Trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt kết nối tri thức kì I (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt kết nối tri thức kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, tháo nước thường xuyên thường sử dụng để cải tạo loại đất nào?
A. Đất phèn
- B. Đất chiêm trũng
- C. Đất phù sa
- D. Đất mặn
Câu 2: Đất mặn áp suất thẩm thấu dung dịch cao vì chứa nhiều
- A. Chất hữu cơ
- B. Bazơ
- C. H2SO4
D. NaCl, Na2SO4
Câu 3: Khái niệm phân bón hữu cơ:
- A. Là loại phân bón được sản xuất theo quy trình công nghiệp.
B. Là các chất hữu cơ được vùi vào đất, dùng trong nông nghiệp nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và cải tạo đất.
- C. Là loại phân bón có chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật sống.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Biện pháp cải tạo không phù hợp với đất mặn
A. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn
- B. Tháo nước rửa mặn
- C. Bón vôi
- D. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí
Câu 5: Khái niệm phân bón vi sinh:
- A. Là loại phân bón được sản xuất theo quy trình công nghiệp.
- B. Là các chất hữu cơ được vùi vào đất, dùng trong nông nghiệp nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và cải tạo đất.
C. Là loại phân bón có chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật sống.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Đất mặn sau khi bón vôi một thời gian cần
- A. Trồng cây chịu mặn
- B. Bón nhiều phân đạm, kali
- C. Bón bổ sung chất hữu cơ
D. Tháo nước để rửa mặn
Câu 7: Đất chua có trị số pH dao động trong khoảng nào?
- A. pH = 3 - 9
B. pH < 6,5
- C. pH = 6,6 - 7,5
- D. pH >7,5
Câu 8: Đất trồng nào không tốt cho cây trồng?
- A. Đất chua
- B. Đất mặn
- C. Đất bạc màu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Sử dụng đất cần đảm bảo yếu tố nào sau đây?
- A. Chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất
- B. Kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất
- C. Canh tác bền vững
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Giống tác giả:
A. Do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
- B. Nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định.
- C. Nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
- D. Nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
Câu 11: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là
- A. Tạo ra sự khác biệt rõ rệt theo mục tiêu chọn giống
- B. Tốn ít thời gian
- C. Không tốn diện tích đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Thành tựu giống cây trồng bằng phương pháp gây đột biến là:
- A. Giống lúa lai LY006
B. Giống lạc LDH 10
- C. Giống ngô chuyển gene NK66BT
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Có phương pháp bảo quản phân bón hữu cơ nào?
- A. Ủ nóng
- B. Ủ nguội
- C. Ủ hỗn hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Biện pháp cải tạo không phù hợp với đất mặn:
A. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn.
- B. Tháo nước rửa mặn.
- C. Bón vôi.
- D. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí
Câu 15: Phân hữu cơ có nguồn gốc từ đâu?
- A. Chất thải gia súc, gia cầm
- B. Vi sinh vật
- C. xác động, thực vật, rác thải hữu cơ.
D. Cả A và C đúng
Câu 16: Em hãy xác định: Những loại đất nào dễ phát sinh sâu bệnh?
- A. Đất thừa dinh dưỡng
- B. Đất thiếu dinh dưỡng
C. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng
- D. Đất chua
Câu 17: Đâu là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
- A. Phân bón vi sinh cố định đạm
- B. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
- C. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Xác định: Điều kiện thời tiết như thế nào thích nghi cho loại bệnh bạc lá lúa phát sinh phát triển?
- A. Thời mát, có nhiều sương muối
B. Thời tiết nóng ẩm, nhiều mưa bão trong mùa hè
- C. Trời âm u
- D. Tiết trời mát mẻ, khô ráo
Câu 19: Phân bón vi sinh cố định đạm là:
A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
- B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Để cải tạo đất chua, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
- A. Biện pháp bón vôi
- B. Biện pháp thủy lợi
- C. Biện pháp canh tác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:
- A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây:
- A. Cung cấp nguồn lương thực
- B. Cung cấp nước, dinh dưỡng
C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững
- D. Giữ cây đứng vững
Câu 23: Hãy cho biết, chất lượng của giống lúa BC 15 là gì?
- A. Cơm trắng bóng, cơm dẻo, dai, vị đậm và có hương thơm mùi cốm
- B. Gạo trắng trong, cơm mềm, thơm, vị đậm
- C. Gạo trắng trong, cơm mềm và đậm
D. Gạo trong, cơm mềm và đậm
Câu 24: Đất có độ phì nhiêu biểu hiện đặc điểm nào?
A. Tơi xốp, thoáng khí, nhiều mùn và VSV cho cây đạt năng suất cao
- B. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao.
- C. Cung cấp nước.
- D. Không chứa chất độc hại.
Câu 25: Giống cây trồng quy định:
- A. Năng suất cây trồng
- B. Chất lượng cây trồng
C. Năng suất và chất lượng cây trồng
- D. Đáp án khác
Câu 26: Sinh vật đất của đất trồng:
- A. Có thành phần chủ yếu là nước
- B. Là thành phần chủ yếu của đất trồng, gồm chất vô cơ và hữu cơ
- C. Là không khí trong các khe hở của đất
D. Gồm côn trùng, giun, nguyên sinh động vật, các loại tảo và các vi sinh vật
Câu 27: Năng suất trung bình của giống lúa Gia Lộc 26 là bao nhiêu tạ/ha?
- A.50
- B. 60
C. 70
- D. 80
Câu 28: Khi bón phân hóa học cần đảm bảo nguyên tắc gì?
- A. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
- B. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
- C. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Có phương pháp tạo giống nào?
- A. Tạo giống bằng phương pháp lai
- B. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến
- C. Tạo giống bằng công nghệ gene
D. Cả 3 phương pháp trên
Câu 30: Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ là:
- A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Phương pháp lai tạo giống gì cho cây trồng?
- A. Giống thuần chủng
- B. Giống ưu thế lai
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 32: Nhóm cây nhiệt đới:
- A. Có nguồn gốc từ những vùng có khí hậu ôn đới
B. Có nguồn gốc từ những vùng có khí hậu nhiệt đới
- C. Được trồng ở những nơi có màu đông lạnh và mùa hè nóng ẩm.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33: Đâu là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
- A. Phân bón vi sinh cố định đạm
- B. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
- C. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì?
A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn.
- B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng.
- C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại.
- D. Lao động có trình độ cao
Câu 35: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có:
- A. Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.
- B. Phân lân hữu cơ vi sinh
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 36: Sử dụng đất cần đảm bảo yếu tố nào sau đây?
- A. Chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất
- B. Kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất
- C. Canh tác bền vững
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37: Để cải tạo đất chua, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
- A. Biện pháp bón vôi
- B. Biện pháp thủy lợi
- C. Biện pháp canh tác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38: Phân bón vi sinh cố định đạm là:
A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
- B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Đâu là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
- A. Phân bón vi sinh cố định đạm
- B. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
- C. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có:
- A. Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.
- B. Phân lân hữu cơ vi sinh
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Bình luận