Trắc nghiệm Hóa học 8 Kết nối bài 5: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 8 bài 5 Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học (P2)- sách Hóa học 8 Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền chất cần tìm và hệ số thích hợp: FeO + CO → X + CO2
- A. Fe2O3 và 1:2:3:1
- B. Fe3O4 và 1:2:1:1
C. Fe và 1:1:1:1
- D. FeC và 1:1:1:1
Câu 2: Cho phản ứng: NaI + Cl2 → NaCl +I2
Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là
- A. 1; 1; 2; 1
B. 2; 1; 2; 1
- C. 2; 2; 2; 1
- D. 4; 1; 2; 2
Câu 3: Quá trình nung đá vôi diễn ra theo phương trình sau: CaCO3 → CO2 + H2O. Tiến hành nung 10 gam đá vôi thì lượng khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 0,1 mol.
- B. 0,001 mol.
- C. 2 mol.
- D. 1 mol.
Câu 4: Than cháy tạo ra khí carbon dioxide (CO2) theo phương trình:
Carbon + oxygen → Khí carbon dioxide
Khối lượng carbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng oxygen phản ứng là 12kg. Khối lượng khí carbon dioxide tạo ra là?
- A. 16,2 kg
- B. 16.3 kg
- C. 16,4 kg
D. 16,5 kg
Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
- A. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
- C. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
- D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 6: CaCO3 + X → CaCl2 + CO2 + H2O. X là?
A. HCl
- B. Cl2
- C. H2
- D. HO
Câu 7: Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu. Tìm x, y
- A. x = 3, y = 4
- B. x = y = 1
C. x = 2, y = 3
- D. x = 1, y = 2
Câu 8: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- A. 1:2:2:1
- B. 1:2:1:2
- C. 2:1:1:1
D. 1:2:1:1
Câu 9: Cho 3,6 gam magnesium tác dụng với dung dịch hydrochloric acid loãng thu được bao nhiêu ml khí H2 ở đktc?
- A. 22,4 lít.
B. 3,36 lít.
- C. 3,7 lít.
- D. 0,37 lít.
Câu 10: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản?
- A. 2 bước.
- B. 1 bước.
- C. 3 bước.
D. 4 bước.
Câu 11: Chọn đáp án đúng
- A. Có 2 bước để lập phương trình hóa học
B. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
- C. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học
- D. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học
Câu 12: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5
- A. P + O2 → P2O3
- B. P + 2O2 → P2O5
- C. P + O2 → P2O5
D. 4P + 5O2 → 2P2O5
Câu 13: Chọn đáp án sai
- A. Có 3 bước lập phương trình hóa học
B. Ý nghĩa của phương trình hóa học là cho biết nguyên tố nguyên tử
- C. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
- D. Dung dich muối ăn có công thức hóa học là NaCl
Câu 14: Trộn 10,8 gam bột nhôm (alminium) với bột lưu huỳnh (sulfur) dư. Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng ?
A. 85%
- B. 90%
- C. 80%
- D. 92%
Câu 15: Cho mẩu magie phản ứng với dung dịch hydrochloric acid thấy tạo thành muối magnesium chloride và khí hydrogen. Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. Tổng khối lượng chất phản ứng bằng khối lượng khí hydrogen sinh ra.
- B. Khối lượng magnesium bằng khối lượng khí hydrogen.
C. Tổng khối lượng của magnesium và hydrochloric acid bằng tổng khối lượng muối magnesium chloride và khí hydrogen.
- D. Khối lượng của magnesium chloride bằng tổng khối lượng chất phản ứng.
Câu 16: Cho mẩu magnesium phản ứng với dung dịch hydrochloric acid. Chọn đáp án sai
- A. Tổng khối lượng chất phản ứng lớn hơn khối lượng khí hydrogen
- B. Tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng chất sản phẩm
- C. Khối lượng của magnesium chloride nhỏ hơn tổng khối lượng chất phản ứng
D. Khối lượng magnesium bằng khối lượng hydrogen
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về tính toán theo phương trình hóa học?
- A. Tính toán theo phương trình cần viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
- B. Cần tiến hành tính số mol của các chất tham gia hoặc sản phẩm trước khi tính toán theo yêu cầu của đề bài.
C. Tính toán theo phương trình cần viết sơ đồ phản ứng xảy ra.
- D. Sử dụng linh hoạt công thức tính khối lượng hoặc tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 18: Khối lượng của calcium oxide thu được biết nung 12 gam đá vôi thấy xuất hiện 5,28 gam khí carbon dioxide là
- A. 17,28 gam.
B. 6,72 gam.
- C. 3 gam.
- D. 5,28 gam.
Câu 19: Viết phương trình hóa học của kim loại iron tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng biết sản phẩm là iron (II) sulfite và có khí bay lên
- A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2S
B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
- C. Fe + H2SO4 → Fe2SO4 + H2
- D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + S2
Câu 20: Hòa tan một lượng Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl), sau phản ứng thu được 3,7185 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hydrochloric acid có trong dung dịch đã dùng là
- A. 5,475 gam.
- B. 7,3 gam.
- C. 3,65 gam.
D. 10,95 gam.
Câu 21: Nhìn vào phương trình sau và cho biết tỉ số giữa các chất tham gia phản ứng:
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
- A. 2:3
B. 2:1
- C. 1:1
- D. 1:2
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng hết 9,6 gam khí O2. Khối lượng CO2 và SO2 sinh ra là
- A. 1,52 gam.
B. 15,2 gam.
- C. 10,8 gam.
- D. 15 gam.
Câu 23: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide
Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:
A. 48 gam
- B. 40 gam
- C. 52 gam
- D. 44 gam
Câu 24: Nung đá vôi thu được sản phẩm là vôi sống và khí carbon dioxide. Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. Khối lượng đá vôi đem nung bằng khối lượng vôi sống tạo thành.
- B. Sau phản ứng khối lượng đá vôi tăng lên.
C. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí carbon dioxide cộng với khối lượng vôi sống.
- D. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí carbon dioxide sinh ra.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam sulfur trong oxygen dư, sau phản ứng thu được V lít sulfur dioxide (SO2) ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
- A. 2,479 lít.
- B. 1,24 lít.
- C. 3,72 lít.
D. 4,958 lít.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Hóa học 8 Kết nối bài 5 Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học
Bình luận