Trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều học kì I (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên nhân gây ra sóng thần chủ yếu là do đâu?
- A. Bão.
- B. Núi lửa.
- C. Gió.
D. Động đất.
Câu 2: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?
- A. Sóng biển.
- B. Sóng ngầm.
- C. Dòng biển.
D. Thủy triều.
Câu 3: Sóng biển là
A. sự dao động tại chỗ của nước biển theo chiều thẳng đứng.
- B. một hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
- C. sự chuyển động tại chỗ của nước biển theo chiều thẳng đứng.
- D. quá trình chuyển động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
Câu 4: Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do đâu?
- A. Sức hút của hành tinh ở thiên hà.
- B. Hoạt động của núi lửa, động đất.
- C. Hoạt động của các dòng biển lớn.
D. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.
Câu 5: Ở vùng chí tuyến, bờ Tây lục địa có khí hậu như thế nào?
- A. Lạnh, ít mưa.
- B. Ẩm, mưa nhiều.
- C. Nóng, mưa nhiều.
D. Khô, ít mưa.
Câu 6: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ
- A. bán cầu Nam lên Bắc.
- B. vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
- C. bán cầu Bắc xuống Nam.
D. vĩ độ thấp về vĩ độ cao.
Câu 7: Các dòng biển lạnh thường xuất phát ở khu vực nào?
- A. Vùng cực.
- B. Vĩ độ 40° - 50°.
- C. Vĩ độ 50° - 60°.
D. Vĩ độ 30° - 40°.
Câu 8: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?
- A. 2.
B. 3.
- C. 4.
- D. 1.
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
- A. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng.
- B. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có.
- C. Là dao động của các khối nước biển và đại dương.
D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn.
Câu 10: Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là
- A. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.
- B. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.
- C. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.
D. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.
Câu 11: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò trực tiếp trong việc hình thành đất?
- A. Đá mẹ.
B. Khí hậu.
- C. Thời gian.
- D. Con người.
Câu 12: Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất?
A. Nhiệt và ẩm.
- B. Ẩm và khí.
- C. Khí và nhiệt.
- D. Nhiệt và nước.
Câu 13: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất?
A. Sinh vật.
- B. Đá mẹ.
- C. Địa hình.
- D. Khí hậu.
Câu 14: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất?
- A. Địa hình.
- B. Sinh vật.
- C. Khí hậu.
D. Đá mẹ.
Câu 15: Trong việc hình thành đất, thực vật không có vai trò nào sau đây?
A. Phân giải, tổng hợp chất mùn.
- B. Góp phần làm phá huỷ đá.
- C. Cung cấp vật chất hữu cơ.
- D. Hạn chế sự xói mòn, rửa trôi.
Câu 16: Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây?
- A. Ảnh hưởng đến hoà tan, rửa trôi vật chất.
- B. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
- D. Làm cho đá gốc bị phân huỷ về mặt vật lí.
Câu 17: Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên độ phì của đất?
- A. Sinh vật, đá mẹ.
B. Khí hậu, sinh vật.
- C. Địa hình, đá mẹ.
- D. Đá mẹ, khí hậu.
Câu 18: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân biệt đất với đá, nước, sinh vật, địa hình?
- A. Độ ẩm.
B. Độ phì.
- C. Độ rắn.
- D. Nhiệt độ.
Câu 19: Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là
- A. làm đá gốc bị phá huỷ.
- B. tạo các vành đai đất.
C. cung cấp chất hữu cơ.
- D. cung cấp chất vô cơ.
Câu 20: Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho
- A. sinh vật.
B. thực vật.
- C. vi sinh vật.
- D. động vật.
Câu 21: Tác động nào sau đây của con người không ảnh hưởng tới quá trình hình thành đất?
A. Đưa vật nuôi từ lục địa này sang lục địa khác.
- B. Tăng cường chặt phá rừng, phá rừng bừa bãi.
- C. Bón phân, làm thuỷ lợi, thau chua rửa mặn.
- D. Đốt nương làm rẫy, làm nhiều vụ trong năm.
Câu 22: Thổ nhưỡng là lớp vật chất
- A. mềm bở ở bề mặt lục địa.
B. tơi xốp ở bề mặt lục địa.
- C. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
- D. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động của các nhân tố hình thành đất?
- A. Tác động theo các thứ tự.
- B. Không ảnh hưởng nhau.
C. Có mối quan hệ với nhau.
- D. Không đồng thời tác động.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?
- A. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ.
- B. Quyết định thành phần khoáng vật.
- C. Quyết định thành phần cơ giới.
D. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?
- A. Thành phần quan trọng nhất của đất.
- B. Thường ở tầng trên cùng của đất.
C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
- D. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
Câu 26: Đặc trưng của thổ nhưỡng là
- A. độ ẩm.
- B. tơi xốp.
- C. vụn bở.
D. độ phì.
Câu 27: Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?
- A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.
- B. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.
- C. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.
D. Thành phần quan trọng nhất của đất.
Câu 28: Hoạt động nào sau đây của con người không làm biến đổi tính chất của đất?
- A. Lâm nghiệp.
- B. Công nghiệp.
C. Ngư nghiệp.
- D. Nông nghiệp.
Câu 29: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là gì?
A. Sinh vật.
- B. Khí hậu.
- C. Đá mẹ.
- D. Địa hình.
Câu 30: Trước khi sử dụng bất cứ lãnh thổ nào vào mục đích kinh tế, cần phải nghiên cứu kĩ yếu tố nào?
- A. Địa chất và địa hình.
- B. Nguồn nước và sinh vật.
- C. Địa hình và khí hậu.
D. Toàn bộ điều kiện địa lí.
Câu 31: Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ
A. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển.
- B. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
- C. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
- D. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.
Câu 32: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?
- A. Rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường.
- B. Nhiệt độ Trái Đất nóng lên làm băng tăng, nhiều động vật chết.
- C. Mùa lũ sông diễn ra trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
D. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần.
Câu 33: Các thành phần của lớp vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là nguyên nhân hình thành quy luật nào dưới đây?
- A. Quy luật địa ô.
- B. Quy luật địa đới.
- C. Quy luật đai cao.
D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí?
A. Chịu sự chi phối của các quy luật tự nhiên và xã hội.
- B. Chiều dày 30 - 35km trừng với giới hạn của sinh quyển.
- C. Gồm 5 lớp vỏ bộ phận xâm nhập, tác động lẫn nhau.
- D. Thành phần vật chất tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí.
Câu 35: Mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí là quy luật gì?
- A. Địa ô.
- B. Địa đới.
C. Thống nhất và hoàn chỉnh.
- D. Đai cao.
Câu 36: Lớp vỏ địa lí là
- A. lớp vỏ sinh quyển.
- B. lớp vỏ khí quyển.
C. lớp vỏ cảnh quan.
- D. lớp vỏ Trái Đất.
Câu 37: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của lớp vỏ địa lí?
- A. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa.
B. Tầng badan chỉ có ở vỏ Trái Đất ở đại dương và vỏ địa lí ở lục địa.
- C. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau.
- D. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu.
Câu 38: Việc xây dựng các hồ thủy điện sẽ gây ra tác động không mong muốn nào sau đây?
- A. Điều hòa khí hậu.
- B. Điều tiết lũ lụt.
C. Giảm diện tích rừng.
- D. Cung cấp nước.
Câu 39: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa
- A. ranh giới vỏ Trái Đất và Manti.
- B. xuống hết tầng đá trầm tích.
- C. xuống hết tầng đá gra-nit.
D. xuống hết lớp vỏ phong hoá.
Câu 40: Mối quan hệ giữa các thành phần trong lớp vỏ địa lí thường không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Xâm nhập và tác động lẫn nhau.
- B. Phụ thuộc và quy định lẫn nhau.
- C. Trao đổi vật chất và năng lượng với nhau.
D. Tồn tại và phát triển độc lập với nhau.
Bình luận