Tắt QC

Trắc nghiệm công dân 8 kết nối tri thức bài 6 Xác định mục tiêu cá nhân

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công dân 8 Kết nối bài 6 Xác định mục tiêu cá nhân - Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  Kế hoạch cá nhân là gì?

  • A. Dự kiến nội dung để hoàn thành một công việc nhất định.
  • B. Dự kiến cách thức hành động để hoàn thành một công việc nhất định.
  • C. Phân bổ thời gian để hoàn thành một công việc nhất định.
  • D. Cả ba đáp án trên.

Câu 3: Khi lập bản kế hoạch cá nhân, cần chú ý điều gì?

  • A. Lời văn cần ngắn gọn.
  • B. Phải kẻ bảng.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 4: Biết cách và có thói quen lập kế hoạch cá nhân là thể hiện một phong cách không làm việc khoa học, chủ đông, bảo đảm cho công việc được tiến hành thuận lợi và đạt kết quả.

Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 5: Để lập được kế hoạch cá nhân, ta cần nắm được điều gì?

  • A. Yêu cầu công việc.
  • B. Nội dung công việc.
  • C. Quỹ thời gian hiện có.
  • D. Cả A, B và C

Câu 6: Nguyên tắc SMART là nguyên tắc giúp thiết lập mục tiêu hiệu quả. SMART là viết tắt của 5 yếu tố:

  • A. Specific (Tính cụ thể) / Measurable (Tính đo lường)/Attainable (Tính khả thi) / Relevant (Tính liên quan) / Timely (Tính thời điểm)
  • B. Specafic (Tính cụ thể) / Measurable (Tính đo lường)/Attainable (Tính khả thi) / Relevant (Tính liên quan) / Timely (Tính thời điểm)
  • C. Specific (Tính cụ thể) / Measurable (Tính đo lường)/Attainabe (Tính khả thi) / Relevant (Tính liên quan) / Timely (Tính thời điểm)
  • D. Specific (Tính cụ thể) / Measurable (Tính đo lường)/Attainable (Tính khả thi) / Relevan (Tính liên quan) / Timely (Tính thời điểm)

Câu 7: Mục tiêu là những bước cần thiết để .....

  • A. đạt được mục đích.
  • B. chúng ta phát triển
  • C. cân bằng cuộc sống
  • D. hoàn thiện bản thân

Câu 8: Khái niệm mục tiêu?

  • A.Mục tiêu thường sẽ có thời hạn ngắn và có những công việc cụ thể được đề ra.
  • B. Mục tiêu là những bước hành động cụ thể để đạt được mục đích. Mục tiêu thường sẽ có thời hạn ngắn và có những công việc cụ thể được đề ra.
  • C. Mục tiêu là những bước hành động cụ thể 
  • D.Mục tiêu là những công việc cụ thể được đề ra.

Câu 9: SMART có thể đóng vai trò như thế nào?

  • A. quan trọng và đem lại lợi ích vượt trội khi bạn áp dụng phù hợp trong thiết lập mục tiêu.
  • B. quan trọng và nhưng chưa đem lại lợi ích vượt trội khi bạn áp dụng phù hợp trong thiết lập mục tiêu.
  • C. quan trọng khi bạn áp dụng phù hợp trong thiết lập mục tiêu.
  • D.Đem lại lợi ích trong thiết lập mục tiêu.

Câu 10: Có 4 loại mục tiêu nghề nghiệp phổ biến:

  • A. Mục tiêu tập trung vào năng suất
  • B. Mục tiêu tập trung vào hiệu quả
  • C.  Mục tiêu tập trung vào giáo dục, mục tiêu tập trung vào phát triển cá nhân
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 11: Việc xác định mục tiêu giúp mỗi người như thế nào?

  • A. có định hướng, động lực, trách nhiệm để tập trung tối đa khả năng của bản thân nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra
  • B. có định hướng, động lực, trách nhiệm 
  • C. xác định mục tiêu giúp mỗi người có định hướng, động lực, trách nhiệm để tập trung tối đa khả năng của bản thân nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra; từ đó, giúp mỗi người có thể đến gần hơn với thành công, tích luỹ được kinh nghiệm trong học tập và cuộc sống.
  • D. giúp mỗi người có thể đến gần hơn với thành công, tích luỹ được kinh nghiệm trong học tập 

Câu 12:  Bạn P đặt mục tiêu tiết kiệm 200 000 đồng trong một năm để mua quà tặng mừng thọ ông bà, lợi ích của việc xác định mục tiêu cá nhân của bạn P là gì?

  • A. việc đặt mục tiêu cá nhân giúp bạn P có định hướng, động lực để thực hiện việc tiết kiệm tiền nhằm mua quà tặng mừng thọ ông bà; giúp P tránh chi tiêu lãng phí vào những khoản không cần thiết.
  • B.  việc đặt mục tiêu cá nhân giúp bạn P có định hướng
  • C.  việc đặt mục tiêu cá nhân giúp bạn P có động lực để thực hiện việc tiết kiệm tiền nhằm mua quà tặng mừng thọ ông bà
  • D.  việc đặt mục tiêu cá nhân giúp bạn P giúp P tránh chi tiêu lãng phí vào những khoản không cần thiết.

Câu 13: Bạn K đặt mục tiêu mỗi ngày dành 30 phút tập thể dục, lợi ích của việc xác định mục tiêu cá nhân của bạn K là gì?

  • A. Giúp bạn K có định hướng
  • B. Giúp bạn K có sức khỏe tốt
  • C.Giúp bạn K có vóc dáng đẹp
  • D. Giúp bạn K có định hướng, động lực để thực hiện việc tập thể dục, nâng cao sức khỏe của bản thân.

Câu 14: Bạn S đặt mục tiêu mỗi tuần dành một buổi để sắp xếp lại đồ đạc trong phòng của mình,  lợi ích của việc xác định mục tiêu cá nhân của bạn S là gì?

  • A. việc đặt mục tiêu cá nhân giúp bạn S có định hướng
  • B. việc đặt mục tiêu cá nhân giúp bạn S có định hướng, động lực để học tập
  • C. việc đặt mục tiêu cá nhân giúp bạn S có động lực để thực hiện việc: sắp xếp, dọn dẹp đồ đạc trong phòng.
  • D. 
    việc đặt mục tiêu cá nhân giúp bạn S có định hướng, động lực để thực hiện việc: sắp xếp, dọn dẹp đồ đạc trong phòng.

Câu 15: Theo mô hình  SMART S là:

  • A.  tính cụ thể
  • B. tính đo lường được
  • C. tính khả thi
  • D. thời hạn cụ thể

Câu 16: Theo mô hình  SMART R là:

  • A.  tính cụ thể
  • B. tính đo lường được
  • C. tính khả thi
  • D. tính thực tế

Câu 17: Tiêu chí xác định mục tiêu cá nhân là gì?

  • A. Hiểu rõ được những suy nghĩ và ước muốn hướng tới của bản thân / Những điểm mạnh và điểm yếu trong tính cách của bạn/ Các mốc thời gian thực hiện cụ thể và phù hợp với khả năng của chính mình
  • B. Hiểu rõ được những suy nghĩ và ước muốn hướng tới của bản thân / Những điểm mạnh trong tính cách của bạn/ Các mốc thời gian thực hiện cụ thể và phù hợp với khả năng của chính mình
  • C. Hiểu rõ được những suy nghĩ và ước muốn hướng tới của bản thân / Các mốc thời gian thực hiện cụ thể và phù hợp với khả năng của chính mình
  • D. Hiểu rõ được những suy nghĩ và ước muốn hướng tới của bản thân / Những điểm mạnh và điểm yếu trong tính cách của bạn

Câu 18: Làm thế nào để Thiết lập một mục tiêu?

  • A. Thiết lập mục tiêu SMAT (cụ thể, đo lường được, đạt được, liên quan, thời hạn) thúc đẩy bạn và viết chúng ra
  • B. Thiết lập mục tiêu SMAR (cụ thể, đo lường được, đạt được, liên quan, thời hạn) thúc đẩy bạn và viết chúng ra
  • C. Thiết lập mục tiêu SMART (cụ thể, đo lường được, đạt được, liên quan, thời hạn) thúc đẩy bạn và viết chúng ra
  • D.Thiết lập mục tiêu SMARTH (cụ thể, đo lường được, đạt được, liên quan, thời hạn) thúc đẩy bạn và viết chúng ra

Câu 19: Thiết lập mục tiêu là một phương pháp quan trọng:

  • A. Quyết định những gì bạn muốn đạt được trong cuộc sống.
  • B. Tách những gì quan trọng khỏi những thứ không thích hợp hoặc phân tâm
  • C. Tạo động lực cho chính mình, xây dựng sự tự tin, dựa trên thành tích thành công của mục tiêu.
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 20: Đâu là mục tiêu ngắn hạn trong các trường hợp sau:

  • A. Mục tiêu 5 năm: Ổn định, phát triển các nguồn thu của gia đình

  • B. Mục tiêu hàng tuần: Thu nhập được ít nhất 7 triệu đồng mỗi tuần
  • C. Mục tiêu cả cuộc đời: Sống bình an, nhẹ nhõm với sức khỏe cả thể chất và tinh thần

  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 21: Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp?

  • A. Thay đôi nhân sự
  • B. Mua máy móc mới
  • C. Nghe điện thoại khi đang họp 
  • D. Tham gia một khóa học bồi dưỡng 

Câu 22: Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây?

  • A. Phù hợp với môi trường
  • B. Phù hợp về thời gian 
  • C. Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường,phù hợp về thời gian
  • D. Phù hợp với bản thân

Câu 23: Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào?

  • A. Làm thay công việc của nhân viên
  • B. Giao việc nhưng không giao quyền
  • C. Ôm đồm công việc
  • D. Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên

Câu 24: Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì?

  • A. Ban thân và mục tiêu
  • B. Bản thân và công việc 
  • C. Kế hoạch và công việc
  • D. Bản thân và kế hoạch 

Câu 25: Xác định mục tiêu cá nhân có ý nghĩa quan trọng:

  • A. Tạo mối quan hệ gần gũi với mọi người xung quanh
  • B. Giúp mỗi người có định hướng, động lực, trách nhiệm để tập trung tối đa khả năng của bản thân nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra.
  • C. Giúp chúng ta tiết kiệm thời gian, công sức, tiền của và tránh được những thất bại không đáng có.
  • D. Cả B, C đều đúng

Câu 26: Mô hình SMART bao gồm:

  • A.  S (tính cụ thể)/  M (tính đo lường được)/  A (tính khả thi)/ R (tính thực tế)/ T (thời hạn cụ thể)
  • A.  M (tính đo lường được)/  A (tính khả thi)/ R (tính thực tế)/ T (thời hạn cụ thể)
  • C. A.  S (tính cụ thể)/  M (tính đo lường được)/  A (tính khả thi)/ R (tính thực tế)
  • D. A.  S (tính cụ thể)/  M (tính đo lường được)/ R (tính thực tế)/ T (thời hạn cụ thể)

Câu 27:   Em đồng tình với ý kiến nào dưới đây? 

  • A. Xác định mục tiêu giúp chúng ta có thể đến gần hơn với thành công, tích luỹ được kinh nghiệm trong học tập và cuộc sống
  • B. Nên xác định nhiều mục tiêu cùng một lúc để có động lực phấn đấu cao hơn.
  • C. Nên xác định mục tiêu cao hơn khả năng của bản thân để có thêm động lực phấn đấu.
  • D. Trong mọi trường hợp, tuyệt đối không thay đổi mục tiêu cá nhân đã đề ra.

Câu 28: Em hãy cho biết cách lập kế hoạch thực hiện mục tiêu “biết trượt Pa-tanh sau 3 tháng” của bạn Minh như thế này là đúng hay sai?

  • Bước 1: Liệt kê những việc cần làm để đạt được mục tiêu
  • Bước 2: Ưu tiên công việc cần thực hiện trước
  • Bước 3: Xác định thời gian và nguồn lực cần thiết
  • Bước 4: Thường xuyên đánh giá việc thực hiện mục tiêu của bản thân
  • Bước 5: Điều chỉnh cách thức thực hiện nếu hoàn cảnh thay đổi
  • Bước 6: Cam kết thực hiện kế hoạch
  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 29: Ý nghĩa câu danh ngôn: "Bạn phải biết mình muốn thứ gì thì mới đạt được nó"

  • A. Cố gắng sẽ đạt được mọi thứ
  • B. Bạn muốn đạt được nó thì phải đoàn kết
  • C. Phải biết mình đang làm gì
  • D. Biết bản thân mình cần cái gì, xác định mục tiêu cá nhân và lập kế hoạch thực hiện chắc chắn sẽ đạt được

Câu 30: Trong lý thuyết thiết lập mục tiêu thì khi đưa ra mục tiêu không xét đến yếu tố nào?

  • A. Tính cụ thể
  • B. Hiệu suất thấp
  • C. Sự phản hồi
  • D. Tính thách thức

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác