Giải SBT toán 7 Chân trời bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ

Hướng dẫn giải bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ trang 14 SBT toán 7. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

BÀI TẬP

Bài 1. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1.

$9;\frac{1}{8};\frac{-1}{27};\frac{81}{16};\frac{8}{125};0.0625$

Bài 2. Tính:

a) $(\frac{-1}{3})^{4};(\frac{-2}{3})^{3};(2\frac{1}{2})^{3};(-0.2)^{3};(-125.9)^{0};(0.3)^{4}$

b) $(\frac{-1}{2})^{2};(\frac{-1}{2})^{3};(\frac{-1}{2})^{4};(\frac{-1}{2})^{5}$

Bài 3. Tính:

a) $(-\frac{2}{3})^{3}\times (-\frac{2}{3})^{2}$

b) $(0.15)^{7}/(0.15)^{5}$

c) $(\frac{3}{5})^{15}/(\frac{27}{125})^{5}$

d) $(\frac{1}{7})^{4}\times \frac{1}{7}\times  49^{3}$

Bài 4. Tìm x, biết:

a) $x/(\frac{-1}{3})^{3}=\frac{-1}{3}$

b) $x\times (\frac{-3}{7})^{5}=(\frac{-3}{7})^{7}$

c) $(\frac{-2}{3})^{12}/x=(\frac{-2}{3})^{9}$

d) $(x+\frac{1}{3})^{2}=\frac{1}{25}$

Bài 5. Tính:

a)$ [(\frac{2}{5})^{6}\times (\frac{2}{5})^{5}]/(\frac{2}{5})^{9}$

b) $[(\frac{3}{7})^{8}/(\frac{3}{7})^{7}]\times (\frac{3}{7}$

c)$ [(\frac{2}{5})^{9}\times (\frac{2}{5})^{4}]/[(\frac{2}{5})^{7}\times (\frac{2}{5})^{3}]$

Bài 6. Tính:

a) $ (\frac{2}{5}-\frac{1}{3})^{2}$

b) $(1\frac{1}{2}-1.25)^{3}$

c) $(\frac{1}{2}+\frac{1}{3})^{2}/(1\frac{1}{2})^{2}$

d) $2/(\frac{1}{2}-\frac{2}{3})^{3}$

Bài 7. Tính giá trị biểu thức:

a) $\frac{9^{3}\times 2^{10}}{16^{2}\times 81^{2}}$

b) $\frac{(-3)^{7}\times (-3)^{8}}{7 \times 9^{7}}$

c) $\frac{(0.3)^{6}\times (0.04)^{3}}{(0.09)^{4}\times (0.2)^{4}}$

d) $\frac{2^{3}+2^{4}+2^{5}+2^{6}}{15^{2}}$

Bài 8: Khối lượng một số hành tinh trong Hệ Mặt Trời:

Sao Thổ 5.6846 x 10$^{26}$ kg, Sao Mộc 1.8986 x 10$^{27}$ kg, Sao thiên Vương 8.6810 x 10$^{25}$ kg, Sao Hải Vương 10.243 x 10$^{25}$ kg, Trái Đất 5.9736 x 10$^{24}$ kg.

a) Sắp xếp khối lượng các hành tinh trên theo thứ tự từ nhẹ đến nặng.

b) Trong các hành tinh trên, hành tinh nào nhẹ nhất, hành tinh nào nặng nhất?

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Giải SBT toán 7 chân trời sáng tạo bài 3, giải bài tập toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo bài 3, giải sách bài tập toán 7 tập 1 CTST bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bình luận

Giải bài tập những môn khác