Tắt QC

Trắc nghiệm công dân 8 kết nối tri thức bài 10 Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công dân 8 Kết nối bài 10 Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân - Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các hoạt động thể hiện lao động tự giác là ?

  • A. Gíup đỡ bố mẹ làm việc nhà.
  • B. Tự giác làm bài tập về nhà, không cần phải nhắc nhở.
  • C. Đi làm đúng giờ.
  • D. Cả A,B,C.

Câu 2: Quyền của người lao động là gì?

  • A. Được hưởng tất cả các chế độ của người lao động theo đúng quy luật.
  • B. Bị cắt các ngày nghỉ theo quy định.
  • C.Được tham gia bảo hiểm đầy đủ.
  • D. Cả A, C.

Câu 3: Nghĩa vụ của người công dân là ?

  • A. Chấp hành đúng kỉ cương nề nếp do công ty đặt ra.
  • B. Đi làm đúng giờ.
  • C. Không đánh nhau cãi nhau trong công ty.
  • D. Cả A,B,C.

Câu 4: Những hành vi nào dưới đây là không đúng với luật lao động

  • A.Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.
  • B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc.
  • C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước.
  • D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật.

Câu 5: Những hành vi nào dưới đây là không đúng với luật lao động

  • A.Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.
  • B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc.
  • C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước.
  • D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật.

Câu 6: Trong các quyền dưới đây, quyền nào là quyền lao động ?

  • A. Quyền tự do kinh doanh.
  • B. Quyền sở hữu tài sản.
  • C. Quyền được tuyển dụng lao động.
  • D. Quyền bóc lột sức lao động.

Câu 7: Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn ?

  • A. việc làm theo sở thích của mình.
  • B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
  • C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
  • D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.

Câu 8: Độ tuổi thấp nhất của người lao động là?

  • A. 15 tuổi.
  • B. Từ đủ 15 tuổi.
  • C. 18 tuổi.
  • D. Từ đủ 18 tuổi.

Câu 9: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội được gọi là?

  • A. Lao động.
  • B. Sản xuất.
  • C. Hoạt động.
  • D. Cả A,B,C.

Câu 10: Vai trò của lao động đối với sự tồn tại và phát triển của nhân loại là?

  • A. Nhân tố quyết định.
  • B. Là điều kiện.
  • C. Là tiền đề.
  • D. Là động lực.

Câu 11: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về quyền làm việc của người lao động?

  • A. Tìm việc làm theo nguyện vọng, khả năng của mình.
  • B. Tìm việc làm theo trình độ nghề nghiệp của bản thân.
  • C. Tìm việc làm phù hợp với tình hình sức khoẻ của mình.
  • D. Làm việc cho bất kì người sử dụng lao động nào

Câu 12: Người lao động có nghĩa vụ

  • A. chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động.
  • B. tuân theo mọi sự phân công, điều động của cấp trên.
  • C. không được nghỉ chế độ khi cơ sở lao động đang nhiều việc.
  • D. làm việc trong điều kiện không bảo đảm an toàn do đặc thù công việc.

Câu 13: Hành vi nào dưới đây của người lao động vi phạm pháp luật về lao động?

  • A. Tự ý nghỉ việc mà không báo trước.
  • B. Yêu cầu được kí hợp đồng lao động.
  • C. Thường xuyên đi làm muộn do nhà xa.
  • D. Nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp.

Câu 14: Trong các quyền dưới đây, quyền nào là quyền lao động?

  • A. Quyền tự do kinh doanh.                     
  • B. Quyền sở hữu tài sản.
  • C. Quyền được tuyển dụng lao động.        
  • D. Quyền bóc lột sức lao động.

Câu 15: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội là hoạt động

  • A. lao động.                                            
  • B. dịch vụ.
  • C. trải nghiệm.                                        
  • D. hướng nghiệp.

Câu 16: Mọi công dân đều có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để

  • A. học nghề.
  • B. học gạo.
  • C. học vẹt.
  • D. học hỏi.

Câu 17: Hành vi nào dưới đây vi phạm nguyên tắc sử dụng lao động là người chưa thành niên?

  • A. Sử dụng lao động chưa thành niên làm những công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiêm.
  • B. Thời gian làm việc của người lao động chưa thành niên không được quá 08 giờ/ 01 ngày và 40 giờ/ 01 tuần.
  • C. Không sử dụng người chưa thành niên sản xuất, kinh doanh côn, rượu, bia, thuốc lá.
  • D. Tạo cơ hội để người lao động chưa thành niên và người dưới 15 tuổi tham gia lao động được học văn hoá.

Câu 18: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nghĩa vụ lao động của công dân?

  • A. Lao động là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân, với gia đình.
  • B. Mọi người có nghĩa vụ lao động để góp phần duy trì và phát triển đất nước.
  • C. Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của chúng ta.
  • D. Mọi người có nghĩa vụ lao động chỉ để kiếm tiền nhằm thoả mãn nhu cầu của bản thân.

Câu 19: Những hành vi nào dưới đây là không đúng với luật lao động

  • A. Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.
  • B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc.
  • C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước.
  • D. Được thăm hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật.

Câu 20: Hành vi nào dưới đây vi phạm luật lao động?

  • A. Trừ tiền thưởng vì lí do muộn giờ làm.
  • B. Sử dụng người lao động 20 tuổi.
  • C. Trách móc người lao động.
  • D. Ngược đãi người lao động.

Câu 21: Bộ luật Lao động không cấm hành vi nào dưới đây?

  • A. Cưỡng bức, ngược đãi người lao động.
  • B. Sử dụng lao động chưa thành niên trái pháp luật.
  • C. Lợi dụng danh nghĩa dạy nghề, tập nghề để trục lợi.
  • D. Hoạt động tạo ra việc làm, dạy nghề, học nghề để có việc làm.

Câu 22: Công ty may mặc Y kí kết hợp đồng có thời hạn với chị H là 5 năm. Sau 2 năm làm việc, chị kết hôn và có thai. Sau khi nghỉ chế độ thai sản theo đúng quy định, chị quay lại công ty làm việc thì công ty Y đã hủy bỏ hợp đồng làm việc với chị H. Trong trường hợp này, công ty đã vi phạm thỏa thuận nào dưới đây trong hợp đồng lao động?

  • A. Tiền lương.
  • B. Điều kiện làm việc. 
  • C. Tiền thưởng.
  • D. Thời gian làm việc.

Câu 23: Ngoài giờ học chị A sinh viên đại học còn tham gia làm nhân viên thu ngân tại siêu thị X. Chị A đã thực hiện quyền lao động của công dân ở nội dung nào sau đây?

  • A.Nâng cao trình độ dân trí.              
  • B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp hợp pháp.
  • C. San bằng mọi nguồn thu nhập.      
  • D. Đấu tranh chống tội phạm kinh tế.

Câu 24: Bạn H, 16 tuổi, học hết lớp 9, do nhà đông em, gia đình khó khăn. H muốn có việc làm để giúp đỡ bố mẹ. Theo em, H có thể tìm việc bằng cách nào trong các cách sau đây?

  • A. Xin vào biên chế, làm việc trong các cơ quan nhà nước.
  • B. Xin làm hợp đồng tại các cơ sở sản xuất kinh doanh.
  • C. Nhận hàng của cơ sở sản xuất về làm gia công.
  • D. Vay tiền ngân hàng để lập cơ sở sản xuất và thuê thêm lao động.

Câu 25: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội được gọi là?

  • A. Lao động.
  • B. Sản xuất.
  • C. Hoạt động.
  • D. Cả A,B,C.

Câu 26: Vai trò của lao động đối với sự tồn tại và phát triển của nhân loại là?

  • A. Nhân tố quyết định.
  • B. Là điều kiện.
  • C. Là tiền đề.
  • D. Là động lực.

Câu 27: Các hoạt động thể hiện lao động tự giác là ?

  • A. Gíup đỡ bố mẹ làm việc nhà.
  • B. Tự giác làm bài tập về nhà, không cần phải nhắc nhở.
  • C. Đi làm đúng giờ.
  • D. Cả A,B,C.

Câu 28: Quyền của người lao động là gì?

  • A. Được hưởng tất cả các chế độ của người lao động theo đúng quy luật.
  • B. Bị cắt các ngày nghỉ theo quy định.
  • C.Được tham gia bảo hiểm đầy đủ.
  • D. Cả A, C.

Câu 29: Nghĩa vụ của người công dân là ?

  • A. Chấp hành đúng kỉ cương nề nếp do công ty đặt ra.
  • B. Đi làm đúng giờ.
  • C. Không đánh nhau cãi nhau trong công ty.
  • D. Cả A,B,C.

Câu 30: Những hành vi nào dưới đây là không đúng với luật lao động

  • A.Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.
  • B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc.
  • C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước.
  • D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác