Đề thi cuối kì 1 Tin học 6 KNTT: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 cuối kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .............
TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: .............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học - Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT:………… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào đúng khi nói về trình duyệt web?
A. Trình duyệt web là một trang web
B. Trình duyệt web là một website
C. Trình duyệt web là một phần mềm soạn thảo văn bản
D. Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng cho phép người dùng truy cập các trang web trên Internet.
Câu 2. Thứ tự để truy cập vào một website là
A. Gõ địa chỉ website vào cửa sổ trình duyệt → Truy cập trình duyệt web → Tìm trình web trên máy tính → Xem thông tin trên website
B. Tìm trình duyệt web trên máy tính → Truy cập trình duyệt web → Gõ địa chỉ website vào cửa sổ trình duyệt → Xem thông tin trên website
C. Xem thông tin trên website → Gõ địa chỉ website vào cửa sổ trình duyệt → Truy cập trình duyệt web → Tìm trình web trên máy tính
D. Truy cập trình duyệt web → Tìm trình duyệt web trên máy tính → Gõ địa chỉ website vào cửa sổ trình duyệt → Xem thông tin trên website
Câu 3. Website nào sau đây không phải là máy tìm kiếm?
A. www.coccoc.com
B. www.google.com
C. www.bing.com
D. www.tech12h.com
Câu 4. World Wide Web là gì?
A. Là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet
B. Là tên khác của máy tính
C. Làm một phần mềm máy tính
D. Là tên một trò chơi trên máy tính
Câu 5. Khi nào em sử dụng dịch vụ tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Gửi bài tập cho thầy cô giáo
B. Soạn thảo văn bản
C. Tra cứu điểm thi
D. Mua hàng online
Câu 6. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết)?
A. Là một địa chỉ truy cập
B. Là một địa chỉ thư điện tử
C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
D. Là đường dẫn đến vị trí của trang web
Câu 7. Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào sau đây được viết đúng?
A. kenhgiaovien@yahoo.com.vn
B. kenhgiaovien@gmail.com
C. gmail.com@kenhgiaovien
D. A và B đều đúng
Câu 8. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Mozilla Firefox
B. Cốc Cốc
C. Adobe Premiere
D. Microsoft Edge
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Trình bày đặc điểm tìm kiếm thông tin trên Internet. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin em thấy có thuận lợi và khó khăn gì?
Câu 2. (3,0 điểm)
a. Thư điện tử là gì? Trình bày những chức năng chính của dịch vụ thư điện tử.
b. Nếu em có một tài khoản thư điện tử, em dự định sẽ trao đổi thông tin gì, với ai? Hãy giải thích vì sao em không dùng cách gửi thư qua đường bưu điện trường hợp đó.
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN TIN HỌC - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | D | B | D | A | C | D | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (3,0 điểm) | * Đặc điểm tìm kiếm thông tin trên Internet - Máy tìm kiếm là một website đặc biệt, giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa. - Kết quả tìm kiếm là danh sách các liên kết. Các liên kết có thể là văn bản, hình ảnh hoặc video. - Từ khóa tìm kiếm rất quan trọng, lựa chọn từ khóa phù hợp sẽ giúp tìm kiếm thông tin nhanh và chính xác. * Thuận lợi khi sử dụng máy tìm kiếm: - Tìm kiếm trên nguồn thông tin phong phú, đa dạng, thường xuyên được cập nhật - Tìm kiếm nhanh - Có thể tìm kiếm mọi nơi miễn là có Internet và thiết bị kết nối Internet - Kết quả tìm kiếm trao đổi được với nhiều người trên thế giới * Khó khăn: - Phải có Internet và thiết bị kết nối Internet - Không phải mọi thông tin đều tìm được và thông tin nhiều khi chưa chính xác |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm
|
Câu 2 (3,0 điểm) | a. - Thư điện tử: là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử. - Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử: + Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư + Mở và đọc nội dung của một thư cụ thể + Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người + Trả lời thư, chuyển tiếp thư cho người người khác + Lưu trữ và quản lí thư điện tử cho người sử dụng b. HS tự chia sẻ dự định sử dụng dịch vụ thư điện tử vào mục đích gì, với ai và lí giải vì sao không dùng dịch vụ thư truyền thống. |
0,5 điểm
0,3 điểm
0,3 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm 1,0 điểm |
Lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TIN HỌC
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Mạng thông tin toàn cầu
Số câu : 5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | - Khái niệm trình duyệt web - Thứ tự để truy cập vào một website - Biết liên kết (siêu liên kết) là gì - Khái niệm World Wide Web - Tên của trình duyệt web |
|
| |||||
Số câu: 5 Số điểm:2,5 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm : Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | |
Tìm kiếm thông tin trên internet
Số câu : 3 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% | Xác định website nào là máy tìm kiếm | - Đặc điểm tìm kiếm thông tin trên Internet - Thuận lợi, khó khăn khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm | Sử dụng dịch vụ tìm kiếm thông tin trên Internet trong trường hợp cụ thể | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ:. 30% | Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Thư điện tử
Số câu : 2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Địa chỉ thư điện tử hợp lệ | Khái niệm thư điện tử, các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử | Chia sẻ dự định sử dụng dịch vụ thư điện tử vào mục đích gì, với ai và lí giải vì sao không dùng dịch vụ thư truyền thống.
| |||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | |
Tổng câu: 10 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
| 7 câu 3,5 điểm 35%
| 1,5 câu 5,0 điểm 50% | 1 câu 0,5 điểm 5% | 0,5 câu 1,0 điểm 10% |
Đề thi cuối kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 1 Tin học 6 KNTT, đề thi Tin học 6 cuối kì 1 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận