Đề thi cuối kì 1 Tin học 6 KNTT: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .............
TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: .............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học - Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT:………… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. WWW là viết tắt của
A. World Wide Web
B. World Web Wide
C. Web Wide World
D. Wide World Web
Câu 2. Thông tin tìm kiếm bằng máy tìm kiếm được biểu diễn dưới dạng nào?
A. Hình ảnh
B. Video
C. Văn bản
D. Văn bản, hình ảnh, video
Câu 3. Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp và muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi, em dùng dịch vụ gì?
A. Thương mại điện tử
B. Đào tạo qua mạng
C. Thư điện tử đính kèm tệp
D. Tìm kiếm thông tin
Câu 4. Em sử dụng mạng máy tính để truy cập Internet và tra cứu tình hình thời tiết ở Hải Phòng trong 1 tuần tới. Khi đó, em sử dụng dịch vụ nào của Internet?
A. Khai thác thông tin trên web
B. Thư điện tử
C. Thương mại điện tử
D. Trò chuyện trực tuyến
Câu 5. Hoạt động di chuyển theo các liên kết được gọi là
A. Tìm kiếm thông tin
B. Duyệt web
C. Truy cập
D. Kích hoạt
Câu 6. Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.google.com
B. duyanh87@gmail.com
C. www.vnexpress.net
D. www.canva.com
Câu 7. Điền đúng/sai vào các ô có nội dung tương ứng dưới đây
Nội dung | Đúng hay sai |
1. Từ một website có thể tìm kiếm thông tin ở các website khác nếu có liên kết. |
|
2. Các website liên kết với nhau tạo thành một trang web. |
|
3. Thông tin trên website tại mỗi thời điểm có thể khác nhau. |
|
4. Chỉ các trang web của một website có liên kết với nhau, còn các website khác nhau không thể có liên kết. |
|
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
b. Internet hữu ích như thế nào trong việc hỗ trợ em học bài? Nêu một số trang web mà em thường sử dụng để phục vụ cho việc học tập của mình.
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Em hãy phân biệt thư điện tử với dịch vụ thư điện tử.
b. Em thường sử dụng thư điện tử vào việc gì? Nêu lợi ích của việc sử dụng thư điện tử trong giải quyết các công việc của em.
Câu 3. (1,0 điểm)
Internet là kho dữ liệu khổng lồ, ở đó vừa có thông tin bổ ích, vừa có thông tin độc hại. Theo em, khi tìm kiếm thông tin và sử dụng Internet, ta cần chú ý những gì?
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN TIN HỌC - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
- Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án đúng | A | D | C | A | B | B |
- Câu 7: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
1. Đ 2. S 3. Đ 4. S
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (3,0 điểm) | a. Tổ chức thông tin trên Internet - Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các liên kết. Mỗi trang web có địa chỉ truy cập riêng. - Website là một tập hợp các trang web liên quan đươc truy cập thông qua một địa chỉ. Địa chỉ của trang chủ là địa chỉ của website. - World Wide Web là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet. b. - HS tự nêu các lợi ích của Internet trong việc hỗ trợ HS học bài. - HS tự nêu một số trang web thường sử dụng để phục vụ cho việc học tập của mình. (Ví dụ: hanhtrangso.nxbgd.vn; tech12.com;...) |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
|
Câu 2 (2,0 điểm) | a. - Thư điện tử (email hay e-mail): là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử. Thư điện tử là một trong những hình thức trao đổi thông tin được rất nhiều người sử dụng. - Dịch vụ thư điện tử: là dịch vụ cung cấp các chức năng soạn thảo, gửi, nhận, chuyển tiếp, lưu trữ và quản lí thư điện tử cho người sử dụng. b. HS tự nêu các công việc cần dùng đến thư điện tử và lợi ích của chúng |
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) | Khi tìm kiếm thông tin trên Internet, cần chú ý: - Tuân thủ quy định của pháp luật về sử dụng dịch vụ Internet - Trên Internet có cả thông tin bổ ích và độc hại do đó cần phải biết chọn lọc thông tin - Thận trọng khi chia sẻ thông tin cá nhân trên Internet - Nên hỏi ý kiến bố mẹ trước khi truy cập Internet |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm |
Lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TIN HỌC
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Mạng thông tin toàn cầu
Số câu : 3 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% | Tên đầy đủ của WWW
|
| Các đặc điểm của website | Cách tổ chức thông tin trên Internet | Lợi ích của Internet trong việc hỗ trợ HS học bài, kể tên một số trang web thường sử dụng để phục vụ cho việc học tập |
| ||
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Số điểm : Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | |
Tìm kiếm thông tin trên internet
Số câu : 4 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | - Các dạng biểu diễn thông tin tìm kiếm bằng máy tìm kiếm - Sử dụng dịch vụ tìm kiếm và khai thác thông tin trên web - Hoạt động di chuyển theo các liên kết |
| Những lưu ý khi tìm kiếm thông tin và sử dụng Internet | |||||
Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | |
Thư điện tử
Số câu : 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Địa chỉ thư điện tử | Phân biệt thư điện tử và dịch vụ thư điện tử | Sử dụng dịch vụ thư điện tử để gửi hình ảnh | Các công việc HS sử dụng đến dịch vụ thư điện tử và lợi ích của chúng | ||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10 % | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.5% | Số câu:0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10 % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng câu: 10 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
| 5 câu 2,5 điểm 25%
| 2 câu 3,5 điểm 35% | 2 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 1,0 điểm 10% |
Đề thi cuối kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 1 Tin học 6 KNTT, đề thi Tin học 6 cuối kì 1 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận