Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 KNTT: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .............
TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: .............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học 6 – Kết nối tri thức
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: ……….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:
A. Dễ so sánh
B. Dễ in ra giấy
C. Dễ học hỏi
D. Dễ di chuyển
Câu 2. Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính
Câu 3. Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?
A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit
B. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit
C. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
D. Lệnh Search trong bản chọn File
Câu 4. Nhóm lệnh này có chức năng gì?
A. Xóa kích thước bảng
B. Điều chỉnh kích thước bảng
C. Căn chỉnh độ rộng của ô
D. Chèn kích thước của ô
Câu 5. Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là:
A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm
B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm
C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm
D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm
Câu 6. Chủ đề nhánh nào không có trong sơ đồ tư duy:
A. động vật
B. âm nhạc
C. thể thao
D. du lịch
Câu 7. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên
Câu 8. Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì
B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn
C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó
D. Mở video đó và xem
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Nội dung | Đ/S |
a. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích | |
b. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản | |
c. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu săc khác nhau | |
d. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán | |
e. Sơ đồ tư duy giúp em nhìn được bức tranh tổng thể của một chủ đề |
Câu 2. (1, 5 điểm) Em hãy cho biết chức năng của nút lệnh 1, 3, 5, 7, 9 dưới đây:
Câu 3. (2,0 điểm) Em của Việt tập gõ một đoạn văn bản bằng phần mềm soạn thảo như sau:
1. Mặt trời nho lên phía đông. một ngày mới bắt đầu!
2. Mặt trời nho lên phía đông. Một ngày moi bắt đàu!
3. Mặt trời nho len phía đông. một ngày moi bắt đầu!
4. Mặt trời nho lên phía đông. Một ngày mới bắt đàu!
a. Đoạn văn bản trên có bao nhiêu lỗi chính tả?
b. Nếu Việt sử dụng lệnh Tìm kiếm và thay thế để giúp em mình sữa lỗi cho đoạn văn bản trên thì Việt phải thực hiện như thế nào?
Câu 4. (1,0 điểm) Thảo là bạn của Vân, có lần Vân gửi cho Thảo ảnh chụp thẻ học sinh để nhờ Thảo làm thủ tục đăng kí tham gia Câu lạc bộ Tin học. Sau đó, trong một lần tranh luận trên mạng xã hội về của thẻ căn cước công dân, Thảo đã vô tình đưa tấm ảnh đó lên. Mặc dù ngày hôm sau Thảo đã xóa đi, nhưng một thời gian sau có kẻ sử dụng những thông tin trên thẻ căn cước công dân để mạo danh Vân lừa đảo người thân của cô một số tiền lớn.
Em hãy cho biết mỗi mệnh đề sau đây là đúng hay sai. Vì sao?
1) Thảo đã công khai thông tin cá nhân của Vân khi chưa được Vân cho phép.
2) Vì Vân chủ động gửi bức ảnh cho Thảo nên Thảo có quyền công khai nó.
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
.................................................................................................................... ….
...................................................................................................................
...................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN TIN HỌC - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | A | D | C | B | A | D | C | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | a – Đ b – S c – S d – S e – Đ | 0,3 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) |
(1) căn lề trên, bên trái của ô (3) căn lề trên, bên phải của ô (5) căn chính giữa của ô (7) căn lề dưới, bên trái của ô (9) căn lề dưới, bên phải của ô |
0,3 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm |
Câu 3 (2,0 điểm) | a. Có tất cả 10 lỗi chính tả. b. Mở hộp thoại Tìm kiếm và thay thế (Nhấn Ctrl + H) Ở ô Find what điền từ cần tìm, ở ô Replace with điền từ cần thay thế. Cứ như vậy sửa tất cả các lỗi chính tả tìm được trong đoạn văn bản trên. (Nêu đúng sửa các lỗi, mỗi lỗi 0,5 điểm). | 0,5 điểm
1,5 điểm
|
Câu 4 (1,0 điểm) | 1) Đúng. Ảnh chụp thẻ căn cước công dân có nhiều thông tin cá nhân quan trọng như họ tên, ngày sinh, số thẻ căn cước, ảnh chụp chân dung,... 2) Sai. Thảo không có quyền sử dụng bức ảnh vào việc khác ngoài việc mà Vân đã nhờ. |
0,5 điểm
0,5 điểm |
Lưu ý : ………………………………………………………………………….............
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TIN HỌC
NĂM HỌC: 2021-2022
Cấp độ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
An toàn thông tin trên Internet
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: % |
Biết cách dùng mật khẩu trên mạng an toàn |
| Vận dụng kiến thức biết cách xử lí khi ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực.
|
|
| Vận dụng kiến thức, xử lí tình huống về an toàn thông tin trên mạng | ||
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm : Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% | |
Sơ đồ tư duy
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
|
Biết các phát biểu đúng, sai về sơ đồ tư duy |
Hiểu cách tạo sơ đồ tư duy tốt |
|
Vận dụng kiến thức biết được đâu không phải là chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy
| |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.% |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 10% | |
Định dạng và trình bày thông tin dạng bảng
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: % |
- Biết nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng
- Biết lệnh điều chỉnh kích thước bảng |
Hiểu được các chức năng của nút lệnh để định dạng văn bản. |
Vận dụng kiến thức, nêu được ý nghĩa của cửa sổ Page Setup.
| |||||
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tìm kiếm và thay thế
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: % |
Biết công cụ cho phép tìm kiếm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế.
|
Vận dụng kiến thức về lệnh tìm kiếm và thay thế để hoàn thành bài tập | ||||||
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng câu: Tổng điểm: Tỉ lệ: 100%
|
5 câu 3,5 điểm 35 %
|
2 câu 2,0 điểm 20% |
4 câu 3,5 điểm 35% |
1 câu 1 điểm 10% |
Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1, đề thi giữa kì 2 Tin học 6 KNTT, đề thi Tin học 6 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận