Đề thi cuối kì 1 Tin học 6 KNTT: Đề tham khảo số 1

Đề tham khảo số 1 cuối kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: .............

TRƯỜNG THCS ............                                                           Chữ kí GT2: .............                                               

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Tin học         -     Lớp: 6

 

Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… 

Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: ………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Website là một trang web

B. Một website chỉ có thể có một trang web

C. Một website bao gồm nhiều trang web

D. Các văn bản đưa vào website phải không có dấu

Câu 2. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?

A. Opera

B. Microsoft Edge

C. File Explorer

D. Safari

Câu 3. Để tìm kiếm thông tin về tình hình dịch Covid - 19 năm 2021 tại Việt Nam, em sử dụng từ khóa nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? 

A. Việt Nam

B. Dịch Covid

C. Năm 2021

D. Dịch Covid Việt Nam 2021

Câu 4. Địa chỉ thư điện tử có dạng

A. <địa chỉ máy chủ thư điện tử>@<tên đăng nhập>

B. <tên đăng nhập>@<địa chỉ máy chủ thư điện tử>

C. <tên đăng nhập>#<địa chỉ máy chủ thư điện tử>

D. <địa chỉ máy chủ thư điện tử>#<tên đăng nhập>

Câu 5. Khi di chuyển vào liên kết, con trỏ chuột thường chuyển thành hình gì?

A. Hình bàn tay

B. Hình mũi tên

C. Hình chữ I

D. Hình │

Câu 6. Khi sử dụng Internet, các em cần lưu ý gì?

A. Tuân thủ quy định của pháp luật

B. Chọn lọc thông tin

C. Thận trọng khi chia sẻ thông tin cá nhân trên Internet

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7. Điền đúng/ sai tương ứng với các nội dung dưới đây

Nội dung

Đúng hay sai

1. Một người có thể gửi email đến nhiều địa chỉ email cùng một lúc.

 

2. Có thể đăng kí hai địa chỉ email giống nhau

 

3. Tệp đính kèm trong thư điện tử có thể làm lây lan virus

 

4. Một người có thể gửi email đến địa chỉ email của chính mình.

 

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm)

a. Trình bày ưu, nhược điểm của dịch vụ thư điện tử.

b. Khi sử dụng dịch vụ thư điện tử, em cần chú ý những gì?

Câu 2. (2,0 điểm)

Em hãy phân biệt các khái niệm: World Wide Web, website, trình duyệt và trang siêu văn bản.

Câu 3. (1,0 điểm)

Em chuẩn bị đi du lịch Nha Trang cùng gia đình nên muốn tìm hiểu thời tiết và một số món ăn địa phương nổi tiếng ở Nha Trang. Em sẽ tìm kiếm các thông tin trên với máy tìm kiếm Google như thế nào?

 

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


 

 

 

 

%

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 


 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN TIN HỌC - LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)   

                       

  •  Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án đúng

C

C

D

B

A

D

 

- Câu 7: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm

1. Đ                 2. S                      3. Đ                     4. Đ

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(3,0 điểm)

a.  

*Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử

- Thời gian gửi và nhận nhanh, kịp thời

- Có thể gửi thư cùng lúc cho nhiều người

- Có thể gửi kèm được các tệp thông tin khác nhau như văn bản, âm thanh, hình ảnh...

- Lưu trữ và tìm kiếm các thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng

- Chi phí thấp, có nhiều dịch vụ thư điện tử miễn phí

* Nhược điểm của dịch vụ thư điện tử

- Phải kết nối mạng mới sử dụng được 

- Có thể kèm theo virus máy tính

- Có thể làm phiền với các thư rác

- Có thể bị lừa đảo bởi các thư giả mạo 

b. Những lưu ý khi sử dụng dịch vụ thư điện tử:

- Đăng xuất khỏi hộp thư khi không sử dụng hoặc đăng nhập ở máy tính khác.

- Ghi nhớ địa chỉ và mật khẩu hộp thư để sử dụng.

- Không mở các liên kết lạ trong thư.

- Không mở thư khi không chắc chắn về sự an toàn của thư. 

 

1,0 điểm

 

 

 

 

 

 

 

1,0 điểm

 

 

 

 

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

- World Wide Web: làm mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet.

- Website: là một tập hợp các trang web liên quan được truy cập thông qua một địa chỉ. Địa chỉ của trang chủ là địa chỉ của website.

- Trình duyệt: là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang web trên Internet.

- Trang siêu văn bản: là trang văn bản đặc biệt, tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video... và các liên kết trỏ đến vị trí khác trong trang hay trong các trang web khác.

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

Câu 3

(1,0 điểm)

Em có thể thực hiện các thao tác dưới đây:

1) Truy cập website: Google.com

2) Nhập từ khóa: Thời tiết Nha Trang ngày ... (em điền thông tin ngày em đi du lịch)

3) Nhập từ khóa: Món ăn ngon ở Nha Trang

4) Chọn và truy cập vào một số trang web kết quả, khai thác thông tin

 

0,25 điểm

0,25 điểm

 

0,25 điểm

0,25 điểm

 

 

Lưu ý : ………………………………………………………………………….............

 

 

 


 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TIN HỌC

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

          CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Mạng thông tin toàn cầu

 

 

 

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

- Một số trình duyệt web cơ bản

- Hình dạng của con chuột khi di chuyển vào liên kết

 

Đặc điểm của web-sitePhân biệt các khái niệm: World Wide Web, website, trình duyệt và trang siêu văn bản. 

 

 

 

Số câu: 2 

Số điểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: 

Số câu: 1 

Số điểm:

0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 1

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Số điểm :

Tỉ lệ: 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: 

Tìm kiếm thông tin trên internet

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

 

 

  

 

- Sử dụng từ khóa để thu hẹp phạm vi tìm kiếm

- Những lưu ý khi sử dụng Internet

  Tìm kiếm thông tin về du lịch trên Google

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ:.%

Số câu: 2

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

 

Thư điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 3

Số điểm: 4,5

Tỉ lệ: 45%

Dạng của địa chỉ thư điện tử Đặc điểm của dịch vụ thư điện tửƯu, nhược điểm của dịch vụ thư điện tử Những lưu ý khi sử dụng dịch vụ thư điện tử  

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 1

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Tổng câu: 10

Tổng điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

3 câu

1,5 điểm

15%

 

3,5  câu

5,5 điểm

55%

              2,5 câu

2,0 điểm

20%

1 câu

1,0 điểm

10%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 1 Tin học 6 KNTT, đề thi Tin học 6 cuối kì 1 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo