Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 23 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản- sách Địa lí 11 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Diện tích của Nhật Bản là? 

  • A. khoảng 368,000 triệu km2.
  • B. khoảng 378,000 triệu km2.
  • C. khoảng 388,000 triệu km2.
  • D. khoảng 398,000triệu km2.

Câu 2: Nhật Bản nằm ở phía nào của châu Á?

  • A. Phía tây nam.   
  • B. Phía tây bắc.
  • C. Phía đông bắc.
  • D. Phía đông nam. 

Câu 3: Nhật Bản bao gồm: 

  • A. 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ.     
  • B. 4 đảo lớn và hàng trăm đảo nhỏ.     
  • C. 5 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ.     .     
  • D. 5 đảo lớn và hàng trăm đảo nhỏ.     

Câu 4: Phía đông và phía nam của Nhật Bản giáp đại dương nào sau đây?

  • A. Bắc Băng Dương.   
  • B. Ấn Độ Dương.      
  • C. Đại Tây Dương.   
  • D. Thái Bình Dương.      

Câu 5: Loại địa hình chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ của Nhật Bản là?

  • A. Đồng bằng.  
  • B. Cao nguyên.      
  • C. Sơn nguyên.   
  • D. Đồi núi.      

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về địa hình của Nhật Bản?

  • A. Địa hình bị cắt xe phức tạp. 
  • B. Các đồng bằng rộng lớn phân bố ở ven biển.   
  • C. Đồi núi ở Nhật Bản phần lớn là núi trẻ, độ cao trung bình từ 1500 – 2000m.  
  • D. Nhật Bản có nhiều núi lửa, chiếm khoảng 10% núi lửa đang hoạt động trên thế giới.  

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khí hậu của Nhật Bản?

  • A. Phía bắc có khí hậu cận nhiệt, mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão.
  • B. Phía tây đảo Hôn – su ấm, mưa nhiều vào mùa hạ, lạnh và khô ráo vào mùa đông.     
  • C. Nhật Bản nằm trong đới khí hậu ôn đới, mang tính chất gió mùa, phân hóa rõ rệt theo chiều bắc – nam và đông – tây.       
  • D. Phía nam có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh, thường xảy ra bão tuyết. 

Câu 8: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở

  • A. Phía bắc Nhật Bản.   
  • B. Phía nam Nhật Bản. 
  • C. Phía đông Nhật Bản.  
  • D.  Phía tây Nhật Bản. 

Câu 9: Mùa đông kéo dài, lạnh, thường xảy ra bão tuyết là đặc điểm khí hậu của

  • A. trung tâm Nhật Bản.
  • B. ven biển Nhật Bản. 
  • C. phía nam Nhật Bản.
  • D. phía bắc Nhật Bản.

Câu 10: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?

  • A. Chủ yếu là sông lớn.
  • B. Lưu lượng nước nhỏ. 
  • C. Lưu vực sông rộng.
  • D. Sông ngắn và dốc.

Câu 11: Nhật Bản có đường bờ biển dài khoảng?

  • A. 29 000 km. 
  • B. 28 000 km. 
  • C. 27 000 km. 
  • D. 26 000 km. 

Câu 12: Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?

  • A. Sắt và mangan.
  • B. Bôxit và apatit.
  • C. Than đá và đồng.
  • D. Dầu mỏ và khí đốt.

Câu 13: Nguyên nhân nào khiến cho Nhật Bản thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa và sóng thần?

  • A. Nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
  • B. Nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
  • C. Nằm trên vành đai sinh khoáng lớn Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
  • D. Nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa và mưa lớn. 

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân cư của Nhật Bản?

  • A. Tỷ lệ dân thành thị cao.
  • B. Nhật Bản là nước đông dân, mật độ dân số cao.   
  • C. Tỷ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng tăng.  
  • D. Cơ cấu dân số già, tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới.  

Câu 15: Năm 2020, số dân của Nhật Bản là bao nhiêu?

  • A. 125,2 triệu người. 
  • B. 126,2 triệu người. 
  • C. 127,2 triệu người. 
  • D. 128,2 triệu người. 

Câu 16: Dân cư tập trung đông đúc ở? 

  • A. Dải đồng bằng ven Thái Bình Dương trên đảo Hô – cai – đô.   
  • B. Dải đồng bằng ven bờ Thái Bình Dương trên đảo Kiu – xiu.    
  • C. Dải đồng bằng ven bờ Thái Bình Dương trên đảo Hôn – su.  
  • D. Dải đồng bằng ven bờ Thái Bình Dương trên đảo Xi – cô – cư.  

Câu 17: Đạo nào sau đây là tín ngưỡng truyền thống của Nhật Bản?

  • A. Đạo Tin Lành.      
  • B. Đạo Thiên Chúa.      
  • C. Đạo Phật.      
  • D. Đạo Shin – tô.      

Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản?

  • A. Đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
  • B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
  • C. Cơ cấu dân số trẻ, tuổi thọ trung bình tăng lên.
  • D. Dân số trung bình và mật độ dân số khá thấp.

Câu 19: Câu nào sau đây không đúng về dân cư, xã hội Nhật Bản?

  • A. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng.
  • B. Người Nhật Bản có đặc điểm chăm chỉ, có tinh thần tập thể, ý thức tự giác và kỉ luật trong công việc.
  • C. Phần lớn dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển, nội địa.
  • D. Người lao động cần cù, tích cực, ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.

Câu 20: Tác động nào không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản?

  • A. Nguồn lao động bổ sung dồi dào.
  • B. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm.
  • C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.
  • D. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.

Câu 21: Năm 2020, tỷ lệ người già ở Nhật Bản chiếm?

  • A. 20,4% dân số.  
  • B. 23,4% dân số.      
  • C. 25,4% dân số.     
  • D. 28,4% dân số.     

Câu 22: Đâu không phải là nghệ thuật truyền thống của Nhật Bản?

  • A. Gấp giấy, tranh in.
  • B. Múa rối nước.
  • C. Cắm hoa I-kê-ba-na.
  • D. Gấp giấy, tranh in.

Câu 23: Chi tiêu cho y tế của Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần % GDP?

  • A. 10%.  
  • B. 15%.  
  • C. 20%.  
  • D. 25%.  

Câu 24: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

  • A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
  • B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
  • C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
  • D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

Câu 25: Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?

  • A. Kiu-xiu.
  • B. Xi-cô-cư.
  • C. Hô-cai-đô.
  • D. Hôn-su.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác