Trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt kết nối tri thức kì I (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt kết nối tri thức kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên nhân chính làm cho đất bị nhiễm mặn là
- A. Do đất chứa nhiều cation natri
B. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm
- C. Do ảnh hưởng của nước ngầm
- D. Do nước biển tràn vào
Câu 2: Trong bài thực hành xác định độ chua của đất đã sử dụng thuốc thử nào?
A. KCl
- B. HCl
- C. CaCl
- D. NaCl
Câu 3: Đâu không là đặc điểm của phân bón hóa học?
- A. Có hàm lượng dinh dưỡng cao hơn các loại phân bón khác.
B. Dùng để bón thúc là chính.
- C. Tỉ lệ hàm lượng của các nguyên tố dinh dưỡng khác nhau tùy từng loại phân.
- D. Phần lớn dễ hòa tan (trừ phân lân) nên cây dễ hấp thụ và cho hiệu quả nhanh.
Câu 4: Độ chua tiềm tàng của đất là do sự có mặt của ion nào gây nên?
- A. OH-
- B. Al3+ và H+
- C. Al3+
D. H+
Câu 5: Đâu không là đặc điểm sử dụng đối với phân bón hóa học dễ tan?
A. Nên chọn loại phân bón phù hợp với từng loại đất, từng loại cây trồng và thời điểm bón.
- B. Có thể dùng để bón lót nhưng phải bón với lượng nhỏ.
- C. Dùng để bón thúc là chính.
- D. Phân lân khó tan nên thường dùng để bón lót.
Câu 6: Cây trồng phân loại theo nguồn gốc là:
A. Cây ôn đới
- B. Cây hàng năm
- C. Cây ăn quả
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Lợi ích đem lại của việc sử dụng phân bón hợp lí là
- A. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.
- B. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
- C. Làm tăng thu nhập và lợi nhận cho người sản xuất.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Cho biết: lúa, ngô, khoai, sắn... được xếp vào nhóm cây trồng?
A. Cây lương thực
- B. Cây ăn quả
- C. Cây rau
- D. Cây lấy gỗ
Câu 9: Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên là:
- A. Đơn giản
- B. Dễ thực hiện
C. Tránh tác động của sâu bệnh
- D. Thực hiện trên diện tích lớn
Câu 10: Kĩ sư trồng trọt
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
- B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
- C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Hãy cho biết, giá thể nào sau đây không phải là giá thể tự nhiên?
- A. Than bùn
- B. Mùn cưa
C. Gốm
- D. Trấu hun
Câu 12: Hãy cho biết, giá thể nào sau đây không phải là giá thể trơ cứng?
A. Xơ dừa
- B. Gốm
- C. Perlite
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Độ chua hoạt tính của đất là do sự có mặt của ion nào gây nên?
- A. OH-
- B. Al3+ và H+
- C. Al3+
D. H+
Câu 14: Độ chua tiềm tàng của đất là do sự có mặt của ion nào gây nên?
- A. OH-
- B. Al3+ và H+
- C. Al3+
D. H+
Câu 15: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có mấy loại?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 16: Nguyên nhân chính làm cho đất bị nhiễm mặn là
- A. Do đất chứa nhiều cation natri
B. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm
- C. Do ảnh hưởng của nước ngầm
- D. Do nước biển tràn vào
Câu 17: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có:
- A. Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.
- B. Phân lân hữu cơ vi sinh
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 18: Biện pháp cải tạo không phù hợp với đất mặn
A. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn
- B. Tháo nước rửa mặn
- C. Bón vôi
- D. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí
Câu 19: Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều
A. FeS2
- B. Cation canxi
- C. Cation natri
- D. H2SO4
Câu 20: Đất trồng là môi trường?
- A. Giúp cây đứng vững
- B. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy
- C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
D. Câu B và C
Câu 21: Đâu không phải nhược điểm của phân bón vi sinh?
- A. Phân hữu cơ vi sinh có hiệu quả chậm hơn phân hóa học, bảo quản phức tạp và hạn sử dụng ngắn.
B. Không an toàn với con người,ít thân thiện với môi trường
- C. Mỗi loại phân chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng. Giá thành của phân hữu cơ vi sinh cao.
- D. Cả 3 đáp án trên đều là nhược điểm
Câu 22: Phản ứng chua của đất là do:
A. Nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ OH-
- B. Nồng độ OH- trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ H+
- C. Nồng độ H+ và OH- trong dung dịch đất cân bằng nhau
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Công việc của kĩ sự chọn giống cây trồng là gì?
- A. Nghiên cứu bảo tồn và phát triển các giống caya trồng hiện có
- B. Nghiên cứu các biện pháp nhân giống cây trồng
- C. Nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Đất có loại phản ứng dung dịch nào sau đây?
- A. Phản ứng chua
- B. Phản ứng kiềm
- C. Phản ứng trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Đất phèn có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua và có
- A. pH < 7
B. pH < 4
- C. pH > 7
- D. pH > 4
Câu 26: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng
- A. Tăng chất dinh dưỡng cho đất
- B. Bổ sung chất hữu cơ cho đất
C. Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm
- D. Khử mặn
Câu 27: Chất lượng của giống lúa Gia lộc 26 là:
- A. Gạo trong
- B. Cơm mềm
- C. Mùi thơm nhẹ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Cây trồng phân loại theo đặc tính sinh vật học là:
- A. Cây ôn đới
B. Cây hàng năm
- C. Cây ăn quả
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, tháo nước thường xuyên thường sử dụng để cải tạo loại đất nào?
A. Đất phèn
- B. Đất chiêm trũng
- C. Đất phù sa
- D. Đất mặn
Câu 30: Cây trồng phân loại theo nguồn gốc là:
A. Cây ôn đới
- B. Cây hàng năm
- C. Cây ăn quả
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Thành tựu giống cây trồng ưu thế lai là:
A. Giống lúa lai LY006
- B. Giống lạc LDH 10
- C. Giống ngô chuyển gene NK66BT
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Ở Việt Nam, đất phèn phân bố chủ yếu ở...........và cây trồng phát triển mạnh trên đất phèn là..........
A. Đồng bằng sông Cửu Long; cây Tràm
- B. Miền Bắc; cây Đước
- C. Đồng bằng sông Hồng; cây Vẹt
- D. Miền Nam; cây Mắm và cây Sú
Câu 33: Thành tựu giống cây trồng bằng phương pháp gây đột biến là:
- A. Giống lúa lai LY006
B. Giống lạc LDH 10
- C. Giống ngô chuyển gene NK66BT
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Kĩ sư trồng trọt
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
- B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
- C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35: Giống nguyên chủng:
- A. Do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
- B. Nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định.
C. Nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
- D. Nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
Câu 36: Ưu điểm của trồng trọt trong nhà có mái che là:
- A. Ít bị sâu bệnh
- B. Chủ động trong chăm sóc
- C. Sản xuất rau, quả trái vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37: Giống xác nhận:
- A. Do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
- B. Nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định.
- C. Nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
D. Nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
Câu 38: Chọn ý đúng: Phân hữu cơ trước khi sử phải ủ cho hoai mục nhằm?
- A. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải và tiêu diệt mầm bệnh.
- B. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải.
- C. Tiêu diệt mầm bệnh.
D. Cây hấp thụ được.
Câu 39: Tác dụng của phân lân cho cây ở thời kì sinh trưởng.
- A. Thúc đẩy quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây.
- B. Trao đổi chất
C. Kích thích quá trình sinh trưởng, làm tăng tỉ lệ protein thực vật.
- D. Tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây
Câu 40: Trồng trọt có vai trò trong:
- A. Chăn nuôi
- B. Chế biến
- C. Xuất khẩu
D. Cả 3 đáp án trên
Bình luận