[English Discovery] Giải Tiếng Anh 6 Starter Unit 7: The time machine - Grammar

Giải Tiếng Anh 6 Starter Unit 7: The time machine - Grammar trang 72 sách " Tiếng Anh 6 English Discovery ". Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn

1. In pairs, look at the picture above. What is strange about it? Read the comments and check. 

[ English Discovery] Giải Tiếng Anh 6 Starter Unit 7: The time machine - Grammar

=> Answer:

Mistakes: station, trainers, cool clothes sign, chocolate bars, Chihuahuas

2. Study the Grammar box. Find more examples of Past Simple negatives in the comments. 

[ English Discovery] Giải Tiếng Anh 6 Starter Unit 7: The time machine - Grammar

=> Answer:

  • didn't wear

  • didn't say

  • didn't eat

  • didn't see

3. In pairs, make more sentences about the mistakes in the picture. Use the ideas below to help you. 

bananas            tractors              plastic bottles               computer games 

buses               helicopters              phones                          trainers 

cameras           MP3 players            sunglasses                 T-shirts        TVs 

People didn't wear/eat/use/play ... in the Middle Ages. You didn't have ... in the fourteenth century. 

=> Answer:

  • People didn't eat bananas (in the Middle Ages/fourteenth century).

  • People didn't use domestic bottles (in the Middle Ages/fourteenth century).

  • People didn't have helicopters/tractors (in the Middle Ages/ fourteenth century).

  • People didn't have Is/P3 players/Ws/cameras/mobile phones (in the Middle Ages/fourteenth century). 

  • People didn't wear surry,losses/T-shirts/trainers (in the Middle Ages/fourteenth century).

  • People didn't play computer games (in re Middle Ages/ fourteenth century). 

4 Complete the sentences with the Past Simple forms of the verbs in brackets.

1. I walked (walk) to the shops but I (not buy) anything.

2. Ola (have) a shower this morning but she (not wash) her hair.

3. Last night Dan (go) to bed early but he (not sleep) well.

4. We (work) hard yesterday but we (not feel) tired.

5. They (come) to the party on Saturday but they (not stay) long.

6. Marion (tell) me what to do but (not understand).

7. I (want) to go to the concert but I (not have) enough money for a ticket.

=> Answer:

1. didn't buy

2. had, didn't wash

3. went, didn't sleep

4. worked, didn't feel

5. came. didn't stay

6. told, didn't understand

7. wanted, didn't have 

5. In pairs, talk about what you did/didn't do last night. Use the ideas below or your own. 

do homework               have a shower               listen to music          talk to friends 

go to bed early             stay at home                 watch a movie              watch TV 

Last night I did homework. I didn't watch a movie ... 

=> Answer:

Last night I watched a movie. I didn't listen to music.

Từ khóa tìm kiếm: Giải tiếng Anh 6 Starter Unit 7: The time machine - Grammar, Tiếng Anh 6 English Discovery Starter Unit 7: The time machine - Grammar trang 72, giải tiếng Anh 6 English Discovery Starter Unit 7: The time machine

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo