Looking back Unit 5: Natural Wonders of the World

Phần Looking back giúp bạn học ôn tập lại từ vựng cũng như ngữ pháp của unit 5 theo chủ đề Natural Wonders of the World. Bài viết là gợi ý về giải bài tập trong sách giáo khoa.

Looking back Unit 5: Natural Wonders of the World

Vocabulary

Things in nature

1. Label things in nature you can see in this picture (Gắn nhãn tên cho các vật trong tự nhiên mà bạn có thể thấy trong bức tranh này)

  1. mountain      
  2. waterfall
  3. forest
  4. cave
  5. desert
  6. lake
  7. beach
  8. island
  9. valley

Travel items

2. Write the words. (Viết các từ)

  1. scissors
  2. sleeping bag
  3. compass
  4. flashlight
  5. painkillers
  6. plaster

Grammar

3. Fill the gaps in the following sentences. (Điển vào chỗ trống trong những câu sau)

  1. It's the_hottest_ (hot) desert in the world.
  2. The Mekong is the_longest_ (long) river in Viet Nam.
  3. Fansipan is the_highest_ (high) mountain in Viet Nam.
  4. Ho Chi Minh City is the _largest_ (large) city in Viet Nam.
  5. The boat trip was the_best_ (good) experience of my life.

4. Match the name of a natural wonder in column A with a word/phrase in column B. 1 is an example (Nối tên kỳ quan thiên nhiên ở cột A với một từ/ cụm từ trong cột B. Phần 1 là ví dụ)

AB

Your answer

  1. Everest
  2. Loch Lomond
  3. Ha Long
  4. Ayers
  5. The Sahara

a. bay

b. desert

c. freshwater lake

d. mountain

e. rock

1-d

2-c

3-a

4-e

5-b

5. Work in pairs and practise the conversation below. Discuss all the natural wonders in 4 and any related information you know (Làm việc theo cặp và luyện tập đoạn hội thoại dưới đây. Thảo luận về các kỳ quan thiên nhiên trong bài 4 và bất cứ thông tin nào bạn biết)

  • A: What is Everest? (Everest là gì?)
  • B: I think it is the highest mountain in the world. (Mình nghĩ đó là đỉnh núi cao nhất thế giới.)
  • A: What is Loch Lomond? (Loch Lomond là gì?)
  • B: I don't know. Do you know it? (Mình không biết. Cậu có biết nó không?)
  • A: Yes. It is the largest freshwater lake in Great Britain, (or: No, I don't). (Có. Đó là hồ nước ngọt lớn nhất ở Anh. (hoặc: không, mình không biết.))

Communication

6. Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hội thoại sau)

  • A: It's dangerous to go hiking there. You (1)_must_ tell someone where you are going. 
  • B: Yes. And I (2)_must_ take a warm coat. It is very cold there.
  • A: Yes, and you (3) _must_ take a mobile phone. It's very important.
  • B: OK, and I (4)_must_ take all necessary things along with me.

Dịch:

  • A: Thật là nguy hiểm khi đi bộ đường dài ở đây. Cậu phải nói với ai đó là bạn đang đi đâu.
  • B: Đúng vậy. Mình phải theo áo ấm nữa. Ở đây trời lạnh lắm.
  • A: Đúng vậy, và cậu phải mang theo điện thoại di động. Nó rất là quan trọng đấy.
  • B: Được rồi, và mình sẽ mang theo những đồ cần thiết theo mình.
Finished! Now you can...√√√√√
  • name natural things & travel items
  • use superlative adjectives to describe the world around you
  • give orders and advice using must and mustn't
   

Ví dụ:

  • flashlight, sleeping bag, walking cane, plaster, backpack,...
  • hottest, largest, widest, tallest, coldest,...
  • you must finish your homework before going to school. / you mustn't litter on the road. 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều