Siêu nhanh giải bài 2 chủ đề B(CS) Tin học 12 Khoa học máy tính Cánh diều

Giải siêu nhanh bài 2 chủ đề B(CS) Tin học 12 Khoa học máy tính Cánh diều. Giải siêu nhanh Tin học 12 Khoa học máy tính Cánh diều. Những phần nào có thể rút gọn, lược bỏ và tóm gọn. Đều được áp dụng vào bài giải này. Thêm cách giải mới để học sinh lựa chọn. Để tìm ra phong cách học Tin học 12 Khoa học máy tính Cánh diều phù hợp với mình.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2. THIẾT BỊ MẠNG

KHỞI ĐỘNG

Theo em, các thiết bị như điện thoại, laptop, máy tính có thể kết nối tới Internet bằng cách nào?

Giải rút gọn:

Có nhiều cách để kết nối các thiết bị như điện thoại, laptop, máy tính tới Internet như kết nối mạng dây(cáp mạng, cáp quang), kết nối mạng không dây(wifi, 3G, 4G, 5G, Bluetooth)

1. SWITCH

HOẠT ĐỘNG

Hãy miêu tả thiết bị trung tâm được tất cả các máy tính trong phòng thực hành Tin học trường em kết nối tới.

Giải rút gọn:

Chức năng, hệ điều hành và đặc điểm của các thiết bị mạng cơ bản:

Máy chủ:

  • Chức năng: Lưu trữ dữ liệu, chia sẻ tài nguyên, quản lý người dùng, cung cấp dịch vụ mạng (như DHCP, DNS, web server).
  • Hệ điều hành: Windows Server, Linux Server.
  • Đặc điểm: Cấu hình mạnh mẽ, ổ cứng dung lượng lớn, hoạt động liên tục, đặt trong tủ rack hoặc riêng lẻ.

Switch mạng:

  • Chức năng: Kết nối các máy tính tạo mạng LAN.
  • Loại:
    • Switch thường: Mạng đơn giản.
    • Switch PoE: Cấp nguồn cho thiết bị PoE (camera IP, điện thoại IP).
    • Switch quang: Kết nối thiết bị bằng cáp quang.
  • Đặc điểm: Nhiều cổng RJ-45, đèn LED hiển thị trạng thái cổng.

Router:

  • Chức năng: Kết nối mạng LAN với internet, chia sẻ địa chỉ IP, bảo mật mạng.
  • Loại:
    • Router Wi-Fi: Phát sóng Wi-Fi.
    • Router 4G/5G: Kết nối internet di động.
  • Đặc điểm: Cổng WAN kết nối internet, cổng LAN kết nối thiết bị nội bộ.

Thiết bị lưu trữ mạng (NAS):

  • Chức năng: Lưu trữ dữ liệu tập trung, chia sẻ dữ liệu cho các máy tính trong mạng.
  • Đặc điểm: Dễ cài đặt, nhiều ổ cứng, truy cập dữ liệu từ xa.

2. ROUTER

3. ACCESS POINT

4. MODEM

5. SERVER

LUYỆN TẬP

Câu 1: Hãy phân biệt chức năng của Switch và Router

Giải rút gọn:

Switch:

  • Chức năng: Kết nối các thiết bị trong mạng LAN với nhau.

Router:

  • Chức năng:
    • Kết nối mạng LAN với internet.
    • Chia sẻ địa chỉ IP cho các thiết bị trong mạng LAN.
    • Bảo mật mạng bằng cách lọc và định tuyến lưu lượng truy cập.

Câu 2: Hãy nêu chức năng của các thiết bị mạng: Access Point, Modem

Giải rút gọn:

Access Point (AP):

  • Chức năng:
    • Mở rộng vùng phủ sóng Wi-Fi trong mạng LAN.
    • Kết nối các thiết bị không dây (như điện thoại, laptop) với mạng LAN.
    • Cung cấp các tính năng bảo mật như WPA2.

Modem:

  • Chức năng:
    • Kết nối mạng LAN với internet.
    • Chuyển đổi tín hiệu analog từ nhà cung cấp dịch vụ internet sang tín hiệu digital mà các thiết bị trong mạng LAN có thể sử dụng.

Câu 3: Hãy mô tả đặc điểm của một số loại máy chủ phổ biến

Giải rút gọn:

So sánh máy chủ dạng tháp, rack và blade:

Máy chủ dạng tháp (Tower Server):

  • Ưu điểm:
    • Dễ dàng cài đặt và bảo trì.
    • Ít tốn điện hơn.
    • Giá thành rẻ hơn.
  • Nhược điểm:
    • Kích thước lớn, chiếm nhiều không gian.
    • Khó quản lý nhiều máy chủ cùng lúc.
    • Gây tiếng ồn lớn.

Máy chủ dạng rack (Rack Server):

  • Ưu điểm:
    • Kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm không gian.
    • Dễ dàng quản lý nhiều máy chủ cùng lúc.
    • Hiệu quả tản nhiệt cao.
  • Nhược điểm:
    • Tiêu thụ nhiều điện năng hơn.
    • Cần có tủ rack để đặt máy chủ.
    • Giá thành cao hơn máy chủ dạng tháp.

Máy chủ blade (Blade Server):

  • Ưu điểm:
    • Kích thước rất nhỏ gọn, mật độ cao.
    • Hiệu quả năng lượng cao.
    • Dễ dàng quản lý.
  • Nhược điểm:
    • Chi phí cao nhất.
    • Cần có hệ thống tản nhiệt chuyên dụng.
    • Khả năng nâng cấp hạn chế.

Lựa chọn loại máy chủ phù hợp:

  • Máy chủ dạng tháp: Phù hợp cho văn phòng nhỏ, doanh nghiệp vừa, cần cài đặt đơn giản, ít máy chủ.
  • Máy chủ dạng rack: Phù hợp cho doanh nghiệp lớn, trung tâm dữ liệu, cần quản lý nhiều máy chủ, tiết kiệm không gian.
  • Máy chủ blade: Phù hợp cho nhu cầu mật độ cao, hiệu quả năng lượng cao, dễ dàng quản lý, bất chấp chi phí cao.

VẬN DỤNG

Một ngôi nhà ba tầng, mỗi tầng có hai máy tính để bàn và một số thiết bị không dây khác. Em hãy đề xuất các thiết bị mạng cần thiết để máy tính và các thiết bị không dây trong nhà có thể truy cập Internet. 

Giải rút gọn:

Đề xuất cho ngôi nhà ba tầng:

  • Modem: 1 modem phù hợp với loại kết nối internet.
  • Router: 1 router Wi-Fi Gigabit.
  • Switch: 1 switch Gigabit (tùy chọn, nếu bạn cần kết nối nhiều thiết bị có dây).
  • Access Point: 1-2 AP (tùy thuộc vào diện tích nhà và nhu cầu sử dụng Wi-Fi).
  • Cáp mạng: Cáp UTP để kết nối các thiết bị với nhau.

TỰ KIỂM TRA

Trong các câu sau, những câu nào sai?

a) Switch chứa bảng định tuyến để chuyển tiếp các gói dữ liệu.

b) Router sử dụng địa chỉ IP của gói tin để xác định cổng chuyển tiếp gói tin.

c) Modem và Router là hai thiết bị mạng có cùng chức năng.

d) AP là một Router dùng để kết nối mạng không dây và mạng có dây.

e) Bảng địa chỉ MAC là bảng định tuyến trong Router.

f) Bảng định tuyến chứa địa chỉ IP và địa chỉ MAC.

g) Máy chủ được dùng để lưu trữ và chia sẻ dữ liệu.

Giải rút gọn:

Sửa sai các câu trả lời về thiết bị mạng:

a) Sai.

  • Sửa: Switch sử dụng bảng chuyển mạch MAC để chuyển tiếp dữ liệu dựa trên địa chỉ MAC, khác với Router sử dụng bảng định tuyến để chuyển tiếp dữ liệu dựa trên địa chỉ IP.

b) Sai.

  • Sửa:
    • Modem: Kết nối mạng internet với mạng LAN.
    • Router: Chia sẻ kết nối internet, cung cấp địa chỉ IP, bảo mật mạng.

c) Sai.

  • Sửa:
    • AP: Phát sóng Wi-Fi, kết nối thiết bị không dây với mạng LAN.
    • Router: Kết nối mạng LAN với internet và các mạng khác.

d) Sai.

  • Sửa:
    • Bảng địa chỉ MAC: Lưu trữ địa chỉ MAC thiết bị trong mạng LAN, được dùng bởi Switch.
    • Bảng định tuyến: Lưu trữ địa chỉ IP và thông tin chuyển tiếp, được dùng bởi Router.

e) Sai.

  • Sửa: Bảng định tuyến chỉ chứa địa chỉ IP và thông tin chuyển tiếp, không chứa địa chỉ MAC.

f) Đúng.

g) Đúng.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Giải Tin học 12 Khoa học máy tính Cánh diều bài 2 chủ đề B(CS), Giải bài 2 chủ đề B(CS) Tin học 12 Khoa học máy tính Cánh diều, Siêu nhanh giải bài 2 chủ đề B(CS) Tin học 12 Khoa học máy tính Cánh diều

Bình luận

Giải bài tập những môn khác