc sống ấm no cho mọi người

Câu 31: Mô hình sản xuất kinh doanh do cá nhân hoặc một nhóm người là công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, hoặc một hộ gia đình làm chủ, tự tổ chức sản xuất kinh doanh theo định hướng phát triển kinh tế của nhà nước, địa phương và quy định của pháp luật, tự chủ trong quản lí và tiêu thụ sản phẩm được gọi là

  • A. công ty hợp danh.
  • B. liên hiệp hợp tác xã.
  • C. hộ sản xuất kinh doanh.
  • D. doanh nghiệp tư nhân.

Câu 32: Theo quy định của pháp luật, công dân đủ từ bao nhiêu tuổi trở lên được phép đăng ký kinh doanh?

  • A. 20 tuổi.

  • B. 19 tuổi.
  • C. 18 tuổi.
  • D. 21 tuổi.

Câu 33: Theo quy định của pháp luật, hộ sản xuất kinh doanh có quyền hạn nào sau đây?

  • A. Không cần phải đăng ký kinh doanh.
  • B. Tự chủ trong quản lí và tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Được phép kinh doanh bất kì hàng hóa nào.
  • D. Được phép kinh doanh cả mặt hàng chưa đăng ký.

Câu 34: Theo quy định của pháp luật, yêu cầu đối với hộ sản xuất kinh doanh không bao gồm nội dung nào sau đây?

  • A. Chỉ được đăng kí kinh doanh tại một địa điểm.
  • B. Chỉ được phép sử dụng dưới 10 lao động.
  • C. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt động kinh doanh.
  • D. Chỉ được đăng kí kinh doanh tại tối đã là ba địa điểm. 

Câu 35: Theo quy định của pháp luật, hộ kinh doanh được đăng kí tối đa bao nhiêu địa điểm kinh doanh?

  • A. Một địa điểm.
  • B. Hai địa điểm.
  • C. Ba địa điểm.
  • D. Bốn địa điểm.

Câu 36: Tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, trụ sở giao dịch ổn định, được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh được gọi là

  • A. doanh nghiệp.
  • B. xưởng sản xuất.
  • C. khu công nghiệp.
  • D. đại lí phân phối. 

Câu 37: Mục đích hoạt động là tạo ra lợi nhuận thông qua mua bán, sản xuất, kinh doanh hàng hoá/dịch vụ,...là đang nói đến đặc điểm nào của doanh nghiệp?

  • A. Tính hợp pháp.
  • B. Tính cạnh tranh
  • C. Tính tổ chức.
  • D. . Tính kinh doanh.

Câu 38: Phương án nào sau đây là một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân?

  • A. Chỉ có một chủ sở hữu duy nhất.
  • B. Có nhiều chủ sở hữu cùng lúc.
  • C. Phát triển dựa trên vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. A và C

Câu 39: Phương án nào sau đây không thuộc đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân?

  • A. Trong doanh nghiệp chỉ có một chủ sở hữu duy nhất.
  • B. Chủ doanh nghiệp là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
  • C. Chủ doanh nghiệp toàn quyền quyết định hoạt động kinh doanh.
  • D. Chủ doanh nghiệp có trách nhiệm chia lợi nhuận cho người lao động. 

Câu 40: Việc thực hiện liên tục các công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích thu được lợi nhuận gọi là gì?

  • A. Kinh doanh.
  • B. Đầu tư.
  • C. Tiêu dùng.
  • D. Sản xuất.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác