33.1 Sinh sản hữu tính ở thực vật là
A. quá trình cây tạo hoa, quả và hạt.
B. quá trình chuyển hạt phấn lên đầu nhuỵ.
C. hình thức tạo cây mới do sự kết hợp của yếu tố đực và yếu tố cái tạo nên hợp tử.
D. quá trình thụ tinh xảy ra ở đầu nhuỵ.
33.2 Bộ phận nào sau đây của hoa biến đổi thành quả?
A. Nhuỵ của hoa.
B. Tất cả các bộ phận của hoa.
C. Phôi và phối nhũ được hình thành sau khi thụ tinh.
D. Bầu của nhuỵ.
33.3 Sự thụ tinh là quá trình kết hợp giữa
A. hạt phấn và tế bào trứng tạo thành hợp tử.
B. bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.
C. hạt phấn và bầu nhuỵ tạo thành hợp tử.
D. giao tử đực với giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành phối.
33.4. Tự thụ phấn là sự thụ phấn giữa
A. hạt phấn của cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
B. hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
C. hạt phấn của cây này với nhuỵ của cây khác loài.
D. tế bào hạt phấn của cây này với tế bào trứng của cây khác.
33.5 Thụ phấn chéo là sự thụ phấn giữa
A. hạt phấn của cây này với nhuỵ của cây khác loài.
B. hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
C. hạt phấn của cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
D. hạt phấn và trứng của cùng hoa.
33.6 Sinh sản hữu tính ở động vật là sự kết hợp
A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử và phát triển thành cơ thể mới.
B. ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử và phát triển thành cơ thể mới.
C. có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử và phát triển thành cơ thể mới.
33.7 Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính theo gợi ý như bảng sau.
Các tiêu chí | Sản phẩm vô tính | Sinh sản hữu tính |
Khái niệm | | |
Đặc điểm | | |
Ví dụ | | |
33.8 Nêu vai trò của quả đối với sự phát triển của thực vật và đời sống con người.
Bình luận