Trắc nghiệm Địa lý 8 kết nối bài 6 Thủy văn Việt Nam
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 6 Thủy văn Việt Nam - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Các hồ có giá trị về giao thông là các hồ?
- Gần biển
Thông với các sông, biển
- To, rộng
- Đáp án khác
Câu 2: Nguồn nước nào được khai thác để chữa bệnh và phát triển du lịch nghỉ dưỡng?
- Nước biển
- Nước suối
Nước nóng, nước khoáng
- Đáp án khác
Câu 3: Nước ngầm được sử dụng trong ngành công nghiệp nào?
- Chế biến lương thực - thực phẩm
- Sản xuất giấy
Cả hai đáp án trên đều đúng
- Đáp án khác
Câu 4: Hồ thuỷ điện nào là nơi trữ nước cho nhà máy thuỷ điện?
- Hoà Bình
- Sơn La
- laly
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Hồ, đầm nào là mặt nước tự nhiên để nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản nước ngọt, nước lợ và nước mặn?
- Đầm phá Tam Giang (Thừa Thiên Huế)
- Đầm Thị Nại (Bình Định)
- Hồ thuỷ điện Hoà Bình
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Mùa mưa ở lưu vực sông Hồng kéo dài mấy tháng?
- 7
5
- 6
- 4
Câu 7: Các nhân tố nào làm biến đổi dòng chảy tự nhiên, làm cho mùa lũ không trùng với mùa mưa?
- Hệ số thấm của đất.
Tất cả đều đúng.
- Độ che phủ rừng.
- Hình dạng mạng lưới sông và hồ chứa nước.
Câu 8: Nhận xét nào đúng về quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ của hai lưu vực sông:
- Chế độ mưa của khí hậu không có mối quan hệ nào với lưu lượng dòng chảy.
- Chế độ mưa của khí hậu có mối quan hệ chặt chẽ với lưu lượng nước sông. Mùa mưa trùng với mùa lũ của các hệ thống sông.
Chế độ mưa của khí hậu có mối quan hệ chặt chẽ với lưu lượng nước sông. Mùa lũ chậm hơn so mùa mưa khoảng 1 tháng.
- Chế độ mưa của khí hậu có mối quan hệ chặt chẽ với lưu lượng nước sông. Mùa mưa trùng với mùa lũ của các hệ thống sông, đỉnh lũ trùng với đỉnh mưa.
Câu 9: Ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư là?
- Cung cấp nguồn nước tưới cho phát triển sản xuất nông nghiệp (đặc biệt cây lúa nước)
- Bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về phía vịnh Bắc Bộ
- Điều tiết dòng chảy, hạn chế lũ lụt vào mùa mưa và cung cấp nước vào mùa khô cho sản xuất, sinh hoạt
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Hồ Dầu Tiếng là hồ thủy lợi xây dựng trên sông?
Sài Gòn
- Mê Kông
- Đồng Nai
- Sông Cả
Câu 11: Vai trò của nước ngầm đối với sản xuất là?
- Nước ngầm cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản,...)
- Sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp
- Chữa bệnh và phát triển du lịch nghỉ dưỡng.
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Vai trò của vai trò của hồ, đầm đối với sinh hoạt là?
- Phục vụ nhu cầu nước trong sinh hoạt
- Là nguồn ngọt lớn
- Đảm bảo an ninh nguồn nước, nhất là ở các khu vực có mùa khô sâu sắc
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: Vai trò của vai trò của hồ, đầm đối với dịch vụ là ?
- Có giá trị về giao thông
- Khai thác để phát triển du lịch
Cả ba đáp án trên đều đúng
- Đáp án khác
Câu 14: Vai trò của vai trò của hồ, đầm đối với công nghiệp là ?
- Là nơi trữ nước cho nhà máy thuỷ điện
- Cung cấp nước cho các ngành công nghiệp như: chế biến lương thực - thực phẩm, khai khoáng,...
Cả hai đáp án trên đều đúng
- Đáp án khác
Câu 15: Vai trò của vai trò của hồ, đầm đối với nông nghiệp là ?
- Là nguồn cung cấp nước cho trồng trọt và chăn nuô
- Là mặt nước tự nhiên để nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản nước ngọt, nước lợ và nước mặn
Cả hai đáp án trên đều đúng
- Là nguồn nước dự trữ
Câu 16: Mạng lưới hệ thống sông Hồng có dạng?
- Vòng cung
- Đường thẳng
Nan quạt
- Đáp án khác
Câu 17: Mùa cạn của sông Hồng bắt đầu từ?
- Tháng 10 và kết thúc vào tháng 4
- Tháng 7 và kết thúc vào tháng 1
Tháng 11 và kết thúc vào tháng 5
- Tháng 6 và kết thúc vào tháng 11
Câu 18: Lượng nước mùa lũ sông Hồng chiếm khoảng bao nhiêu phần chăm tổng lượng nước cả năm
- 70%
75%
- 60%
- 65%
Câu 19: Mùa lũ của sông Hồng bắt đầu từ?
- Tháng 6 và kết thúc vào tháng 9
- Tháng 7 và kết thúc vào tháng 10
Tháng 6 và kết thúc vào tháng 10
- Tháng 6 và kết thúc vào tháng 11
Câu 20: Sông Hồng có phụ lưu chính là?
- Sông Đà
- Sông Lô
Cả hai đáp án trên đều đúng
- Sông Thu Bồn
Câu 21: Hệ thống sông lớn nhất nước ta là?
- Hệ thống sông Hồng
- Hệ thống sông Đà
Hệ thống sông Mê Kông
- Đáp án khác
Câu 22: Sông ngòi nước ta có đặc điểm?
- Nhiều nước (hơn 800 tỉ m3/ năm)
- Lượng phù sa khá lớn (khoảng 200 triệu tấn/năm).
Cả hai đáp án trên đều đúng
- Ít nước vào mùa khô
Câu 23: Chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta có hai mùa rất rõ rệt là?
- Mùa nóng và mùa lạnh
- Mùa mưa và mùa khô
Mùa lũ và mùa cạn
- Đáp án khác
Câu 24: Sông chảy theo hướng vòng cung là?
Sông Lục Nam
- Sông Thái Bình
- Sông Hồng
- Sông Đà
Câu 25: Sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam là?
- Sông Lục Nam
- Sông Thương
Sông Hồng
- Đáp án khác
Câu 26: Sông ngòi nước ta chảy theo hướng chính là?
- Tây bắc - Đông nam
- Hướng vòng cung
Cả hai đáp án trên đều đúng
- Hướng tây - đông
Câu 27: Việt Nam có bao nhiêu con sông có chiều dài dài trên 10km?
- 2630
- 2260
2360
- 2320
Câu 28: Nước ta có mạng lưới sông ngòi như thế nào?
- Thưa thớt, chỉ tập trung ở miền Bắc
- Dày đặc, tập trung ở miền Nam
Dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước
- Đáp án khác
Câu 29: Đâu không phải là hồ tự nhiên ở nước ta?
Hồ thủy điện Hòa Bình
- Hồ Suối Hai
- Hồ Ba Bể
- Hồ Đồng Mô
Câu 30: Đâu là hồ tự nhiên ở nước ta?
- Hồ Ba Bể
- Hồ Đồng Mô
- Hồ Tây
Cả ba đáp án trên đều đúng
Xem toàn bộ: Giải Địa lí 8 Kết nối bài 6 Thủy văn Việt Nam
Bình luận