Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 KNTT: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: .............

TRƯỜNG THCS ............                                                           Chữ kí GT2: .............                                               

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Tin học 6 – Kết nối tri thức

 

Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… 

Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: ………..

Mã phách

 

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực

B. Phần mềm máy tính

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, …

D. Con người, đồ vật, khung cảnh, …

Câu 2. Khi thực hiện lệnh: Home ->Editing -->Replace có nghĩa là:

A. Thực hiện thay thế

B. Thực hiện tìm kiếm

C. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace

D. Xóa lệnh thực hiện

Câu 3. Nhóm lệnh này có chức năng gì?

Tech12h

A. Xóa kích thước bảng

B. Điều chỉnh kích thước bảng

C. Căn chỉnh độ rộng của ô

D. Chèn kích thước của ô

Câu 4. Điều nào sau đây được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên internet?

A. đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội

B. đăng kí khóa học tiếng Anh trực tuyến

C. liên tục nạp số tiền lớn vào tài khoản game trên mạng

D. mở thư điện tử và liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc

Câu 5. Phím tắt dùng để thay thế trong hộp thoại Find and Replace là:

A. Ctrl + A        B. Ctrl + H

C. Ctrl + E         D. Ctrl + Alt + A

Câu 6. Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?

A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được

B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được

C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết

D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn

Câu 7. Trong phần mềm soạn thảo, thực hiện các thao tác như hình bên dưới để:

Tech12h

A. chèn thêm một cột vào bên trái

B. chèn thêm hàng vào bên phải

C. chèm thêm cột vào bên phải

D. chèn thêm hàng vào bên trái

Câu 8. Để căn thẳng hai bên cho nội dung của văn bản, ta có thể bấm tổ hợp phím nào sau đây:

A. Ctrl + V          B. Ctrl + U

C. Ctrl + F           D. Ctrl + J

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. (1,0 điểm) Chọn từ/ cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm

(hoàn chỉnh, công cụ, từ/cụm từ, viết tắt, chỉnh sửa)

Các phần mềm soạn thảo văn bản có (1)…… Tìm kiếm và thay thế (Fìn and Replace) giúp chúng ta tìm kiếm, thay thế (2)……... theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác. Người ta sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế để (3) …….các lỗi chính tả, thay thế các từ (4)……để các tệp văn bản (5)…….hơn.

Câu 4. (1,5 điểm) Công cụ tìm kiếm và thay thế giúp tìm kiếm, thay thế từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác. Vậy theo em, nếu ta thay cả một câu văn dài bằng một câu văn khác được không? Tại sao?

Câu 4. (2,0 điểm) Quan sát sơ đồ tư duy dưới đây và trình bày lại tóm tắt nội dung rút ra từ sơ đồ tư duy đó?

Tech12h

Câu 4. (1,5 điểm) Mẹ nhờ Ngọc ra siêu thị mua giúp mẹ 2 chai nước cam, mỗi chai giá 40.000 đồng;  mua 5 ổ bánh mì, mỗi ổ giá 5000 đồng và mua 3 hộp bơ, mỗi hộp giá 15.000 đồng. Từ dữ liệu trên, em hãy giúp Ngọc liệt kê lại số mặt hàng đã mua, giá của từng loại và tổng số tiền Ngọc đã mua dưới dạng bảng.

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

.................................................................................................................... ….

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 

TRƯỜNG THCS ........ 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN TIN HỌC - LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)   

                       

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

C

C

B

B

B

D

B

D

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

 

Câu 1

(1,0 điểm)

(1) công cụ         

(2) từ/ cụm từ

(3) chỉnh sửa       

(4) viết tắt             

(5) hoàn chỉnh

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

 

 

Câu 2

(1,5 điểm)

Ta hoàn toàn có thể thay cả một câu văn dài bằng một câu văn khác

Vì: câu văn dài cũng được xem như một cụm từ cần tìm. Do đó, ta chỉ cần thực hiện theo các bước tìm kiếm và thay thế thì có thể thực hiện được mong muốn của mình.

0,5 điểm

 

 

1,0 điểm

 

 

 

 

Câu 3

(2,0 điểm)

- Sơ đồ tư duy trên nói về sở thích của một bạn. 

- Bạn ấy yêu thích động vật, đọc sách, chơi thể thao và nghe nhạc.

  • Những loài vật bạn ấy thích là: chó, mèo và gà.
  • Những cuốn sách bạn ấy thích đọc thuộc về: khoa học, lịch sử và toán
  • Môn thể thao bạn ấy thích là: bóng rổ, bơi lội và bóng chuyền
  • Những loại nhạc mà bạn ấy thích là: nhạc hiphop, nhạc cổ điển và nhạc pop.

0,5 điểm

0,5 điểm

 

0,25 điểm

0,25 điểm

 

0,25 điểm

0,25 điểm

 

 

 

Câu 4

(1,5 điểm)

 

STTĐồ dùngSố lượngĐơn giáTổng
1Nước cam2 chai40.00080.000
2Bánh mì5 ổ5.00020.000
3Hộp bơ3 hộp15.00045.000

Tổng tiền Ngọc mua

145.000

 

 

 

 

1,5 điểm

 

Lưu ý : ………………………………………………………………………….............

 

 

 


 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TIN HỌC

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

        Cấp độ

 

Tên 

chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

An toàn thông tin trên Internet

 

 

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

 

 

 

 

Hiểu và đưa ra được điều nên làm khi sử dụng dịch vụ trên internet

 

 

Vận dụng kiến thức, xử lí tình huống khi bạn nói với em thông tin riêng tư không tốt về người bạn khác.

 

 

 

 

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: 

 

Số câu: 1   

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 1 

Số điểm:0,5 

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Số điểm :

Tỉ lệ: 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

Sơ đồ tư duy

 

 

 

Số câu: 2

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

 

Biết các thành phần của sơ đồ tư duy

 

 

 

 

 

 

 

 

Vận dụng kiến thức, tóm tắt nội dung kiến thức từ sơ đồ tư duy

 

 

 

 

Số câu: 1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ:.%

 

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

 

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

 

Định dạng và trình bày thông tin dạng bảng

 

 

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

 

 

 

 

Hiểu được ý nghĩa của các lệnh trong hộp Cell size

 

 

 

Quan sát hình ảnh, vận dụng kiến thức để xác định ý nghĩa của thao tác trong trình bày thông tin dạng bảng

 

 

 

 

Vận dụng kiến thức, biết thao tác căn thẳng hai bên nội dung văn bản bằng phím tổ hợp

 

Vận dụng kiến thức và thông tin cho trước, trình bày thông tin dưới dạng bảng.

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 1   

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Tìm kiếm và thay thế

 

 

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

 

Biết các bước thực hiện để mở hộp thoại Find and Replace

 

 

Biết được các khái niệm về phần mềm soạn thảo văn bản

 

Hiểu cách dùng phím tắt để thay thế trong hộp thoại Find and Replace

 

 

Hiểu được công cụ tìm kiếm và thay thế để giải thích

 

 

 

 

  

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Sốđiểm:1

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu: 1

Số điểm:0.5 

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

 

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 

Tổng câu:  

Tổngđiểm:

Tỉ lệ: %

 

3 câu

2 điểm

 20%

 

4 câu

3 điểm

30%

             

3 câu

 3 điểm

30 %

 

2 câu

2 điểm

20 %

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Tin học 6 KNTT, đề thi Tin học 6 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo