Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt kết nối tri thức kì I (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt kết nối tri thức kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Độ chua hoạt tính của đất là do sự có mặt của ion nào gây nên?

  • A. OH-
  • B. Al3+ và H+
  • C. Al3+
  • D. H+

Câu 2: Đâu không là đặc điểm của phân bón hóa học?

  • A. Có hàm lượng dinh dưỡng cao hơn các loại phân bón khác.
  • B. Dùng để bón thúc là chính.
  • C. Tỉ lệ hàm lượng của các nguyên tố dinh dưỡng khác nhau tùy từng loại phân.
  • D. Phần lớn dễ hòa tan (trừ phân lân) nên cây dễ hấp thụ và cho hiệu quả nhanh.

Câu 3: Đặc điểm của phân bón vi sinh là

  • A. Chứa vi sinh vật sống
  • B. Mỗi loại phân bón vi sinh chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm caay trồng nhất định.
  • C. An toàn cho người, vật nuôi, cây trồng và môi trường.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Đất chua có trị số pH dao động trong khoảng nào?

  • A. pH = 3 - 9
  • B. pH < 6,5
  • C. pH = 6,6 - 7,5
  • D. pH >7,5

Câu 5: Tác dụng của phân lân cho cây ở thời kì sinh trưởng.

  • A. Thúc đẩy quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây.
  • B. Trao đổi chất
  • C. Kích thích quá trình sinh trưởng, làm tăng tỉ lệ protein thực vật.
  • D. Tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây

Câu 6: Đâu là lợi ích của việc sử dụng giá thể trồng cây?

  • A.Trồng cây bằng giá thể dễ trồng, chăm sóc thuận tiện.
  • B.Giá thể đã được xử lí, phối trộn với các chất dinh dưỡng cân đối nên cây trồng khỏe, sinh trưởng và phát triển tốt, sạch bệnh, tạo ra nguồn nông sản sạch và an toàn cho người sử dụng.
  • C.Cả A và B đúng
  • D.Đáp án khác

Câu 7: Phân hữu cơ có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Chất thải gia súc, gia cầm
  • B. Vi sinh vật
  • C. xác động, thực vật, rác thải hữu cơ.
  • D. Cả A và C đúng

Câu 8: Lợi ích của giá thể trồng cây:

  • A. Cây trồng khỏe, sinh trưởng và phát triển tốt, sạch bệnh
  • B. Tạo nguồn nông sản sạch
  • C. An toàn cho người sử dụng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Chọn ý đúng: Phân hữu cơ trước khi sử phải ủ cho hoai mục nhằm?

  • A. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải và tiêu diệt mầm bệnh.
  • B. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải.
  • C. Tiêu diệt mầm bệnh.
  • D. Cây hấp thụ được.

Câu 10: Ý nghĩa của việc sử dụng giá thể trồng cây:

  • A. Cây trồng khỏe, sinh trưởng và phát triển tốt, sạch bệnh
  • B. Tạo nguồn nông sản sạch
  • C. An toàn cho người sử dụng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11:  Hãy xác định đâu là vai trò của phân bón trong trồng trọt?

  • A. Phân bón là yếu tố không thể thiếu trong trồng trọt. 
  • B. Phân bón cải thiện tính chất của đất trồng: làm tăng độ phì nhiêu, tơi xốp; tăng khả năng giữ nước, thoát nước; tăng khả năng giữ chất dinh dưỡng của đất. 
  • C. Phân bón còn cải thiện hệ vi sinh vật có lợi, ngăn ngừa các vi sinh vật có hại trong đất, bảo vệ đất trồng.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Giá thể trồng cây:  

  • A. Là các vật liệu để trồng cây, có khả năng giữ nước, có độ thoáng tạo môi trường thuận lợi cho sự nảy mầm của hạt, hình thành và phát triển của bộ rễ của cây trồng, giúp cây hấp thụ nước, dinh dưỡng để sinh trưởng và phát triển.
  • B. Là các loại xô, chậu, chai lọ,…
  • C. Là các vật liệu để trồng cây có độ thoáng tạo môi trường thuận lợi cho sự nảy mầm của hạt
  • D. Là các vật liệu để trồng cây, có khả năng giữ nước

Câu 13:  Khi bón phân hóa học cần đảm bảo nguyên tắc gì?

  • A. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
  • B. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
  • C. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Đất mặn sau khi bón vôi một thời gian cần:

  • A. Trồng cây chịu mặn.
  • B. Bón nhiều phân đạm, kali.
  • C. Bón bổ sung chất hữu cơ.
  • D. Tháo nước để rửa mặn.

Câu 15: Hãy cho biết, giá thể nào sau đây không phải là giá thể trơ cứng?

  • A. Xơ dừa
  • B. Gốm
  • C. Perlite
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Lí do cần phải sử dụng đất hợp lí 

  • A. Nhu cầu xây nhà ngày càng nhiều
  • B. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa
  • C. Diện tích đất trồng có hạn
  • D. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái

Câu 17: Đâu là lợi ích của việc sử dụng giá thể trồng cây?

  • A.Trồng cây bằng giá thể dễ trồng, chăm sóc thuận tiện.
  • B.Giá thể đã được xử lí, phối trộn với các chất dinh dưỡng cân đối nên cây trồng khỏe, sinh trưởng và phát triển tốt, sạch bệnh, tạo ra nguồn nông sản sạch và an toàn cho người sử dụng.
  • C.Cả A và B đúng
  • D.Đáp án khác

Câu 18: Mục đích của biện pháp làm ruộng bậc thang:

  • A. Rửa phèn
  • B. Giảm độ chua của đất
  • C. Hạn chế xói mòn
  • D. Tăng bề dày lớp đất trồng

Câu 19: Lợi ích đem lại của việc sử dụng phân bón hợp lí là:

  • A. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.
  • B. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
  • C. Làm tăng thu nhập và lợi nhận cho người sản xuất.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Thành phần cơ giới của đất có:

  • A. Các hạt cát
  • B. Limon
  • C. Sét
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Khái niệm phân bón hóa học:

  • A. Là loại phân bón được sản xuất theo quy trình công nghiệp.
  • B. Là các chất hữu cơ được vùi vào đất, dùng trong nông nghiệp nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và cải tạo đất.
  • C. Là loại phân bón có chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật sống.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22:  Phản ứng trung tính của đất là do:

  • A. Nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ OH-
  • B. Nồng độ OH- trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ H+
  • C. Nồng độ H+ và OH- trong dung dịch đất cân bằng nhau
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23: Đặc điểm của phân bón vi sinh là:

  • A. Chứa vi sinh vật sống
  • B. Mỗi loại phân bón vi sinh chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm caay trồng nhất định.
  • C. An toàn cho người, vật nuôi, cây trồng và môi trường.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24: Phản ứng kiềm của đất là do:

  • A. Nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ OH-
  • B. Nồng độ OH- trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ H+
  • C. Nồng độ H+ và OH- trong dung dịch đất cân bằng nhau
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Giống cây trồng phải phù hợp với:

  • A. Điều kiện khí hậu
  • B. Điều kiện đất trồng
  • C. Tập quán canh tác
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26: Kĩ thuật canh tác được áp dụng hợp lí kết hợp với việc chăm sóc tốt sẽ giúp cây trồng:

  • A. Sinh trưởng, phát triển tốt
  • B. Phòng tránh bệnh hại
  • C. Cho năng suất cao
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Trình độ kĩ sư chọn giống cây trồng là:

  • A. Tốt nghiệp đại học chuyên ngành chọn giống cây trồng
  • B. Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành chọn giống cây trồng
  • C. Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành chọn giống cây trồng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Cho biết: lúa, ngô, khoai, sắn... được xếp vào nhóm cây trồng?

  • A. Cây lương thực
  • B. Cây ăn quả
  • C. Cây rau
  • D. Cây lấy gỗ

Câu 29: Hãy xác định đâu là vai trò của phân bón trong trồng trọt?

  • A. Phân bón là yếu tố không thể thiếu trong trồng trọt. 
  • B. Phân bón cải thiện tính chất của đất trồng: làm tăng độ phì nhiêu, tơi xốp; tăng khả năng giữ nước, thoát nước; tăng khả năng giữ chất dinh dưỡng của đất. 
  • C. Phân bón còn cải thiện hệ vi sinh vật có lợi, ngăn ngừa các vi sinh vật có hại trong đất, bảo vệ đất trồng.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30: Xác định đâu là phương pháp phân loại thường gặp ở trồng trọt?

  • A. Phân loại theo nguồn gốc
  • B. Phân loại theo đặc tính sinh vật học
  • C. Phân loại theo mục đích sử dụng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31: Giống tác giả:

  • A. Do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
  • B. Nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định.
  • C. Nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
  • D. Nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.

Câu 32: Cây khi gặp môi trường nhiệt độ quá thấp sẽ có biểu hiện nào sau đây?

  • A. Lá cháy sém, cây héo,...
  • B. Lá cây bị héo, rụng lá...
  • C. Lá cây úa vàng, thân mục nát
  • D. Đáp án khác

Câu 33: Giống siêu nguyên chủng:

  • A. Do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
  • B. Nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định.
  • C. Nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
  • D. Nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.

Câu 34: Đâu là ngành nghề trong trồng trọt?

  • A. Kĩ sư trồng trọt
  • B. Kĩ sư bảo vệ thực vật
  • C. Kĩ sư chọn giống cây trồng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35: Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:

  • A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
  • B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
  • C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên là:

  • A. Đơn giản
  • B. Dễ thực hiện
  • C. Tránh tác động của sâu bệnh
  • D. Thực hiện trên diện tích lớn

Câu 37: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là

  • A. Tạo ra sự khác biệt rõ rệt theo mục tiêu chọn giống
  • B. Tốn ít thời gian
  • C. Không tốn diện tích đất
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38: Ở Việt Nam có 3 phương thức trồng trọt phổ biến:

  • A. Trồng trọt ngoài tự nhiên
  • B. Trồng trọt trong nhà có mái che
  • C. Trồng trọt kết hợp
  • D. Cả 3 đáp án

Câu 39: Không bảo quản phân bón trong các dụng cụ bằng

  • A. thuỷ tinh.
  • B. kim loại.
  • C. thùng xốp.
  • D. bao tải.

Câu 40:  Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm có bước nào sau đây?

  • A. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu.
  • B. Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần
  • C. Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác