Trắc nghiệm KHTN 8 Kết nối bài 10: Oxide (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 bài 10 Oxide (P2)- sách KHTN 8 kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Oxide nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid?
- A. CO2
- B. CO
C. SO2
- D. SnO2
Câu 3: Công thức hóa học của oxide tạo bởi carbon và oxygen, trong đó C có hóa trị IV là
- A. CO
- B. C2O
- C. CO3
D. CO2
Câu 4: Công thức hóa học của oxide tạo bởi N và O, trong đó N có hóa trị V là
- A. NO
- B. N2O
C. N2O5
- D. N2O3
Câu 5: Công thức hóa học của oxide tạo bởi Al và O, trong đó Al có hóa trị III là
A. Al2O3
- B. Al3O2
- C. AlO
- D. AlO3
Câu 6: Hợp chất oxit nào sau đây không phải là oxide base?
A. CrO3
- B. Cr2O3
- C. BaO
- D. K2O
Câu 7: Một nguyên tố R có hoá trị II. Trong thành phần oxide của R, oxygen chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxide đó là
- A. CuO.
- B. SO2.
C. MgO.
- D. Al2O3.
Câu 8: Oxide bắt buộc phải có nguyên tố
A. Oxgen
- B. Halogen
- C. Hydrogen
- D. Sulfur.
Câu 9: Oxide của kim loại nào sau đây là oxide acid?
- A. Cu2O
- B. Fe2O3
C. Mn2O7
- D. Cr2O3
Câu 10: Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxide?
- A. CO: carbon (II) oxide
B. CuO: copper (II) oxide
- C. FeO: iron (III) oxide
- D. CaO: calcium trioxide
Câu 11: Acid tương ứng của CO2
- A. H2SO4
- B. H3PO4
C. H2CO3
- D. HCl
Câu 12: Hợp chất nào sau đây không phải là oxide?
- A. CO2
- B. SO2
- C. CuO
D. CuS
Câu 13: Oxide nào dưới đây không phải là oxide acid?
- A. SO2
- B. SO3
C. FeO
- D. N2O5
Câu 14: Khẳng định nào đúng về định nghĩa của oxide acid?
A. oxide acid thường tạo bởi một phi kim với nguyên tố oxygen.
- B. oxide acid thường tạo bởi một kim loại với nguyên tố oxygen.
- C. oxide acid thường tạo bởi một hợp chất với nguyên tố oxygen.
- D. oxide acid khi tác dụng với nước tại ra dung dịch base tương ứng.
Câu 15: Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của ... với một nguyên tố khác."
A. Oxygen
- B. Hydrogen
- C. Nitrogen
- D. Carbon
Câu 16: Oxide nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2
- B. O2
- C. N2
- D. H2
Câu 17: Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây?
- A. Muối.
- B. Acid.
- C. Base.
D. Oxide.
Câu 18: Thành phần của oxide bắt buộc phải chứa nguyên tố nào dưới đây?
A. Oxygen
- B. Halogen
- C. Hyđrogen
- D. Sulfur.
Câu 19: Cho 0,1 mol một oxide tác dụng vừa đủ với 0,6 mol HCl. Công thức của oxide đó là
A. Fe2O3.
- B. CaO.
- C. SO3.
- D. K2O.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Ca(OH)2 + ? → CaCO3 + H2O
Biết ở vị trí dấu hỏi (?) là một oxide, đó là chất nào sau đây?
- A. H2CO3.
- B. CO2.
- C. SO2.
D. CO.
Câu 21: Oxide nào dưới đây là oxit axit?
- A. K2O
- B. Cu2O
- C. CuO
D. CO2.
Câu 22: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?
A. Tác dụng với acid
- B. Tác dụng với base
- C. Tác dụng với oxide acid
- D. Tác dụng với muối
Câu 23: Đốt cháy 1,8 g kim loại M, thu được 3,4 g một oxide. Công thức của oxide đó là
- A. Fe2O3.
- B.CaO.
- C. Na2O.
D.Al2O3.
Câu 24: Oxide nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ?
- A. CO2.
- B. SO2.
C. CaO.
- D. P2O5.
Câu 25: Oxide nào có thể tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl)?
A. CaO
- B. SO3
- C. CO2
- D. CO
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 10 Oxide
Bình luận