Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 KNTT: Đề tham khảo số 5

Đề tham khảo số 5 giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: .............

TRƯỜNG THCS ............                                                           Chữ kí GT2: .............                                               

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Tin học 6 – Kết nối tri thức

 

Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… 

Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: ………..

Mã phách

 

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:

A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng

B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh

C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc

D. bạn lừa đảo hoặc lợi dụng

Câu 2. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                        B. 10 cột, 8 hàng.

C. 8 cột, 8 hàng.                            D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 3. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in

B. Chọn khổ giấy in

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản

D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in

Câu 4. Em nên sử dụng webcam khi nào?

A. Không bao giờ sử dụng webcam

B. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,…

C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng

D. Khi nói chuyện với bất kì ai

Câu 5. Cho các thông tin sau:

a. Vẽ các hình elip và viết các từ “đường ô tô”, “đường hàng không”, “đường sông”, “đường biển”, “đường sắt”, “đường ống” vào các hình elip

b. thảo luận về các loại hình giao thông vận tải

c. Vẽ các đường nối từ chủ đề chính đến các chủ đề nhánh. Trên các đường nối, viết các từ, ví dụ từ “máy bay” trên đường nối với chủ đề nhánh “đường hàng không”.

d. viết từ “giao thông vận tải” trong hình elip ở giữa tờ giấy

e. vẽ hình elip ở giữa tờ giấy

Trật tự sắp xếp đúng là:

A. b – e – d – a – c         B. e – b – d – a – c

C. b – e – a – d – c         D. b – e – d – c – a 

Câu 6. Hãy sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm.

a) Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace.

b) Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế.

c) Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong toàn bộ văn bản.

d) Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm.

Trật tự sắp xếp đúng là:

A. a – d – b – c             B. a – b – c – d 

C. b – c – a – d             D. a – c – b – d 

Câu 7. Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản?

Tech12h

A. Căn lề giữa, căn lề trái, căn lề phải

B. Căn thẳng hai lề, căn lề trái, căn lề phải

C. Căn lề giữa, căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, căn thẳng lề phải

D. Căn lề giữa, căn thẳng lề trái và giảm mức thụt lề, căn thẳng lề phải

Câu 8. Một phần mềm soạn thảo và gõ vào đoạn văn bản sau:

“Sa pa nằm trên một mặt bằng ở độ cao 1500m đến 1650m ở sườn núi Lô Suây Tông. Đỉnh của núi này có thể nhìn thấy ở phía đông nam của Sa Pa, có độ cao 2 228m. Từ trung tâm thị xã nhìn xuống có thung lũng Ngòi Đum ở phía Đông Bắc và thung lũng Mường Hoa ở phía đông nam.

Để sửa từ “Sa pa” thành “SA PA” mà không làm thay đổi từ “Sa Pa” trong đoạn văn bản trên, ta thực hiện:

A. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match prefix

B. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match case.

C. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match suffix

D. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Use wildcards

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày các quy tắc an toàn khi sử dụng Internet? Theo em, đâu là quy tắc quan trọng nhất? Vì sao?

Câu 2. (2,0 điểm) Theo em, việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công sẽ có những nhược điểm gì?

Câu 3. (2,0 điểm) Cho đoạn thông tin sau:

Trong năm học 2020 – 2021, số học sinh giỏi và khá của khối lớp 6 của trường THCS A tăng lên rõ rệt. Kết quả khảo sát năm học 2019 – 2020 cho thấy, số học sinh giỏi là 270 em chiếm 54% tổng số học sinh của khối; số học sinh khá là 150 em chiếm 30% tổng số học sinh của khối. Số học sinh giỏi và khá của khối lớp 6 năm học 2020 – 2021 lần lượt là 320 em (chiếm 35%). Chất lượng học tập của học sinh khối lớp 6 của trường được nâng cao qua các năm.

a) Em hãy trình bày nội dung thông tin trên ở dạng bảng

b) Em hãy bổ sung thông tin sau vào bảng: “Năm học 2018 – 2019, kết quả khảo sát cho thấy số học sinh giỏi và khá của khối lớp 6 lần lượt là 230 em (chiếm 48%) và 120 em (chiếm 25%).

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

.................................................................................................................... ….

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 

TRƯỜNG THCS ........ 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN TIN HỌC - LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)   

                       

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

A

B

C

B

A

A

C

B

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

 

 

 

Câu 1

(2,0 điểm)

Có 5 quy tắc an toàn khi sử dụng Internet:

  • Giữ an toàn
  • Không gặp gỡ
  • Đừng chấp nhận
  • Kiểm tra độ tin cậy
  • Hãy nói ra.

Trong 5 quy tắc trên, quy tắc giữ an toàn thông tin quan trọng nhất. Vì bản thân người dùng phải ý thức và bảo vệ thông tin cá nhân của mình, tránh trường hợp bị xâm hại.

 

0,3 điểm

0,3 điểm

0,3 điểm

0,3 điểm

0,3 điểm

 

0,5 điểm

 

 

 

 

 

 

Câu 2

(2,0 điểm)

Nhược điểm khi tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công:

+ Khi tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy, chúng ta cũng không dễ dàng thay đổi, thêm bớt nội dung như khi tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm trên máy tính.

+ Sản phẩm tạo ra là một bản sơ đồ tư duy trên giấy nên rất khó để sử dụng chúng cho các mục đích khác, vi dụ dùng cho bài trình bày tạo bằng phần mềm PowerPoint, gửi cho người khác xem qua thư điện tử,...

+ Nếu không có máy quét, máy photocopy, máy ảnh hay điện thoại thông minh thì sẽ rất khó để chia sẻ một bản đồ tư duy vẽ tay cho mọi người ở các địa điểm khác nhau.

+ Chỉ cần giấy và bút là những vật dụng rất phổ biến, chúng ta có thể tạo sơ đồ tư duy ở bất cứ đâu. Cách sử dụng hình ảnh, từ khoá, màu sắc, kích thước,... của mỗi người khác nhau nên sơ đồ tư duy sẽ thể hiện được phong cách và những sáng tạo riêng của người tạo.

 

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

 

Câu 3 (2,0 điểm)

a) 

STTNăm học

Học sinh giỏi

Học sinh khá

Số lượng

Chiếm tỉ lệ %

Số lượng

Chiếm tỉ lệ %

12019 – 2020

270

54%

150

30%

22020 - 2021

320

58%

193

35%

b)

STTNăm học

Học sinh giỏi

Học sinh khá

Số lượng

Chiếm tỉ lệ %

Số lượng

Chiếm tỉ lệ %

12018 - 2019

230

48%

120

25%

22019 – 2020

270

54%

150

30%

32020 - 2021

320

58%

193

35%

 

(HS làm đúng mỗi bảng được 1,0 điểm)

 

Lưu ý : ………………………………………………………………………….............

 

 

 


 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TIN HỌC

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

        Cấp độ

 

Tên 

chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

An toàn thông tin trên Internet

 

 

 

 

Số câu : 3

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

 

Biết đâu là việc không nên làm khi sử dụng Internet

 

Biết các quy tắc an toàn khi sử dụng Internet

 

Hiểu cách sử dụng webcam phù hợp khi sử dụng Internet

 

Hiểu và phân tích được quy tắc an toàn khi sử dụng internet nhất

 

 

 

 

 

Số câu: 1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15% 

 

Số câu: 1  

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 0,5

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Số điểm :

Tỉ lệ: 

 

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

Sơ đồ tư duy

 

 

 

 

 

Số câu: 2

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

 

 

 

 

 

 

 

Hiểu và phân tích được những nhược điểm khi vẽ sơ đồ tư duy thủ công.

 

 

Vận dụng kiến thức, biết các thao tác để tạo nên sơ đồ tư duy.

   

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

 

Số câu: 1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Định dạng và trình bày thông tin dạng bảng

 

 

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

 

Biết số hàng và số cột tối đa khi sử dụng lệnh Insert/ Table

 

 

 

Hiểu cách in văn để xác định thao tác không dùng để thực hiện lệnh File/Print

 

 

 

 

 

Vận dụng kiến thức, trình bày thông tin dạng bảng và chỉnh sửa phù hợp

 

Vận dụng kiến thức, nhận biết các định dạng trong văn bản đã cho

 

 

Số câu: 1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5 

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

 

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Tìm kiếm và thay thế

 

 

 

 

 

Số câu : 2

Số điểm: 1 

Tỉ lệ: 10%

 

 

   

 

Vận dụng kiến thức, sắp xếp các bước thực hiện thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm

 

 

 

 

Vận dụng kiến thức chọn cách đúng để thực hiện sửa từ “Sa pa” thành “SA PA”.

 

 

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 1

Số điểm:05

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Tổng câu:  

Tổng điểm:

Tỉ lệ: 100%

 

2,5 câu

 2,5 điểm

25%

 

3,5 câu

3,5 điểm

35 %

             

3 câu

3 điểm

30 %

 

2câu

 1 điểm

10 %

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 5, đề thi giữa kì 2 Tin học 6 KNTT, đề thi Tin học 6 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo