Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 8 Kết nối bài 3: Mol và tỉ khối chất khí (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 8 bài 3: Mol và tỉ khối chất khí (P2)- sách Hóa học 8 Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo."

  • A. Khối lượng. 
  • B. Trị số.
  • C. Nguyên tử. 
  • D. Phân tử.

Câu 2: Ở 25oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?

  • A. 31,587 l.
  • B. 35,187 l.
  • C. 38,175 l.
  • D. 37,185 l.

Câu 3: Số mol nguyên tử C trong 44g CO2

  • A. 2 mol
  • B. 1 mol
  • C. 0,5 mol
  • D. 1,5 mol

Câu 4: Khối lượng mol chất là

  • A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
  • B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
  • C. Bằng 6.1023
  • D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó

Câu 5: Lượng chất nào sau đây chứa số mol nhiều nhất?

  • A. 16 gam O2
  • B. 8 gam SO2.
  • C. 16 gam CuSO4.
  • D. 32 gam Fe2O3.

Câu 6: Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:

  • A. 0,19
  • B. 1,5
  • C. 0,9
  • D. 1,7

Câu 7: Công thức tính khối lượng mol?

  • A. m/n (g/mol). 
  • B. m.n (g).
  • C. n/m (mol/g).
  • D. (m.n)/2 (mol)

Câu 8: Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?

  • A. 12 g/mol.
  • B. 1 g/mol. 
  • C. 8 g/mol.
  • D. 16 g/mol

Câu 9: Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu?

  • A. 18 g/mol.
  • B. 9 g/mol. 
  • C. 16 g/mol. 
  • D. 10 g/mol.

Câu 10: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là

  • A. 0,19 
  • B. 1,5
  • C. 0,9
  • D. 1,7

Câu 11: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitrogen

  • A. CO 
  • B. NO 
  • C. N2O 
  • D. N2

Câu 12: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào?

  • A. Khác nhau
  • B. Bằng nhau
  • C. Thay đổi tuần hoàn.
  • D. Chưa xác định được

Câu 13: Chọn đáp án sai:

  • A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 18 g
  • B. mH2O = 18 g/mol
  • C. 1 mol O2 ở đktc là 24 l
  • D. Thể tích mol của chất khí phải cùng nhiệt độ và áp suất

Câu 14: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O2

  • A. 22,4 l
  • B. 24 l
  • C. 5,04 l
  • D. 50,4 l

Câu 15: Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa:

  • A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA).
  • B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB).
  • C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB).
  • D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA).

Câu 16: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:

  • A. 33 
  • B. 34
  • C. 68 
  • D. 34,5

Câu 17: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là

  • A. CO2, CH4, NH3
  • B. CO2, H2O, CH4, NH3
  • C. CO2, SO2, N2O
  • D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3

Câu 18: Có thể thu khí N2 bằng cách nào

  • A. Đặt đứng bình. 
  • B. Đặt úp bình.
  • C. Đặt ngang bình. 
  • D. Cách nào cũng được.

Câu 19: 1 nguyên tử carbon bằng bao nhiêu amu?

  • A. 18 amu. 
  • B. 16 amu. 
  • C. 14 amu. 
  • D. 12 amu.

Câu 20: Cho số mol của các chất như sau: 0,4 mol N2; 0,75 mol Cu; 2,25 mol CH4 và 3,5 mol H2SO4. Khối lượng của các chất trên lần lượt là dãy nào sau đây?

  • A. 0,4 gam; 0,75 gam; 2,25 gam và 3,5 gam
  • B. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 343 gam
  • C. 5,6 gam; 24 gam; 18 gam và 171,5 gam
  • D. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 336 gam

Câu 21: Thể tích mol của Đồng (copper) là bao nhiêu?

  • A. 2,7 cm3/mol. 
  • B. 6,4 cm3/mol.
  • C. 5,2 cm3/mol.
  • D. 7,2 cm3/mol.

Câu 22: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là

  • A. NO2
  • B. CO2         
  • C. NH3
  • D. NO

Câu 23: Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí bất kì chiếm thể tích bao nhiêu?

  • A. 24,97l. 
  • B. 27,94l
  • C. 24,79l
  • D. 27,49l

Câu 24: Số Avogadro kí hiệu là gì?

  • A. 6,022.1023 kí hiệu là NA
  • B. 6,022.1022 kí hiệu là NA
  • C. 6,022.1023 kí hiệu là N 
  • D. 6,022.1022 kí hiệu là N

Câu 25: Khối lượng mol kí hiệu là gì?

  • A. N. 
  • B. M.
  • C. Ml. 
  • D. Mol.

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác