Đề thi cuối kì 1 Sinh học 6 CTST: Đề tham khảo số 5

Đề tham khảo số 5 cuối kì 1 Sinh học 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Sinh học 6 – Chân trời sáng tạo  

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Loại mô nào dưới đây không cấu tạo nên dạ dày người?

A. Mô biểu bì                 C. Mô liên kết

B. Mô giậu                       D. Mô cơ

Câu 2. Cho các bộ phận sau:

(1) Tế bào cơ

(2) Tim

(3) Mô cơ 

(4) Con thỏ

(5) Hệ tuần hoàn

Sắp xếp các cấp độ tổ chức cơ thể của con thỏ theo thứ tự tăng dần là:

A. (1) Tech12h (2) Tech12h  (3) Tech12h  (4) Tech12h  (5)          C. (4) Tech12h  (3) Tech12h  (1) Tech12h  (2) Tech12h  (5)

B. (5) Tech12h  (4) Tech12h  (3) Tech12h  (2) Tech12h  (1)          D. (1) Tech12h  (3) Tech12h  (2) Tech12h  (5) Tech12h  (4)

Câu 3. Tên khoa học của một loài được hiểu là:

A. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)

B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu

C. Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia

D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)

Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Động vật?

A. Đa bào             C. Nhân sơ 

B. Dị dưỡng          D. Có khả năng di chuyển

Câu 5. Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây nên?

A. Bệnh lao           C. Bệnh đậu mùa 

B. Bệnh dại           D. Bệnh sốt xuất huyết

Câu 6. Tại sao virus cần kí sinh nội bào bắt buộc?

A. Vì chúng có cấu tạo nhân sơ

B. Vì chúng có hình dạng không cố định

C. Vì chúng chưa có cấu tạo tế bào

D. Vì chúng có kích thước hiển vi

Câu 7. Cho các biểu hiện sau:

(1) Đau đầu

(2) Sốt

(3) Đau đáy mắt

(4) Sổ mũi

(5) Nôn

(6) Chảy máu cam

Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của bệnh cúm?

A. (1), (2), (4)                 C. (1), (3), (5)

B. (3), (5), (6)                 D. (2), (4), (6)

Câu 8. Sản phẩm nào dưới đây không phải là sản phẩm của vi khuẩn?

A. Kim chi                   B. Dưa muối         

C. Sữa chua                D. Rượu nho

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) 

a. Vi khuẩn là gì? Trình bày hình dạng và cấu tạo của vi khuẩn?

b. Theo em, tại sao bác sĩ luôn khuyên chúng ta phải “ăn chín, uống sôi” để phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây nên?

Câu 2. (1,5 điểm) 

Năm 2019, một loại virus nguy hiểm xuất hiện có tên là Covid. Loại virus này đã hoành hành và cướp đi bao tính mạng con người trên khắp toàn thế giới. Vậy em hãy cho biết biểu hiện có thể xuất hiện ở người bị nhiễm virus Covid và biện pháp phòng chống?

Câu 3. (1,0 điểm)

Cho một số sinh vật sau: vi khuẩn e. coli, trùng roi, nấm men, nấm mốc, rêu,lúa nước, mực ống, san hô. Hãy sắp xếp các sinh vật sau vào các giới sinh vật bằng cách hoàn thành bảng sau:

Giới

Đại diện sinh vật

Khởi sinh

 

Nguyên sinh

 

Nấm

 

Động vật

 

Thực vật

 

Câu 4. (1,5 điểm)

Có ý kiến cho rằng: “Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào? Theo em, ý kiến này đúng hay sai? Giải thích?

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN SINH HỌC    LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)   

                     

-  Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

B

D

A

C

A

C

A

D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

 

 

 

Câu 1

(2,0 điểm)

a. Vi khuẩn là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi.

- Hình dạng của vi khuẩn: Đa số có dạng hình que, hình cầu, hình xoắn, hình dấu phẩy…

- Cấu tạo của vi khuẩn gồm các thành phần: thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân. Một số vi khuẩn có thể có lông bơi hoặc roi bơi để di chuyển.

b. Vi khuẩn thường phân bố với số lượng lớn ở các loại môi trường như: đất, nước, không khí, cơ thể sinh vật, đồ dùng, thức ăn ôi thiu… Tuy nhiên, phần lớn vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ cao. Do đó, việc nấu chín thức ăn, uống nước đã được đun sôi sẽ đảm bảo an toàn, tránh gây các bệnh do vi khuẩn gây ra.

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,5 điểm

 

 

1,0 điểm

 

Câu 2

(1,5 điểm)

Biểu hiện: sốt hoặc ớn lạnh, ho, hụt hơi hoặc khó thở, mệt mỏi, đau cơ hoặc đau người, đau đầu, mất vị giác hoặc khứu giác, đau họng…

Biện pháp phòng tránh: đeo khẩu trang, rửa tay thường xuyên với xà phòng dưới vòi nước, tránh tiếp xúc với nguồn lây bệnh…

0,75 điểm

 

0,75 điểm

 

Câu 3

(1,0 điểm)

Khởi sinh: Vi khuẩn E.coli

Nguyên sinh: Trùng roi

Nấm: Nấm men, nấm mốc

Động vật: Mực ống, san hô

Thực vật: Rêu, lúa nước

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

 

Câu 4

(1,5 điểm)

Ý kiến “Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào” là sai.

=>  Các sinh vật có thể là đơn bào, khi đó tế bào biệt hoá đa năng, thực hiện đầy đủ các chức năng của một cơ thể sống

VD: trùng biến hình, Trùng giày, ... Các sinh vật cũng có thể là đa bào, được tạo nên từ các cấp độ tổ chức từ tế bào đến cơ thể, ví dụ: con cá, cây thông, ...

0,5 điểm

 

1,0 điểm

          

Lưu ý:

 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN SINH HỌC

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Nhận diện loại mô không cấu tạo nên dạ dày người

 

Biết sắp xếp các cấp độ tổ chức cơ thể của con thỏ

Giải thích được “tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào” là sai

 

 

 

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 1

Sốđiểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Phân loại thế giới sống 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Nhận biết tên khoa học của một loài

Nhận biết và sắp xếp vào các giới sinh vật

Biết được đặc điểm không phải của giới Động vật

 

    

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Virus 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Nhận diện biểu hiện của bệnh cúm

 

 

 

 

Lý giải được việc virus cần kí sinh nội bào bắt buộc

 

Vận dụng phân biệt bệnh  không phải do virus gây nên

  

Biểu hiện và cách phòng tránh đối với người bị nhiễm virus Covid

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Vi khuẩn

 

 

 

Số câu: 2

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

 

 

Nêu được khái niệm, hình dạng và cấu tạo của vi khuẩn

  

Vận dụng phân biệt đâu không phải là sản phẩm của vi khuẩn

Lý giải, giải thích được việc cần ăn chín uống sôi

  

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ:...%

Tổng số câu:

Tổng số điểm:

Tỉ lệ: 

 

4,5 câu

3,5 điểm

35%

4 câu

3,0 điểm

30%

2,5 câu

2,0 điểm

20%

1 câu

1,5 điểm

15%

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 Sinh học 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 1 Sinh học 6 CTST, đề thi Sinh học 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo