Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối bài 18: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 18 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ- sách Địa lí 11 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lãnh thổ Hoa Kỳ có diện tích là: 

  • A. Khoảng 9,5 triệu km2.
  • B. Khoảng 8,5 triệu km2.
  • C. Khoảng 7,5 triệu km2.
  • D. Khoảng 6,5 triệu km2.

Câu 2: Hoa Kỳ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào?

  • A. Bán cầu Đông. 
  • B. Bán cầu Tây. 
  • C. Bán cầu Nam.  
  • D. Bán cầu Bắc. 

Câu 3: Ha-oai là hòn đảo nằm giữa đại dương nào dưới đây?

  • A. Ấn Độ Dương.   
  • B. Đại Tây Dương.  
  • C. Thái Bình Dương.
  • D. Bắc Băng Dương.   

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lý của Hoa Kỳ?

  • A. Tiếp giáp với Canada ở phía đông và khu vực Mỹ La – tinh ở phía tây.   
  • B. Tiếp giáp với Canada ở phía bắc và khu vực Mỹ La – tinh ở phía tây.   .  
  • C. Tiếp giáp với Canada ở phía đông và khu vực Mỹ La – tinh ở phía nam.   
  • D. Tiếp giáp với Canada ở phía bắc và khu vực Mỹ La – tinh ở phía nam.   

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây đúng với Hệ thống Cooc – đi – e?

  • A. Độ cao trung bình dưới 2000 m.
  • B. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam.
  • C. Nơi tập trung nhiều kim loại màu.     
  • D. Có khí hậu ôn đới và hoang mạc.

Câu 6: Vùng phía Tây Hoa Kì có địa hình chủ yếu là?

  • A. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.
  • B. Đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.
  • C. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.
  • D. Đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.

Câu 7: Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kì là?

  • A. Nhiều cao nguyên và đồi gò thấp.
  • B. Đồng bằng lớn và gồi gò thấp.
  • C. Đồng bằng lớn và cao nguyên thấp.
  • D. Cao nguyên thấp và đồi gò thấp.

Câu 8: Vùng phía Đông Hoa Kì có địa hình chủ yếu nào sau đây?

  • A. Đồng bằng nhỏ hẹp, dãy núi trẻ, cao đồ sộ. 
  • B. Đồng bằng duyên hải chạy song song dãy núi trẻ cao. 
  • C. Đồng bằng duyên hải, dãy núi già, độ cao trung bình.
  • D. Gò đồi thấp, nhiều đồng bằng phù sa, đồng cỏ rộng.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Tây Hoa Kì?

  • A. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá ít.
  • B. Nhiều kim loại đen, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá lớn.
  • C. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng nghèo nàn, diện tích rừng khá lớn.
  • D. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá lớn.

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đông Hoa Kì là

  • A. Sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
  • B. Sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.
  • C. Núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình.
  • D. Các dãy núi song song theo hướng bắc - nam.

Câu 11: Khí hậu cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương là kiểu khí hậu chính của khu vực nào?

  • A. Phần lãnh thổ phía tây. 
  • B. Phần lãnh thổ phía đông. 

  • C. Phần lãnh thổ phía nam. 
  • D. Phần lãnh thổ phía bắc. 

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khí hậu của Hoa Kỳ?  

  • A. Phần lãnh thổ phía bắc chủ yếu nằm trong đới khí hậu cận nhiệt với hai kiểu khí hậu chính là cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương. 
  • B. Phần lãnh thổ phía nam chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới với hai kiểu khí hậu chính là ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. 
  • C. Ở các vùng núi cao, khi hậu có sự phân hóa theo độ cao. 
  • D. A – la – xca có khí hậu ôn đới hải dương, Ha – oai có khí hậu cận nhiệt. 

Câu 13: Khí hậu nhiệt đới là kiểu khí hậu chính của khu vực nào?

  • A. Bán đảo A – lát – xca.   
  • B. Quần đảo Ha – oai.     
  • C. Đồng bằng trung tâm.      
  • D. Khu vực giữa dãy A – pa – lát.

Câu 14: Các sông ở Hoa Kỳ chủ yếu chảy ra?

  • A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.  
  • B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.    
  • C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.  
  • D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.    

Câu 15: Thảm thực vật của Hoa Kỳ thay đổi như thế nào?

  • A. Thay đổi từ đông sang tây.   
  • B. Thay đổi từ bắc xuống nam và từ tây sang đông.   
  • C. Thay đổi từ bắc xuống nam. 
  • D. Thay đổi theo độ cao. 

Câu 16: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với đại dương nào?

  • A. Đại Tây Dương. 
  • B. Thái Bình Dương. 
  • C. Ấn Độ Dương.  
  • D. Bắc Băng Dương. 

Câu 17: Tổng diện tích rừng của Hoa Kỳ chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích rừng thế giới (2020)?

  • A. 7,6%.  
  • B. 7,5%. 
  • C. 7,4%.   
  • D. 7,3%.  

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Hoa Kỳ? 

  • A. Hoa Kỳ là nước đông dân, đứng thứ ba thế giới. 
  • B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. 
  • C. Hoa Kỳ có cơ cấu dân số già, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên có xu hướng tăng.  
  • D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhưng đang có xu hướng tăng dần. 

Câu 19: Dân cư của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở khu vực nào? 

  • A. Các bang nội địa.  
  • B. Các bang ven biển.   
  • C. Vùng núi phía tây.  
  • D. Dọc biên giới với Mexico và Canada. 

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúngvề đặc điểm phân bố dân cư Hoa Kì?

  • A. Dân cư đông đúc ở vùng núi phía tây.
  • B. Dân cư phân bố rộng khắp lãnh thổ.
  • C. Dân cư phân bố không đồng đều. 
  • D. Dân cư thưa thớt ở vùng phía đông. 

Câu 21: Nhập cư tạo động lực cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì nhờ lợi thế lớn nhất nào dưới đây?

  • A. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú.
  • B. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất.
  • C. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo.
  • D. Tiếp thu nền văn minh thế giới.

Câu 22: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cao và có xu hướng tăng. 
  • B. Thấp và có xu hướng tăng. 
  • C. Cao và có xu hướng giảm. 
  • D. Thấp và có xu hướng giảm. 

Câu 23: Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở?

  • A. Các siêu đô thị.
  • B. Các thành phố vừa và nhỏ. 
  • C. Nông thôn. 
  • D. Ven các thành phố lớn.  

Câu 24: Hoa Kì có dân số đông và tăng nhanh chủ yếu là do

  • A. Dân nhập cư đông. 
  • B. Gia tăng tự nhiên tăng.
  • C. Chuyển cư nội vùng.
  • D. Gia tăng tự nhiên cao.

Câu 25: Sự phân bố dân cư Hoa Kì không chịu ảnh hưởng của?

  • A. Đặc điểm phát triển kinh tế.
  • B. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Chính sách nhập cư.
  • D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác