Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối bài 30: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội cộng hòa Nam Phi (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 30 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội cộng hòa Nam Phi - sách Địa lí 11 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Diện tích của Cộng hòa Nam Phi là? 

  • A. khoảng 1,2 triệu km2.    
  • B. khoảng 1,3 triệu km2.    
  • C. khoảng 1,4 triệu km2.    
  • D. khoảng 1,5 triệu km2.    

Câu 2: Chọn đáp án đúng.

  • A. Lãnh thổ phần đất liền của Cộng hòa Nam Phi trải dài từ khoảng kinh độ 22oĐ đến khoảng kinh độ 35oT. 
  • B. Lãnh thổ phần đất liền của Mỹ La – tinh trải dài từ khoảng vĩ độ 22oN đến khoảng vĩ độ 35oN.
  • C. Lãnh thổ phần đất liền của Mỹ La – tinh trải dài từ khoảng vĩ độ 17oB đến khoảng vĩ độ 33oN.
  • D. Lãnh thổ phần đất liền của Mỹ La – tinh trải dài từ khoảng kinh độ độ 23oĐ đến khoảng kinh độ 35oT.

Câu 3: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào?

  • A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.    
  • B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.   
  • C. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương. 
  • D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.    

Câu 4: Cộng hòa Nam Phi có chung biên giới với bao nhiêu quốc gia?

  • A. 4.  
  • B. 5.  
  • C. 6. 
  • D. 7.

Câu 5: Đặc điểm nào không đúng với vị trí địa lý của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Ba mặt giáp đại dương.     
  • B. Tiếp giáp với Na – mi – bi – a ở phía Bắc.    
  • C. Nằm ở phía Nam của Châu Phi.    
  • D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.  

Câu 6: Phần lớn lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi có địa hình:

  • A. Cao nguyên với độ cao trung bình khoảng 2000m.  
  • B. Hoang mạc và bán hoang mạc.    
  • C. Đồng bằng.   
  • D. Bồn địa và sơn nguyên.   

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng với dải đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Nằm ở phía tây nam và đông bắc.
  • B. Chạy dài dọc ven biển phía tây bắc.
  • C. Chủ yếu là đất phèn, mặn và chua.
  • D. Diện tích nhỏ, đất phù sa màu mỡ.

Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng với dãy núi Đrê-ken-béc ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Nằm ở tận cùng phía nam đất nước.
  • B. Đất đai ở các thung lũng khá màu mỡ.
  • C. Có một số đỉnh núi cao trên 3000m.
  • D. Gồm các dải núi thấp chạy song song.

Câu 9: Vùng duyên hải đông nam ở Cộng hòa Nam Phi thích hợp phát triển các cây công nghiệp nào sau đây?

  • A. Cà phê, tiêu, chè.     
  • B. Mía, chè, cọ dầu.
  • C. Cao su, thuốc lá.
  • D. Điều, chè, cao su.

Câu 10: Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn bên trong lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Dim – ba – bu – ê. 
  • B. Mô – dăm – bích.       
  • C. Na – mi – bi – a.    
  • D. Lê-xô-thô.

Câu 11: Cộng hòa Nam Phi nằm trong các đới khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới và cận nhiệt. 
  • B. Cận nhiệt và cận cực. 

  • C. Ôn đới và nhiệt đới. 

  • D. Cận nhiệt và ôn đới. 

Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu vùng nội địa và duyên hải phía tây của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Khô hạn, lượng mưa.
  • B. Mưa lớn, nhiệt độ cao. 
  • C. Khắc nghiệt, không mưa.  
  • D. Nóng ẩm, mưa khá nhiều.  

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu vùng duyên hải đông nam của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Có khí hậu cận nhiệt địa trung hải. 
  • B. Có khí hậu nhiệt đới lục địa khô hạn.  
  • C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều. 
  • D. Có khí hậu ôn đới hải dương. 

Câu 14: Vùng ven biển phía nam ở Cộng hòa Nam Phi có khí hậu

  • A. Nhiệt đới lục địa.
  • B. Ôn đới lục địa. 
  • C. Nhiệt đới ẩm gió mùa. 
  • D. Cận nhiệt địa trung hải.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sông hồ của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Sông ở Cộng hòa Nam Phi có nguồn cung cấp nước chủ yếu là nước ngầm.  
  • B. Có nhiều sông nhưng sông thường ngắn và dốc.   
  • C. Hai con sông lớn của Cộng hòa Nam Phi là sông O – ran – giơ và Lim – pô – pô.   
  • D. Các sông thường bắt nguồn từ vùng cao nguyên nội địa, chảy ra Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.  

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khoáng sản của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa then chốt thúc đẩy sự phát triển ngành công nghiệp khai khoáng và các ngành công nghiệp liên quan.  
  • B. Trữ lượng Crom ở cộng Hòa Nam Phi là 200 tỉ tấn, chiếm 72% trữ lượng Crom toàn thế giới. 
  • C. Cộng hòa Nam Phi có tài nguyên khoáng sản phong phú, các loại khoáng sản có trữ lượng lớn là kim loại, khoáng sản năng lượng. 
  • D. Khoáng sản tập trung chủ yếu ở vùng ven biển. 

Câu 17: Năm 2020, số dân của Cộng hòa Nam Phi là?

  • A. 59,0 triệu người. 
  • B. 59,3 triệu người.    
  • C. 59,6 triệu người.    
  • D. 59,9 triệu người.    

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân cư của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên khá thấp và đang có xu hướng tăng dần.   
  • B. Dân số đông và gia tăng nhanh.    
  • C. Cơ cấu dân số trẻ.     
  • D. Dân cư phân bố không đồng đều.  

Câu 19: Dân cư ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở?

  • A. Phía tây và tây bắc.   
  • B. Phía đông bắc, tây và tây bắc.   
  • C. Phía đông bắc, đông và nam.  
  • D. Phía tây bắc, đông bắc và tây.   

Câu 20: Cộng hòa Nam Phi có mật độ dân số thuộc loại

  • A. Thấp.  
  • B. Rất thấp.  
  • C. Cao.  
  • D. Rất cao.  

Câu 21: Tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi là

  • A. Cao nhất ở lục địa châu Phi.
  • B. Khá thấp nhưng đang tăng.
  • C. Giảm nhanh đang mức âm.
  • D. Khá cao nhưng đang giảm.

Câu 22: Ở Cộng hòa Nam Phi, ngoài người gốc Phi còn có người dân gốc

  • A. Á và Úc.  
  • B. Á và Âu.
  • C. Mĩ và Á.  
  • D. Âu và Mĩ.  

Câu 23: Đô thị nào sau đây có số dân từ 5 triệu người trở lên?

  • A. Rút – ten – buốc.   
  • B. Kếp – tao.  
  • C. Đuốc – ban.   
  • D. Giô – han – ne – xbua.    

Câu 24: Đặc điểm nào không đúng với tình hình dân cư, kinh tế khu vực Nam Phi?

  • A. Thành phần chủng tộc đa dạng
  • B. Các quốc gia có trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch.
  • C. Phần lớn theo Hồi giáo.
  • D. Nam Phi là một trong những nước phát triển nhất châu Phi. 

Câu 25: Cộng hòa Nam Phi có bao nhiêu thủ đô?

  • A. 0.
  • B. 1.  
  • C. 2.
  • D. 3.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác