A closer look 2 Unit 4: My neighbourhood

Phần A closer look 2 cung cấp cho bạn học ngữ pháp về tính từ so sánh cũng như cấu trúc về so sánh hơn thông qua chủ đề My neighbourhood. Bài viết là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

A closer look 2 Unit 4: My neighbourhood

Các bạn đọc thêm về cấu trúc so sánh hơn ở đây.

Grammar

1. Complete the following sentences with the comparative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ trong ngoặc).

  1. Ann is _slimmer_ than Laura. (slim)
  2. This building is _taller_ than that building. (tall)
  3. The square in Ha Noi is_bigger_ than the square in Hoi An. (big)
  4. My neighbourhood is_noisier_than your neighbourhood. (noisy)
  5. The Green Hotel is_cheaper_than the Palace Hotel. (cheap)

2. Now complete the following sentences with the comparative form of the long adjectives in brackets. (Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ dài trong ngoặc)

  1. This house is _more modern_ than that house. (modern)
  2. This park is _more beautiful_ than that park. (beautiful)
  3. Living in a house is _more convenient_ than living in a flat. (convenient)
  4. Living in a city is _more interesting_ than living in the countryside. (interesting)
  5. Things in this shop are _more expensive_ than things in the supermarket. (expensive)

3. Read and complete Vy's letter to her friend. (Đọc và hoàn thành lá thư của Vy gửi cho bạn cô ấy.)

Dear Nick,

How are you?

Ha Noi is beautiful! But it is too busy and polluted for me. I'm at Cua Lo Beach now. I'm having a great time. The weather is (0. hot) _hotter_ and (1. dry)_drier_ than that in Ha Noi. The houses are (2. small)_smaller_ and the buildings are (3. old)_older_than the buildings in Ha Noi. The streets are (4. wide)_wider_ with less traffic. I love the food here. The seafood here is (5. delicious)_more delicious_ and (6. cheap)_cheaper_ than the seafood in Ha Noi.

Well, outside the sun is shining so I'm off to get some fresh air.

See you soon,

Vy

Dịch:

Chào Nick,

Cậu khỏe không?

Hà Nội thật là đẹp! Nhưng nó quá nhộn nhịp và ô nhiễm với mình. Mình đang ở bãi biển Cửa Lò. Mình đang có khoảng thời gian rất tuyệt. Thời tiết nóng và khô hơn ở Hà Nội. Nhà cửa nhỏ hơn và nhũng tòa nhà thì cũ hơn ở Hà Nội. Đường phố rộng hơn và ít xe cộ hơn. Mình thích thức ăn ở đây. Hải sản ở đây ngon hơn và rẻ hơn ở Hà Nội. Bên ngoài trời đang nắng, vì vậy mình ra ngoài hít thở không khí trong lành đây. 

Hẹn gặp lại cậu sớm,

Vy

4. Look at the pictures of Yen Binh neighbourhood and Long Son neighbourhood. Now write about the differences.(Nhìn vào bức tranh về khu Yên Bình và Long Sơn. Hãy viết về những sự khác biệt.)

Ví dụ:

  • Yen Binh is more crowded than Long Son.
  • Long Son's streets are wider than Yen Binh's. 
  • Yen Binh's houses are bigger than Long Son's.

5. Complete the following sentences with the comparative form of the adjectives in brackets.(Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ trong ngoặc)

  1. Is Ho Chi Minh City _bigger_ than Ha Noi? (big)
  2. Is a house in the city_more expensive_ than a house in the  countryside? (expensive)
  3. Is a sofa_more comfortable_ than a chair? (comfortable)
  4. Is Hoi An_more historic_ than Hue? (historic)
  5. Are your streets_narrower_ than ours? (narrow)

6. Work in pairs. Ask and answer questions about Yen Binh neighbourhood and Long Son neighbourhood using the pictures in 4. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về 2 khu Yên Bình và Long Sơn sử dụng bức tranh ở phần 4.)

Ví dụ:

  • A: Is Yen Binh more crowded than Long Son? (Yên Bình đông đúc hơn Long Sơn phải không?)
  • B: Yes, it is. (Đúng, đúng vậy)
  • A: Is Long Son more modern than Yen Binh? (Long Sơn hiện đại hơn Yên Bình phải không?)
  • B: No, it isn't. (Không, không phải vậy.)

7. Work in pairs. Ask and answer questions about the places that you know. Use the comparative form of the adjectives in the box. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các địa điểm mà bạn biết. Sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ trong bảng)

  • beautiful: đẹp  
  • boring: buồn chán
  • exciting: hào hứng, phấn khích
  • friendly: thân thiện
  • small: nhỏ
  • hot: nóng
  • wet: ẩm ướt
  • convenient: thuận tiện

Ví dụ:

  • A: Is Hue busier than Da Nang?
  • B: No, it isn't.
  • A: Is the weather in Ha Noi hotter than the weather in Ho Chi Minh City?
  • B: No, it isn't.
  • A: Is AEON mall bigger than Vincom Ba Trieu center?
  • B: Yes, it is.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều