Tắt QC

Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều bài 3: Bảo hiểm

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều bài 3: Bảo hiểm có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thuật ngữ “Bảo hiểm” dùng để chỉ:

  • A. một biện pháp nhằm chuyển giao
  • B. một biện pháp nhằm né tránh rủi ro.
  • C. một biện pháp nhằm quản trị rủi ro.
  • D. một biện pháp nhằm loại trừ rủi ro.

Câu 2: Bảo hiểm gồm các loại hình nào dưới đây?

  • A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm thương mại, bảo hiểm nhân thọ.
  • B. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm thương mại.
  • C. Bảo hiểm thương mại, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm tài sản.
  • D. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm phi nhân thọ.

Câu 3: Loại hình bảo hiểm nào được đề cập đến trong thông tin sau?

Loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tố chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình và Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội để người tham gia hưởng chế độ hưu trí và tử tuất.

(Khoản 3 Điều 3 Luật Bảo hiếm xã hội năm 2014).

  • A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện.
  • C. Bảo hiểm xã hội thương mại.
  • D. Bảo hiểm xã hội toàn diện.

Câu 4: Bảo hiểm tài sản bao gồm những gì?

  • A. Bảo hiểm cho sức khỏe cá nhân.
  • B. Bảo hiểm nhân thọ.
  • C. Bảo hiểm cho xe cộ và nhà cửa.
  • D. Bảo hiểm du lịch.

Câu 5: Chủ thể nào sau đây không thuộc nhóm đối tượng tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc do ngân sách nhà nước đóng?

  • A. Người có công với cách mạng.
  • B. Trẻ em dưới 6 tuổi.
  • C. Người thuộc hộ gia đình nghèo.           
  • D. Người lao động.

Câu 6: Bảo hiểm nhân thọ là gì?

  • A. Bảo hiểm cho xe cộ.
  • B. Bảo hiểm tài sản doanh nghiệp.
  • C. Bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.
  • D. Bảo hiểm du lịch.

Câu 7: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về bảo hiểm thất nghiệp?

  • A. Là loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.
  • B. Là loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn.
  • C. Là chế độ nhằm bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm.
  • D. Là hình thức bảo hiểm bắt buộc để chăm sóc sức khoẻ, không vì mục đích lợi nhuận.

Câu 8: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những chế độ mà đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được hưởng?

  • A. Ốm đau, thai sản.           
  • B. Tai nạn lao động.
  • C. Hưu trí, tử tuất.               
  • D. Hỗ trợ học nghề.

Câu 9: Bảo hiểm thương mại có lợi ích gì cho doanh nghiệp?

  • A. Bảo vệ tài sản doanh nghiệp khỏi rủi ro như hỏa hoạn, trộm cắp.
  • B. Cung cấp bảo hiểm y tế cho nhân viên.
  • C. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Đầu tư vào bất động sản.

Câu 10: Bảo hiểm thương mại gồm

  • A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ
  • B. Bảo hiểm sức khoẻ, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm xã hôi tự nguyện
  • C. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm nhân thọ
  • D. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khoẻ

Câu 11: Loại hình bảo hiểm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ cộng đồng do Nhà nước thực hiện; theo đó, người tham gia bảo hiếm sẽ được chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí thăm khám, điều trị, phục hồi sức khoẻ nếu không may xảy ra tai nạn hoặc bệnh tật - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?

  • A. Bảo hiểm xã hội.
  • B. Bảo hiểm y tế.
  • C. Bảo hiểm thất nghiệp.
  • D. Bảo hiểm thương mại.

Câu 12: Bảo hiểm thất nghiệp là:

  • A. loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.
  • B. loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn.
  • C. chế độ nhằm bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm.
  • D. hình thức bảo hiểm bắt buộc để chăm sóc sức khoẻ, không vì mục đích lợi nhuận.

Câu 13: Điều kiện để nhận trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp là gì?

  • A. Người lao động phải bị mất việc do tai nạn lao động.
  • B. Người lao động phải đóng bảo hiểm thất nghiệp đủ thời gian quy định và đang tích cực tìm kiếm việc làm.
  • C. Người lao động phải mắc bệnh nghề nghiệp.
  • D. Người lao động phải nghỉ hưu.

Câu 14: Loại hình bảo hiểm nào sau đây không thuộc bảo hiểm thương mại?

  • A. Bảo hiểm tài sản.
  • B. Bảo hiểm nhân thọ.
  • C. Bảo hiểm y tế bắt buộc.
  • D. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Câu 15: Bảo hiểm không giúp con người:

  • A. chia sẻ rủi ro.
  • B. loại trừ rủi ro.
  • C. chuyển giao rủi ro.
  • D. khắc phục hậu quả tổn thất.

Câu 16: Bảo hiểm nhân thọ thuộc loại hình bảo hiểm nào sau đây?

  • A. Bảo hiểm xã hội.
  • B. Bảo hiểm thương mại.
  • C. Bảo hiểm thất nghiệp.
  • D. Bảo hiểm y tế.

Câu 17: Bảo hiểm xã hội bắt buộc là gì?

  • A. Là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau.
  • B. Là loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia.
  • C. Là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình.
  • D. Là hình thức bảo hiểm bắt buộc được áp dụng đối với các đối tượng theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

Câu 18: Nội dung nào dưới đây nói đúng về bảo hiểm?

  • A. Bảo hiểm là Hình thức đầu tư tài chính.
  • B. Bảo hiểm là hợp đồng pháp lý giữa hai bên để đổi lấy những cam kết.
  • C. Bảo hiểm là một dạng tiết kiệm dài hạn.
  • D. Bảo hiểm là chương trình phúc lợi của chính phủ.

Câu 19: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm thất nghiệp?

  • A. Đối tượng bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp người lao động.
  • B. Quỹ bảo hiểm thất nghiệp được hình thành từ các khoản đóng của người lao động và hỗ trợ của Nhà nước.
  • C. Người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp và sẽ được hưởng các chế độ trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm, hỗ trợ học nghề,…
  • D. Người sử dụng lao động không có nghĩa vụ phải đóng bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 20: Bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm các chế độ:

  • A. ốm đau, thai snả.
  • B. ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, phục hồi sức khỏe.
  • C. hưu trí, tử tuất.
  • D. ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, tử tuất.

Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của bảo hiểm?

  • A. Bảo hiểm góp phần quan trọng trong việc ổn định cuộc sống và các hoạt động sản xuất của những người tham gia bảo hiểm trong trường hợp rủi ro được bảo hiểm hay sự kiện bảo hiểm xảy ra.
  • B. Việc tham gia bảo hiểm giúp các cá nhân, tổ chức loại bỏ rủi ro, từ đó góp phần đảm bảo an toàn cho các khoản đầu tư của các nhà đầu tư.
  • C. Bảo hiểm phát triển góp phần tạo công ăn, việc làm, giảm thất nghiệp cho nền kinh tế.
  • D. Việc các tổ chức bảo hiểm bồi thường hoặc chi trả bảo hiểm cho người tham gia bảo hiểm khi rủi ro được bảo hiểm xảy ra sẽ góp phần giảm gánh nặng trợ cấp cho ngân sách nhà nước.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác