Đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 KNTT: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 giữa kì 2 Sinh học 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Sinh học               Lớp: 6

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào?

A. Đường tiêu hóa.                    

B. Đường hô hấp.

C. Đường tiếp xúc.                    

D. Đường máu.

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về trùng biến hình?

A. Sống trong tuyến nước bọt của muỗi Anopheles.

B. Tế bào có lục lạp, chứa diệp lục.

C. Hình dạng luôn thay đổi do hình thành chân giả để di chuyển bắt mồi.

D. Di chuyển bằng roi bơi.

Câu 3. Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?

A. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt.

B. Mắc màn khi đi ngủ.               

C. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.

D. Phát quang bụi rậm.              

Câu 4. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?

A. Nấm đùi gà.                

B. Nấm kim châm.

C. Nấm thông.                 

D. Đông trùng hạ thảo.

Câu 5. Nấm độc khác với nấm thường ở điểm nào?

A. Hình thức sinh sản.

B. Cấu tạo tế bào.

C. Có thêm một lớp bao quanh thân nấm ở dưới phiến mũ nấm, gọi là vòng cuống nấm và bao gốc nấm.

D. Môi trường sống.

 

Câu 6. Ngành thực vật nào sau đây có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử?

A. Rêu.                                    B. Dương xỉ.          

C. Hạt trần.                             D. Hạt kín.

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt hạt trần và hạt kín?

A. Vị trí hạt.                  

B. Đặc điểm môi trường sống.

C. Có mạch dẫn hay không.             

D. Đặc điểm tế bào.

Câu 8. Đâu không phải là cơ chế giúp thực vật có thể hạn chế xói mòn?

A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất.

B. Cành và thân cây giúp nước mưa chảy xuống lớp thảm mục, ngấm vào lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm.

C. Tạo chất dinh dưỡng, phù sa bồi đắp cho đất ven bờ biển.

D. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm): 

a) Nêu nguyên nhân và biểu hiện của bệnh sốt rét?

b) Liệt kê các biện pháp phòng bệnh do nguyên sinh vật gây ra? 

Câu 2. (2,5 điểm) 

a) Nấm là gì? Nêu đặc điểm về hình dạng, kích thước và môi trường sống của nấm?

b) Nêu vai trò của nấm trong tự nhiên?

Câu 3. (1,5 điểm)Lượng chảy của dòng nước mưa trên mặt đất ở nơi có rừng là 0,6m3/s và nơi đồi trọc là 21m3/s. Hãy giải thích tại sao lại có sự khác biệt này?

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN SINH HỌC    .LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

-  Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

D

C

A

D

C

B

A

C

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

 

Câu 1

(2,0 điểm)

a) Bệnh sốt rét: do trùng sốt rét gây ra, truyền sang người qua tuyến nước bọt của muỗi khi bị đốt.

- Biểu hiện: sốt cao, rét run, mệt mỏi,…

b) Biện pháp phòng chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra :

- Ngủ màn, diệt ruồi, muỗi, côn trùng, bọ gậy.

- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

- Vệ sinh cá nhân, môi trường sống và nơi công cộng sạch sẽ.

- Tuyên truyền trong cộng đóng ý thức vệ sinh môi trường.

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

 

 

Câu 2

(2,5 điểm)

a)  Nấm là những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, sống dị dưỡng.

- Hình dạng phong phú: hình mũ, hình cốc, hình sợi,…

- Kích thước đa dạng: có loại quan sát được bằng mắt thường, có loại phải dùng kính hiển vi.

- Sống ở nhiều điều kiện môi trường khác nhau, chủ yếu là những nơi nóng ẩm, giàu dinh dưỡng.

b) Trong tự nhiên: tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác động vật, thực vật thành các chất đơn giản cung cấp dinh dưỡng cho đất và làm sạch môi trường.

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

 

Câu 3

(1,5 điểm)

- Lượng chảy của dòng nước ở nơi có rừng nhỏ hơn ở đồi trọc vì ở nơi có rừng, cây giúp ngăn dòng chảy và giữ lại nước mưa nên dòng chảy sẽ nhỏ hơn.

- Lượng chảy của dòng nước mưa ảnh hưởng đến độ màu mỡ và khả năng giữ nước của đất.

- Lượng chảy càng nhỏ, đất càng màu mỡ và càng giữ được nhiều nước.

=> Đất trên đồi, núi trọc dễ bị xói mòn và sạt lở hơn.

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN SINH

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

          CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Nguyên sinh vật

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Nhận biết con đường lây truyền của bệnh sốt rét Hiểu đặc điểm của trùng biến hìnhHiểu nguyên nhân và biểu hiện của bệnh sốt rétVận dụng kiến thức, biết cách phòng chống bệnh sốt rétVận dụng, đưa ra biện pháp phòng bệnh do nguyên sinh vật  

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10 %

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10 %

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:...%

Số câu: Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Nấm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 3

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

 Nhận biết đặc điểm và vai trò của nấm trong tự nhiênHiểu vai trò của nấm Vận dụng phân biệt nấm độc và nấm thường   

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Sốđiểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:.. %

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:.. %

Thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Nhận biết ngành dương xỉ Hiểu đặc điểm phân biệt hạt trần và hạt kín

 

Vận dụng kiến thức, hiểu cơ chế giúp thực vật có thể hạn chế xói mòn  Vận dụng giải thích sự khác biệt của lượng chảy dòng nước ở nơi có rừng và nơi không có rừng

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Sốđiểm:1,5

Tỉ lệ: 15 %

Tổng câu: 11

Tổng điểm:10

Tỉ lệ: 100%

 

3 câu

3,5 điểm

35%

3,5 câu

2,5 điểm

25%

3,5 câu

2,5 điểm

25%

1 câu

1,5 điểm

15%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 4, đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 KNTT, đề thi Sinh học 6 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo