Đề thi cuối kì 1 Tin học 6 KNTT: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .............
TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: .............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học - Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT:………… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Dòng nào sau đây là địa chỉ website?
A. Số 40, ngõ 45 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội
B. C:\Tinhoc\Baitap.doc
C. meocute@yahoo.com
D. https://tech12h.com
Câu 2. Website nào dưới đây có chức năng chính là tìm kiếm thông tin?
A. https://bing.com
B. https://vietnamnet.vn
C. https://tech12.com
D. https://ngoisao.net
Câu 3. Em sử dụng website nào sau đây để tra cứu một số từ mới bằng tiếng Anh?
A. https://dantri.com.vn
B. https://kenhgiaovien.com
C. https://dictionary.cambridge.org
D. https://m.facebook.com
Câu 4. Quy trình soạn thư trong gmail là
A. Soạn nội dung thư → Đăng nhập hộp thư → Đăng xuất hộp thư
B. Đăng nhập hộp thư → Soạn nội dung thư → Đăng xuất hộp thư
C. Soạn nội dung thư → Đăng xuất hộp thư → Đăng nhập hộp thư
D. Đăng xuất hộp thư → Đăng nhập hộp thư → Soạn nội dung thư
Câu 5. Vì sao việc mở các tệp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm?
A. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên đĩa cứng
B. Vì khi mở tệp đính kèm làm máy tính bị treo
C. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính
D. Vì khi mở tệp đính kèm em phải trả thêm tiền dịch vụ
Câu 6. Ý nào dưới đây sai khi nói về máy tìm kiếm?
A. Máy tìm kiếm phân biệt chữ hoa, chữ thường trong từ khóa tìm kiếm.
B. Đặt từ khóa tìm kiếm trong dấu (“ ”) để thu hẹp phạm vi tìm kiếm.
C. Hiện nay, Google là một trong những máy tìm kiếm phổ biến.
D. Những website không phải là máy tìm kiếm thì chức năng này chỉ cho phép tìm các thông tin trên website đó.
Câu 7. Nối ý ở cột A với ý ở cột B để tạo câu hoàn chỉnh về tổ chức thông tin trên website
A | B |
1. Mỗi trang web | a. là tập hợp các trang web liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ. |
2. Mỗi website | b. là địa chỉ của website. |
3. Địa chỉ của trang chủ | c. được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các liên kết. |
4. Thông tin trên Internet | d. là một trang siêu văn bản được gán cho một địa chỉ truy cập trên Internet. |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a. Trình duyệt là gì? Trình bày các đặc điểm của trình duyệt.
b. Em hãy kể tên một số trình duyệt mà em thường sử dụng.
Câu 2. (2,0 điểm)
So sánh dịch vụ thư truyền thống với dịch vụ thư điện tử.
Câu 3. (1,0 điểm)
Dịch Covid - 19 đã và đang đặt ra những thách thức to lớn cho nhân loại. Cô giáo yêu cầu em về nhà tìm hiểu những hậu quả mà dịch Covid -19 gây ra, em sẽ tìm kiếm thông tin trên với máy tìm kiếm Google như thế nào?
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN TIN HỌC - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
- Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án đúng | D | A | C | B | C | A |
- Câu 7: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
1 - d 2 - a 3 - b 4 - c
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||
Câu 1 (3,0 điểm) | a. - Trình duyệt là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang web trên Internet. - Đặc điểm: + Các trình duyệt có chức năng chính và cách sử dụng tương tự nhau, người dùng có thể cài đặt và sử dụng nhiều trình duyệt trên một máy tính. + Để truy cập một trang web, ta có thể nhập địa chỉ của trang đó vào thanh địa chỉ của trình duyệt. + Trang web có chứa các liên kết chỉ dẫn tới các trang web khác. Hoạt động di chuyển theo các liên kết được gọi là duyệt web. + Khi di chuyển con trỏ chuột vào liên kết, biểu tượng con trỏ chuột thường chuyển thành hình bàn tay. b. HS tự kể tên một số trình duyệt hay sử dụng (Ví dụ: Google Chrome, Safari, Cốc cốc...) |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm | ||||||||||||
Câu 2 (2,0 điểm) | - Giống nhau: Việc gửi và nhận thư đều qua các bước gửi thư, vận chuyển thư và nhận thư. - Khác nhau:
| 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
| ||||||||||||
Câu 3 (1,0 điểm) | Em có thể thực hiện theo các bước sau: 1) Truy cập website: Google.com 2) Nhập từ khóa: Hậu quả của dịch Covid - 19 3) Chọn và truy cập vào một số trang web kết quả | 1,0 điểm
|
Lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TIN HỌC
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Mạng thông tin toàn cầu
Số câu : 4 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50% | - Địa chỉ website - Cách tổ chức thông tin trên website |
| Khái niệm trình duyệt, các đặc điểm của trình duyệt | Sử dụng website để tra cứu từ mới Tiếng Anh | Kể tên một số trình duyệt HS thường sử dụng |
| ||
Số câu: 2 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % | Số câu: 0,5 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm : Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | |
Tìm kiếm thông tin trên internet
Số câu : 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Website có chức năng tìm kiếm thông tin | Đặc điểm của máy tìm kiếm |
| Tìm kiếm thông tin cụ thể trên với máy tìm kiếm Google | ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | |
Thư điện tử
Số câu : 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Quy trình soạn thư trong gmail | Hiểu tại sao việc mở các tệp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm | So sánh dịch vụ thư truyền thống với thư điện tử | |||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng câu: 10 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
| 4 câu 2,5 điểm 25%
| 3,5 câu 5,5 điểm 55% | 1,5 câu 1,0 điểm 10% | 1 câu 1,0 điểm 10% |
Đề thi cuối kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 1 Tin học 6 KNTT, đề thi Tin học 6 cuối kì 1 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận