Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối bài 15: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 15: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á- sách Địa lí 11 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á có diện tích là:
A. 7 triệu km2.
- B. 8 triệu km2.
- C. 9 triệu km2.
- D. 10 triệu km2.
Câu 2: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với vùng biển nào sau đây?
- A. Biển Đen.
- B. Biển Đỏ.
C. Biển Đông.
- D. Biển A – ráp.
Câu 3: Khu vực Tây Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia?
- A. 19.
B. 20.
- C. 21.
- D. 22.
Câu 4: Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?
- A. Á - Âu - Mĩ.
B. Âu - Á - Phi.
- C. Á - Mĩ - Phi.
- D. Âu - Á - Úc.
Câu 5: Phía đông và đông bắc của khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực nào?
- A. Châu Âu.
- B. Châu Phi.
- C. Nam Phi.
D. Trung Á và Nam Á.
Câu 6: Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nào sau đây?
A. Khí hậu khô hạn, giàu có dầu mỏ và khí tự nhiên.
- B. Khí hậu lạnh, giàu khoáng sản, nhiều đồng bằng.
- C. Nằm ở vĩ độ rất cao, hệ động thực vật phong phú.
- D. Khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên lâm sản và đất.
Câu 7: Khí hậu của khu vực Tây Nam Á phân hóa như thế nào?
- A. Theo chiều đông – tây.
- B. Theo chiều tây – đông.
C. Theo chiều bắc – nam.
- D. Theo chiều đông bắc – tây nam.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về sông, hồ của khu vực Tây Nam Á?
- A. Hai con sông lớn Ti – grơ và Ơ – phrat hình thành nên đồng bằng màu mỡ thuận lợi cho canh tác nông nghiệp.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc và phần lớn bắt nguồn từ các vùng núi và sơn nguyên ở phía bắc.
- C. Nước ngầm là nguồn cung cấp nước quan trọng cho các quốc gia khu vực Tây Nam Á.
- D. Một số hồ lớn và có giá trị của khu vực Tây Nam Á là hồ Van, Hồ Ga – li – lê, Biển Chết,…
Câu 9: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông nào?
- A. Sông Ấn và sông Hằng.
- B. Sông Trường Giang và sông Hoàng Hà.
- C. Sông Ô – bi và sông Lê – na.
D. Sông Ti – grơ và sông Ơ – phrat.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á?
- A. Tây Nam Á là quốc gia giàu có về khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên.
- B. Vùng biển của khu vực Tây Nam Á tạo điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế biển (du lịch, khai thác khoáng sản, hải sản,…)
- C. Tây Nam Á có hệ sinh vật nghèo nàn, chủ yếu là các loài chịu được hạn.
D. Khu vực ven Địa Trung Hải có mưa nhiều hơn nên rừng rậm nhiệt đới phát triển, phía đông mưa ít nên thực vật chủ yếu là cây bụi gai.
Câu 11: Dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở?
A. Ven biển A – ráp.
B. Ven Địa Trung Hải.
C. Ven vịnh Péc – xích.
D. Ven vịnh A – đen.
Câu 12: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực (năm 2020)?
A. I – ran.
B. I – rắc.
C. A – rập Xê – út.
D. Ca – ta.
Câu 13: Năm 2020, số dân của khu vực Tây Nam Á là?
- A. Khoảng 500 triệu người.
B. Khoảng 400 triệu người.
- C. Khoảng 300 triệu người.
- D. Khoảng 200 triệu người.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư của khu vực Tây Nam Á?
A. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Tây Nam Á còn khá cao (1,6% năm 2020).
- B. Tỷ lệ dân thành thị ở khu vực Tây Nam Á khá thấp.
- C. Có cơ cấu dân số già.
- D. Tỉ lệ nữ nhiều hơn nam trong tổng số dân và có xu hướng tăng.
Câu 15: Phần lớn dân cư ở khu vực Tây Nam Á theo đạo gì?
- A. Đạo Thiên Chúa.
- B. Đạo Phật.
C. Đạo Hồi.
- D. Đạo Ki – tô.
Câu 16: Nhận định nào đúng với đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á?
- A. Nằm trong vùng ngoại chí tuyến.
B. Tiếp giáp 3 châu lục, 2 đại dương.
- C. Phần lớn lãnh thổ ở Nam bán cầu.
- D. Tiếp giáp với biển Đông, biển Đỏ.
Câu 17: Khu vực Tây Nam Á có vị trí chiến lược có biểu hiện nào sau đây?
- A. Đường chí tuyến chạy qua gần giữa khu vực.
- B. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt.
C. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Âu, Phi.
- D. Tiếp giáp với nhiều biển và đại dương lớn.
Câu 18: Quốc gia nào có trữ lượng khí tự nhiên lớn nhất khu vực Tây Nam Á?
- A. I – rắc.
- B. A – rập – xê – út.
- C. Ca – ta.
D. I – ran.
Câu 19: Phần lớn dân cư của khu vực Tây Nam Á là
- A. Người Do Thái.
- B. Người Ba Tư.
- C. Người Thổ Nhĩ Kỳ.
D. Người Ả - rập.
Câu 20: Xã hội của khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nổi bật nào sau đây?
- A. Phần lớn dân cư theo đạo phật, nền văn minh lúa nước.
B. Có nền văn minh cổ đại, phần lớn dân cư theo đạo hồi.
- C. Dân số đông, phân bố không đều, tuổi thọ tăng nhanh.
- D. Dầu mỏ ở nhiều nơi và có nhiều ở vùng vịnh Péc-xích.
Câu 21: Cho các nhận định sau:
- A. Những phần tử cực đoan của các tôn giáo góp phần bảo vệ hòa bình.
- B. Thời cổ đại Tây Nam Á có nhiều quốc gia có nền văn minh cổ đại.
C. Tây Nam Á là nơi ra đời của nhiều tôn giáo.
- D. Số ít dân cư Tây Nam Á theo đạo hồi.
Câu 22: Dân cư Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở các vùng ven biển, thung lũng có mưa, gần các nguồn nước vì
- A. Người dân có truyền thống đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
- B. Nguồn nước dồi dào thuận lợi cho thâm canh lúa nước.
C. Khí hậu Tây Nam Á khô hạn, đặc biệt vùng nội địa.
- D. Vùng ven biển và thung lũng mưa có nguồn tài nguyên giàu có.
Câu 23: Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
- B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.
- C. Tiếp giáp với nhiều vùng biển.
- D. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị.
Câu 24: Đâu không phải là nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quanh năm?
- A. Có đường chí tuyến đi qua giữa lãnh thổ.
- B. Địa hình núi, cao nguyên ở rìa lục địa chắn gió.
C. Vị trí không tiếp giáp biển.
- D. Có gió tín phong thổi quanh năm.
Câu 25: Tình trạng đói nghèo xảy ra ở khu vực Tây Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Chiến tranh, xung đột tôn giáo.
- B. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
- C. Thiếu hụt nguồn lao động.
- D. Thường xuyên xảy ra thiên tai.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối Bài 15 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận